Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 8

1f03880842288dc8361641f7556eeb23
Gửi bởi: Linh Nguyễn 12 tháng 4 2017 lúc 22:57:00 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:51:26 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 641 | Lượt Download: 10 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MÔN: Toán 8Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độTên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTổngCấp độ thấp Cấp độ caoTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề 1:Phươngtrình Giảibài toánbằng cáchlập phươngtrình Nhận biếtphươngtrình. Điềukiện xácđịnh củaphương trình Giả phươngtrình bậc nhất,phương trìnhchứa dấu gáitrị tuyệt đối Vận dụng kiến thức vào giảibài toán bằng cách lậpphương trìnhSố câu:Số điểm:Tỉ lệ: 2110% 21,515% 1220% 54,545%Chủ đề 2:Bất phươngtrình bậcnhất một ẩn Nhận biếttập nghiệmcủa một bấtphương trình Giải bấtphương trìnhbậc nhất mộtẩnSố câuSố điểm:Tỉ lệ: 10,55% 10,55% 10,55% 31,515%Chủ đề 3:Diện tích Tính diệntích của mộthình Tính được diện tích tam giácSố câu:Số điểm:Tỉ lệ: 10,55% 10,55% 2110%Chủ đề 4:Tam giácđồng dạng Nhận biếtcác trườnghợp đồngdạng củatam giác Chứng minh được hai tamgiác đồng dạng. Lập được tỉsố diện tíchSố câu:Số điểm:Tỉ lệ: 10,55% 22,525% 3330%Tổng sốcâu:Tổng điểm: 52,525% 42,525% 3550% 1310100Tỉ lệ: 100% %B. ĐỀ BÀIĐỀ SỐ 1I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn các đáp án em cho là đúng:Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:A. 2x B. 0x C. 2x D. 8x 0Câu 2: Hình thang có độ dài hai đáy là a,b; chiều cao h. Khi đó diện tích hìnhthang là:().. .. .2 2a ha bA hh++ Câu 3: Điều kiện xác định của một phương trình chứa ẩn mẫu )( )A xB là:A. B(x) B. B(x) C. B(x) D. B(x) 0Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x -6 là:A. {x| 2} B. {x| 2} C. {x| -2} D. {x| -2}Câu 5: Phương trình 2x có nghiệm là:A. -6 B. C. D. -4Câu 6: Nếu tam giác này có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì haitam giác đó:A. bằng nhau B. đồng dạngC. tỉ lệ với nhau D. tương ứng với nhauII. TỰ LUẬN: (7 điểm):Câu (2 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:) 27 3a x- >Câu (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một người đi xe máy từ đến với vận tốc là 30 km/h. Khi đến B, người đó làm việchết 30 phút rồi quay trở về với vận tốc là 45 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đếnkhi về đến là giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB.Câu (3 điểm): Cho hình bình hành MNPQ (MN NP). Lấy điểm tuỳ trên cạnhMN (K N). Đường thẳng QK cắt MP tại và cắt đường thẳng NP tại I. a) Chứng minh: MQH đồng dạng với PIH b) Cho MN 10cm, MK 6cm. Tính tỉ số diện tích HMKHPQSSĐỀ SỐ 2I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn các đáp án em cho là đúng:Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:A. 2x B. 8x C. D. 0x 0Câu 2: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là và b. Khi đó diện tích hình thoilà:().. .2 2a ba bA D++ Câu 3: Điều kiện xác định của một phương trình chứa ẩn mẫu )( )A xB là:A. B(x) B. B(x) C. B(x) D. B(x) 0Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x -4 là:A. {x| 2} B. {x| 2} C. {x| 2} D. {x| -2}Câu 5: Phương trình 15 5x có nghiệm là:A. 10 B. -10 C. D. -3Câu 6: Nếu tam giác này có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì haitam giác đó:A. bằng nhau B. tương ứng với nhau C. tỉ lệ với nhau D. đồng dạngII. TỰ LUẬN: (7 điểm):Câu (2 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:) 32 6a x- Câu (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một người đi xe máy từ đến với vận tốc là 30 km/h. Khi đến B, người đó làm việchết 30 phút rồi quay trở về với vận tốc là 45 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đếnkhi về đến là giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB.Câu (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB BC). Lấy điểm tuỳ trên cạnhAB (M B). Đường thẳng DM cắt AC tại và cắt đường thẳng CB tại I. a) Chứng minh: ADH đồng dạng với CIH b) Cho AB 10cm, AM 6cm. Tính tỉ số diện tích HAMHCDSSC. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂMĐỀ PHẦN CÂU NỘI DUNG ĐIỂMTrắcnghiệmkháchquan C,D 0,52 0,53 0,54 0,51 0,56 0,5Tựluận1) 27 03 279a xxx- =Û =Û Vậy {}9S= 0,250,25) 0b x+ =Ta có 022 0x khi hay xxx khi x³ ³ì=í- <î Với ta có phương trình:2x 0Û 3x 3Û (t.m)- Với ta có phương trình:-2x 0Û -x 3Û -3 (t.m)Vậy {}3; 1S= 0,250,250,250,25) 33 58c xxx- >Û +Û >Vậy {}8S= 0,250,252 Gọi chiều dài quãng đường AB là km (x>0)thời gian khi đi là: 0,50,5thời gian khi về là45xlập được phương trìnhgiải phương trình tìm được x=108 (tmđk)vậy quãng đường AB dài 108 km 0,50,53 Vẽ đúng hình, ghi đúng GT KL0,5a) Vì MQ//PI nên áp dụng hệ quả của định lý Ta lét ta có MQ QH MHPI IH PH= =Suy ra MQH PIH (c.c.c) 0,50,5b) chứng minh tương tự ta có HMKD( )HPQ cD theo tỉ số 35MK MKPQ MN =vậy2925HMKHPQSMKS MNæ ö= =ç ÷è 0,50,50,52Trắcnghiệmkháchquan A,B 0,52 0,53 0,54 0,55 0,56 0,5Tựluận 1) 32 04 328a xxx- =Û =Û 0,250,25Vậy {}8S= 0b x+ =Ta có 033 0x khi hay xxx khi x³ ³ì=í- <î Với ta có phương trình:3x 0Û 4x 5Û 1, 25 (t.m)- Với ta có phương trình:-3x 0Û -2x 5Û -2,5 (t.m)Vậy {}2, 5; 1, 25S= 0,250,250,250,25) 66 410c xxx- >Û +Û >Vậy {}| 10S x= 0,250,252 Gọi chiều dài quãng đường AB là km (x>0)thời gian khi đi là: thời gian khi về làlập được phương trình 0,50,5giải phương trình tìm được x=108 (tmđk)vậy quãng đường AB dài 108 km 0,50,53 Vẽ đúng hình, ghi đúng GT KL0,5c) Vì AD//BC nên áp dụng hệ quả của định lýTa lét ta có AD DH AHCI IH CH= =Suy ra ADH CIH (c.c.c) 0,50,5d) chứng minh tương tự ta có HAMD( )HCD cD theo tỉ số 35AM AMCD AB= =vậy2925HMKHPQSMKS MNæ ö= =ç ÷è 0,50,50,5