Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS ĐỊNH HOÁ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 8 |
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dung |
Cộng |
||||||
Cấp độ Thấp |
Cấp độ Cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn |
Nhận biết phương trình tích. ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu |
Giải phương trình bậc nhất mét Èn. |
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
|
Gi¶i vµ biÖn luËn ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. |
|
|||||
Số câu hỏi : Số điểm : Tỉ lệ % : |
2 1,0 10% |
|
|
1 1,0 10% |
|
2 2,0 20% |
|
1 1,0 10% |
6 5,0 50% |
|
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
|
NhËn biÕt tËp nghiÖm cña mét bÊt ph¬ng tr×nh |
Giải bÊt phương trình bậc nhất mét Èn. |
|
|
|
|||||
Số câu hỏi : Số điểm : Tỉ lệ % : |
1 0,5 5% |
|
|
1 1,0 10% |
|
|
|
|
2 1,5 15% |
|
3. Tam giác đôngdạng |
|
|
N¾m v÷ng, vµ vËn dông tèt c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c. |
|
|
|||||
Số câu hỏi : Số điểm : Tỉ lệ % : |
|
|
|
|
|
1 3,0 30% |
|
|
1 3,0 30% |
|
4. Hình hộp chữ nhật |
N¾m v÷ng c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña h×nh hép ch÷ nhËt. |
|
|
|
|
|||||
Số câu hỏi : 3 Số điểm : 3 Tỉ lệ % : 30% |
1 0,5 5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
4 2,0 20% |
2 2,0 20% |
3 5,0 50% |
1 1,0 10% |
10 10 100% |
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔNG: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 5 câu, 1 trang) |
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng
Câu
1: Tập nghiệm của
phương trình
là
A.
|
B.
|
C. |
D. Một kết quả khác |
Câu
2: Điều kiện xác
định của phương trình
là
A.
|
B.
|
C. |
D.
|
Câu
3: Bất phương trình
có tập nghiệm là :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
; b)
; c)
Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có AH là
đường cao (
).
Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh
rằng :
a)
ABH ~
AHD
b)
c) Gọi M là giao điểm của
BE và CD. Chứng minh rằng
DBM
~
ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm )
Cho
phương trình ẩn x sau:
.
Tìm các giá trị của m để
phương trình có nghiệm là một
số không âm.
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔNG:TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang) |
Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
B |
C |
A |
D |
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
Câu 1 (3,0 điểm) |
|
a)Ta có
Vậy phương trình có
nghiệm là
|
0,75
0,25 |
b)Ta có
Vậy bất phương trình
có tập nghiệm là
|
0,5
0,25
0,25 |
||
c)Ta có
Vậy phương trình vô nghiệm |
0,25
0,5
0,25 |
||
Câu 2 ( 1,0 điểm) |
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) Do
đi từ A đến B với vận tốc
25 km/h nên thời gian lúc đi là
Do
đi từ B về A với vận tốc 30
km/h nên thời gian lúc về là
Vì thời
gian về ít hơn thời gian đi là
20 phút = nên
ta có phương trình: Vậy quãng đường AB dài 50 km.
|
0,25
0,5
0,25 |
|
Câu 3 ( 3,0 điểm) |
a)
Vậy
b)
Chứng minh
=>
c) Gọi M là giao điểm
của BE và CD. Chứng minh rằng
Do
đó AB.AD= AC.AE =>
=> => ABE = ACD => |
1,0
1.0
0,5
0,5 |
|
Câu 4 ( 3,0 điểm) |
2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0 (m-1)x =1 Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0 m > 1 |
|