Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022

4c156af065059db2efaf5d3d5c6fc955
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 10:43:49 | Được cập nhật: 19 giờ trước (18:18:48) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 115 | Lượt Download: 0 | File size: 0.248477 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS Tân Đức

Lớp 8A……

Họ và tên:…………………

Năm học: 2021-2022

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HK2

MÔN: TOÁN 8

NGÀY: …../05/2022

ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO

ĐỀ

I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. B. C. D.

Câu 2. là nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 3. Phương trình

A. vô nghiệm B. có vô số nghiệm C. một nghiệm D. hai nghiệm

Câu 4. Phương trình có tập nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 5. Phương trình có tập nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 6. là nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 7. Với thì biểu thức thu gọn được

A. B. C. D.

Câu 8. Điều kiện của để biểu thức được rút gọn thành

A. B. C. D.

Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. B. C. D.

Câu 10. là một nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 11. Nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 12. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.

A. B.

C. D.

Câu 13. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. B. C. D.

Câu 14. Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 15. Bài toán: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là m, biết chu vi của hình chữ nhật là m. Nếu gọi (m) là chiều rộng của hình chữ nhật thì điều kiện của

A. B. C. D.

Câu 16. Bài toán: Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm thêm 10 sản phẩm so với dự định. Nếu gọi (sản phẩm/ngày) là năng suất dự định thì năng suất thực tế là

A. B. C. D.

Câu 17. Bài toán: Số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai. Nếu gọi là số thứ hai thì số thứ nhất là

A. B. C. D.

Câu 18. Bài toán: Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Do có công việc ở B nên người này đã tăng vận tốc thêm 10km/h và đã đến B sớm hơn dự định 20 phút. Nếu gọi (km) là quãng đường AB thì phương trình của bài toán là

A. B. C. D.

Câu 19. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt ?

A. 8 B. 12 C. 10 D. 6

Câu 20. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 6cm, 8cm, 10cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là

A. 216 B. 24 C. 160 D. 480

Câu 21. Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông?

A. 6 B. 8 C. 12 D. 0

Câu 22. Hình lập phương có độ dài cạnh là thì thể tích là

A. B. C. D.

Câu 23. Nếu hình lập phương có thể tích là thì độ dài cạnh hình lập phương là

A. B. C. D.

Câu 24. Cho , kết luận nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 25. Nếu thì

A. B. C. D.

Câu 26. Cho theo tỉ số đồng dạng , tỉ số chu vi của

A. 2 B. C. D.

Câu 27. Cho theo tỉ số đồng dạng , chu vi của tam giác bằng thì chu vi của tam giác bằng

A. B. C. D.

Câu 28. Cho theo tỉ số đồng dạng biết tỉ số diện tích của tam giác và tam giác , tỉ số đồng dạng

A. B. 2 C. 4 D. 1

II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:

a)

b)

Câu 2. (1,5 điểm) Cho tam giác nhọn có hai đường cao

a) Chứng minh

b) Kẻ . Chứng minh .

Câu 3. (0,5 điểm) Cho các số thực thỏa mãn

Chứng minh:

………………………………….HẾT……………………………………..

Bài làm

I. TRẮC NGHIỆM (7.0đ)

Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống:

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.
15. 16. 17. 18. 19. 20. 21.
22. 23. 24. 25. 26. 27. 28.

II. TỰ LUẬN (3.0đ)

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….