Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
ĐỀ 1
Bài 1: (4,0đ) Giải các phương trình sau:
a.
b.
c.
d.
Bài 2: (1,5đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.
b.
Bài 3: (1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi
với vận tốc 50 km/h nên thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút.Tính quãng
đường AB.
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho tam giác
vuông tại
và đường cao
sao cho
,
a. Chứng minh:
b. Tính độ dài
và
.
Bài 5: (1,0 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều dài 5cm, chiều
rộng 3cm, chiều cao 2,5 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
hộp chữ nhật đó.
Bài 6:(0,5 điểm) Giải phương trình sau:
---HẾT---
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8. NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
ĐỀ 1
Bài
1
Nôi dung
Bài 1: (4,0đ) Giải các phương trình sau:
(4,0đ)
a.
Vậy:
b.
Vậy:
c.
Đk:
MTC:
Vậy:
d.
Th1:
Điểm
Mỗi
câu
đúng
hoàn
toàn
đạt 1,0
đ
Th2:
Vậy:
Bài 2: (1,5đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.
Vây:
2
(1,5đ)
b.
Vậy:
3
(1,0đ)
Tìm
đúng
nghiệm
đạt 0,5
đ
Biểu
diễn
nghiệm
trên
trục số
đúng
đạt
0,25 đ
Tìm
đúng
nghiệm
đạt 0,5
đ
Biểu
diễn
nghiệm
trên
trục số
đúng
đạt
0,25 đ
Bài 3: (1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi
với vận tốc 50 km/h nên thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút . Tính quãng
đường AB.
Gọi x (km) là quãng đ ường AB (x > 0)
Thời gian lúc đi:
(h)
Thời gian lúc về:
(h)
0,25
0,25
0,25
Ta có pt:
Giải pt ta được: x = 150 (nhận)
0,25
Vậy: Quãng đường AB dài 150 km
Cho tam giác
4
(2đ)
vuông tại
và đường cao
sao cho
a.Chứng minh:
- Vẽ hình đúng
- Chứng minh đúng
b. Tính độ dài
(g-g)
và
.
- Tính đúng đến HC = 6,4 cm
- Tính đúng BC = 10 cm
5
(1 đ)
-Diện t ích xung quanh của hhcn:
Sxq=
cm2
-Thể tích của hhcn:
V = 5.3 .2,5=37,5 cm3
Bài 6:(0,5 điểm) Giải phương trình sau:
,
0,25
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
Ta có:
6
0,25
0,25
(0,5 đ)
(0,25đ)
x + 2022 = 0
(0,25đ)
x = – 2022
Vậy S =
Học sinh có lời giải khác đáp án, nếu đúng đạt điểm tương đư
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
Bài 1:(2 điểm)
a. Phát biểu định nghĩa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b. Tìm bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Bài 2:(2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau ?
a.
b.
c.
d.
Bài 3: (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho tam giác
vuông tại
và đường cao
sao cho
,
a.Chứng minh:
b.Tính độ dài
và
.
Bài 5: (1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều dài 7,5 cm, chiều rộng
6 cm, chiều cao 4.5 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp
chữ nhật đó.
Bài 6:(1 điểm)
Với giá trị nào của a thì hai phương trình sau tương đương.
và
---HẾT---
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8. NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
ĐỀ 2
Bài
Nôi dung
Điểm
a.Phát biểu định nghĩa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình dạng
1
(1.5đ)
trong đó
1.0
a và b là hai số đã cho,
, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
b.Tìm bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Ch ọn B;C
Giải các phương trình và bất phương trình sau ?
1.0
0.5
a.
Vậy: S =
b.
Th1:
2
(3đ)
0.5
Th2:
0.5
Vậy: S =
0.5
c.
Vậy: S=
3
(1.5đ)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Tính
quãng đường AB.
Gọi x (km) là quãng đ ường AB (x > 0)
Thời gian lúc đi:
(h)
0.25
0.25
0.25
Thời gian lúc về:
(h)
0.25
0.25
0.25
Ta có pt:
Giải pt ta được: x = 120 (nhận)
Vậy: Quãng đường AB dài 150 km
Cho tam giác
vuông tại
và đường cao
sao cho
,
4
(2đ)
a.Chứng minh:
b.Tính độ dài
và
.
0.25
0.75
a.Chứng minh:
- Vẽ hình đúng
- Chứng minh đúng
b. Tính độ dài
5
(1 đ)
(g-g)
và
- Tính đúng đến HC = 4,8 cm
- Tính đúng BC = 7,5 cm
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều
dài 7,5 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 4.5 cm. Hãy tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật
đó.
-Diện tích xung quanh của hhcn:
Sxq=
-Thể tích của hhcn:
V = 7,5.6.4,5 =202,5 cm3
6
.
cm
05
0.5
0.5
2
0.5
Với giá trị nào của a thì hai phương trình sau tương đương.
và
-Tìm đúng x = 3
-Tìm đúng a = 7
Học sinh có lời giải khác đáp án, nếu đúng đạt điểm tương đương
(1 đ)
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
0.5
0.5
ĐỀ KIỂM TRA HKII.NĂM HỌC: 2021 -2022
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ
(Phạm vi chương trình: Tuần 16 đến hết tuần 31)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Pt đưa được
về dạng ax +
b=0
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Pt tích
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Pt chứa ẩn ở
mẫu
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Giải bài
toán bằng
cách lập pt
Số câu: 1
Số điểm:
2,0đ
Tỉ lệ: 20 %
Định lí Talét
Số câu: 1
Số điểm:
1,0đ
Tỉ lệ: 20 %
Tam giác
Giải pt bậc nhất
một ẩn dạng ax +
b = 0 ( Bài 2 a 0,75đ)
Giải pt đưa được
về dạng ax + b =
0 (Bài 2b-0,75đ)
Biết tìm điều kiện
xác định của pt
chứa ẩn ở mẫu
(Bài 1b-1,0đ)
Giải pt tích gồm
hai pt mà mỗi pt
đều có dạng ax +
b = 0 (Bài 2c0,75đ)
Giải pt chứa ẩn ở
mẫu dạng 3 mẫu
trong đó mẫu thứ
3 là mẫu chung
của hai mẫu kia
(Bài 2d-0,75đ)
Dạng chuyển
động. Tìm thời
gian hai xe
chuyển động cùng
một lúc và ngược
chiều nhau trên
một quãng đường
xác định (Bài 32đ)
Phát biểu định lí
Ta-lét.Vẽ hình,ghi
GT và KL của
định lí (Bài 1-1đ)
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Tìm hệ số a ở pt
này để được pt
tương đương với pt
kia (Bài 6-1,0đ)
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Số câu: 1
Số điểm:
2,0đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm:
1,0đ
Tỉ lệ: 10 %
Trường hợp góc –
góc (Bài 4a-
Số câu:
Số điểm:
đồng dạng
Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5 %
Tính chất tia Vẽ chính xác hình
phân giác
(0,25đ)
trong tam
giác
Số câu: 1
Số điểm:0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Diện tích
tam giác
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm:1,25đ
Tổng
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
0,25đ)
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5 %
Vận dụng được
tính chất của
đường phân giác
trong một tam
giác ( Bài 4a0,5đ)
Số câu: 1
Số
điểm:0,75đ
Tỉ lệ: 7,5%
Tính diện tích tam
giác ( Bài 4b1,0đ)
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ:10%
Số câu:7
Số điểm:6,75đ
Tỉ lệ:67,5 %
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 10
Số
điểm:10đ
Tỉ lệ:100%
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
ĐỀ 1
Bài 1: (4,0đ) Giải các phương trình sau:
a.
b.
c.
d.
Bài 2: (1,5đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.
b.
Bài 3: (1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi
với vận tốc 50 km/h nên thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút.Tính quãng
đường AB.
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho tam giác
vuông tại
và đường cao
sao cho
,
a. Chứng minh:
b. Tính độ dài
và
.
Bài 5: (1,0 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều dài 5cm, chiều
rộng 3cm, chiều cao 2,5 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
hộp chữ nhật đó.
Bài 6:(0,5 điểm) Giải phương trình sau:
---HẾT---
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8. NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
ĐỀ 1
Bài
1
Nôi dung
Bài 1: (4,0đ) Giải các phương trình sau:
(4,0đ)
a.
Vậy:
b.
Vậy:
c.
Đk:
MTC:
Vậy:
d.
Th1:
Điểm
Mỗi
câu
đúng
hoàn
toàn
đạt 1,0
đ
Th2:
Vậy:
Bài 2: (1,5đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.
Vây:
2
(1,5đ)
b.
Vậy:
3
(1,0đ)
Tìm
đúng
nghiệm
đạt 0,5
đ
Biểu
diễn
nghiệm
trên
trục số
đúng
đạt
0,25 đ
Tìm
đúng
nghiệm
đạt 0,5
đ
Biểu
diễn
nghiệm
trên
trục số
đúng
đạt
0,25 đ
Bài 3: (1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi
với vận tốc 50 km/h nên thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút . Tính quãng
đường AB.
Gọi x (km) là quãng đ ường AB (x > 0)
Thời gian lúc đi:
(h)
Thời gian lúc về:
(h)
0,25
0,25
0,25
Ta có pt:
Giải pt ta được: x = 150 (nhận)
0,25
Vậy: Quãng đường AB dài 150 km
Cho tam giác
4
(2đ)
vuông tại
và đường cao
sao cho
a.Chứng minh:
- Vẽ hình đúng
- Chứng minh đúng
b. Tính độ dài
(g-g)
và
.
- Tính đúng đến HC = 6,4 cm
- Tính đúng BC = 10 cm
5
(1 đ)
-Diện t ích xung quanh của hhcn:
Sxq=
cm2
-Thể tích của hhcn:
V = 5.3 .2,5=37,5 cm3
Bài 6:(0,5 điểm) Giải phương trình sau:
,
0,25
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
Ta có:
6
0,25
0,25
(0,5 đ)
(0,25đ)
x + 2022 = 0
(0,25đ)
x = – 2022
Vậy S =
Học sinh có lời giải khác đáp án, nếu đúng đạt điểm tương đư
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
Bài 1:(2 điểm)
a. Phát biểu định nghĩa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b. Tìm bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Bài 2:(2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau ?
a.
b.
c.
d.
Bài 3: (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho tam giác
vuông tại
và đường cao
sao cho
,
a.Chứng minh:
b.Tính độ dài
và
.
Bài 5: (1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều dài 7,5 cm, chiều rộng
6 cm, chiều cao 4.5 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp
chữ nhật đó.
Bài 6:(1 điểm)
Với giá trị nào của a thì hai phương trình sau tương đương.
và
---HẾT---
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8. NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề )
ĐỀ 2
Bài
Nôi dung
Điểm
a.Phát biểu định nghĩa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình dạng
1
(1.5đ)
trong đó
1.0
a và b là hai số đã cho,
, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
b.Tìm bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Ch ọn B;C
Giải các phương trình và bất phương trình sau ?
1.0
0.5
a.
Vậy: S =
b.
Th1:
2
(3đ)
0.5
Th2:
0.5
Vậy: S =
0.5
c.
Vậy: S=
3
(1.5đ)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Tính
quãng đường AB.
Gọi x (km) là quãng đ ường AB (x > 0)
Thời gian lúc đi:
(h)
0.25
0.25
0.25
Thời gian lúc về:
(h)
0.25
0.25
0.25
Ta có pt:
Giải pt ta được: x = 120 (nhận)
Vậy: Quãng đường AB dài 150 km
Cho tam giác
vuông tại
và đường cao
sao cho
,
4
(2đ)
a.Chứng minh:
b.Tính độ dài
và
.
0.25
0.75
a.Chứng minh:
- Vẽ hình đúng
- Chứng minh đúng
b. Tính độ dài
5
(1 đ)
(g-g)
và
- Tính đúng đến HC = 4,8 cm
- Tính đúng BC = 7,5 cm
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều
dài 7,5 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 4.5 cm. Hãy tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật
đó.
-Diện tích xung quanh của hhcn:
Sxq=
-Thể tích của hhcn:
V = 7,5.6.4,5 =202,5 cm3
6
.
cm
05
0.5
0.5
2
0.5
Với giá trị nào của a thì hai phương trình sau tương đương.
và
-Tìm đúng x = 3
-Tìm đúng a = 7
Học sinh có lời giải khác đáp án, nếu đúng đạt điểm tương đương
(1 đ)
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG HỒ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU
0.5
0.5
ĐỀ KIỂM TRA HKII.NĂM HỌC: 2021 -2022
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ
(Phạm vi chương trình: Tuần 16 đến hết tuần 31)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Pt đưa được
về dạng ax +
b=0
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Pt tích
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Pt chứa ẩn ở
mẫu
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Giải bài
toán bằng
cách lập pt
Số câu: 1
Số điểm:
2,0đ
Tỉ lệ: 20 %
Định lí Talét
Số câu: 1
Số điểm:
1,0đ
Tỉ lệ: 20 %
Tam giác
Giải pt bậc nhất
một ẩn dạng ax +
b = 0 ( Bài 2 a 0,75đ)
Giải pt đưa được
về dạng ax + b =
0 (Bài 2b-0,75đ)
Biết tìm điều kiện
xác định của pt
chứa ẩn ở mẫu
(Bài 1b-1,0đ)
Giải pt tích gồm
hai pt mà mỗi pt
đều có dạng ax +
b = 0 (Bài 2c0,75đ)
Giải pt chứa ẩn ở
mẫu dạng 3 mẫu
trong đó mẫu thứ
3 là mẫu chung
của hai mẫu kia
(Bài 2d-0,75đ)
Dạng chuyển
động. Tìm thời
gian hai xe
chuyển động cùng
một lúc và ngược
chiều nhau trên
một quãng đường
xác định (Bài 32đ)
Phát biểu định lí
Ta-lét.Vẽ hình,ghi
GT và KL của
định lí (Bài 1-1đ)
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Tìm hệ số a ở pt
này để được pt
tương đương với pt
kia (Bài 6-1,0đ)
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Số câu: 1
Số điểm:
0,75đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 2
Số điểm:
1,75đ
Tỉ lệ: 17,5 %
Số câu: 1
Số điểm:
2,0đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm:
1,0đ
Tỉ lệ: 10 %
Trường hợp góc –
góc (Bài 4a-
Số câu:
Số điểm:
đồng dạng
Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5 %
Tính chất tia Vẽ chính xác hình
phân giác
(0,25đ)
trong tam
giác
Số câu: 1
Số điểm:0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Diện tích
tam giác
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm:1,25đ
Tổng
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
0,25đ)
0,25đ
Tỉ lệ: 2,5 %
Vận dụng được
tính chất của
đường phân giác
trong một tam
giác ( Bài 4a0,5đ)
Số câu: 1
Số
điểm:0,75đ
Tỉ lệ: 7,5%
Tính diện tích tam
giác ( Bài 4b1,0đ)
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ:10%
Số câu:7
Số điểm:6,75đ
Tỉ lệ:67,5 %
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 10
Số
điểm:10đ
Tỉ lệ:100%