Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 10:44:08 | Được cập nhật: hôm kia lúc 0:07:55 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 106 | Lượt Download: 0 | File size: 0.474336 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II_ NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài: 90 phút.
(Theo VB 1028/SGDĐT-GDTrH, ngày 22 tháng 04 năm 2021)
Phân bố như sau:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)_ 28 câu, 40% nhận biết, 30% thông hiểu.
18 câu Đại số; 10 câu Hình học.
Đại số (18 câu - 4,5 điểm).
1) Giá trị của biểu thức đại số (1câu – 0,25 điểm).
Hiểu được tính giá trị của biểu thức đại số
2) Đơn thức (5 câu - 1,25 điểm).
Nhận biết được đơn thức
Nhận biết bậc của đơn thức.
Nhận ra hệ số của đơn thức.
Nhận ra phần biến của đơn thức
Hiểu tích của 2 đơn thức.
3) Đơn thức đồng dạng (3 câu – 0,75điểm).
Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng.
Hiểu cộng hai đơn thức đồng dạng.
Hiểu trừ hai đơn thức đồng dạng.
4) Đa thức (3 câu –0,75 điểm).
Nhận biết bậc của đa thức.
Hiểu bậc của đa thức.
Hiểu thu gọn đa thức
5) Đa thức một biến (4 câu –1,0 điểm).
Nhận biết đa thức một biến
Nhận biết hệ số khác 0 của đa thức một biến
Nhận biết bậc của đa thức một biến
Hiểu bậc của đa thức một biến
6) Nghiệm của đa thức (2 câu –0,5 điểm).
Nhận biết nghiệm của đa thức
Hình học (10 câu - 2,5 điểm).
1) Py – ta - go (2câu – 0,5 điểm).
Nhận biết định lí Py – ta - go
Hiểu được Py – ta – go đảo
2) Tam giác cân (1câu – 0,25 điểm).
Nhận biết tam giác cân
3) Tam giác đều (2câu – 0,5 điểm).
Nhận biết tam giác đều
Hiểu về nhận biết tam giác đều
4) Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác (2câu – 0,5 điểm).
Nhận biết so sánh các góc với nhau trong một tam giác
Hiểu được so sánh các cạnh với nhau trong một tam giác
5) Bất đẳng thức tam giác (1câu – 0,25 điểm).
Hiểu biết độ dài 3 đoạn thẳng có tạo thành tam giác không
6) Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác (1câu – 0,25 điểm).
Hiểu tính chất của ba đường trung tuyến
7) Tính chất ba đường cao trong tam giác (1câu – 0,25 điểm).
Nhận biết tính chất ba đường cao trong tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) _ 3 câu, 20% vận dụng, 10% vận dụng cao.
Câu 1: Cho 2 đa thức một biến ( 1,0 điểm)
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. ( 0,5 điểm) ( Vận dụng )
b/ Tính hiệu hai đa thức trên. (0,5 điểm) ( Vận dụng )
Câu 2: Bài hình học tổng hợp ( 1,5 điểm)
- Vẽ hình ( 0,25 điểm) ( Vận dụng )
- Chứng minh hai cạnh của tam giác vuông bằng nhau. (0,75 điểm) (Vận dụng )
- Chứng minh bất đẳng thức hình học dựa vào bất đẳng thức tam giác (Vận dụng cao) (0,5 điểm)
Câu 3: Tìm nghiệm của đa thức (0,5điểm) ( Vận dụng cao )
HẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II_ NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
Phân bố như sau:
Trắc nghiệm: (7 điểm) 28 câu, 40% nhận biết, 30% thông hiểu
+ Đại số : 18 câu (4,5 điểm).
+ Hình học: 10 câu (2,5 điểm).
II. Tự luận: (3 điểm) 20% vận dụng, 10% vận dụng cao.
+ Đại số: 2 bài gồm: 1 bài vận dụng (1 điểm) và 1 bài vận dụng nâng cao (0,5 điểm)
+ Hình học: 1 bài gồm: 1 ý vận dụng (1 điểm) và 1 ý vận dụng cao (0,5 điểm)
STT | Chủ đề, nội dung | Số câu | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
1 | Giá trị của biểu thức đại số | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0, 25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
||||||||
2 | Đơn thức | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
4 1 10% |
1 0,25 2,5% |
5 1,25 12,5% |
|||||||
3 | Đơn thức đồng dạng | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
2 0,5 5% |
3 0,75 7,5% |
|||||||
4 | Đa thức | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
2 0, 5 5% |
3 0, 75 7,5% |
|||||||
5 | Đa thức một biến | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
3 0,75 7,5% |
1 0,25 2,5% |
1 1 10% |
5 2,0 20 % |
||||||
6 | Nghiệm của đa thức | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 0,5 5% |
1 1 10% |
3 1,5 15% |
|||||||
7 | Py – ta - go | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 0,25% |
1 0, 25 0,25% |
2 0,5 5% |
|||||||
8 | Tam giác cân | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
||||||||
9 | Tam giác đều | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
2 0, 5 5% |
|||||||
10 | Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
2 0,5 5% |
|||||||
11 | Bất đẳng thức tam giác | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
1 0,5 5% |
2 1,25 12,5% |
|||||||
12 | Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
||||||||
13 | Tính chất ba đường cao trong tam giác | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
||||||||
14 | Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 1 10% |
1 1 10% |
||||||||
Tổng | 16 | 12 | 2 | 2 | 32 câu | |||||
4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 10 điểm | ||||||
40 % | 30% | 20% | 10% | 100% |
Trường THCS Tân Đức Lớp 7A…… Họ và tên:………………… Năm học: 2021-2022 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 MÔN: TOÁN 7 NGÀY: …../05/2022 |
DUYỆT | |
---|---|---|---|
Ban lãnh đạo | Tổ trưởng Mai Thị Thùy Linh |
||
ĐIỂM | LỜI PHÊ | GIÁM THỊ | GIÁM KHẢO |
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Hãy viết vào phần bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức sau: tại là:
B. C. D.
Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
B. C. D.
Câu 3: Bậc của đơn thức là :
A. B. C. D.
Câu 4: Đơn thức có hệ số là :
A. B. C. D.
Câu 5: Đơn thức có phần biến là:
A. B. C. D.
Câu 6: Tích của hai đơn thức và là:
A. B. C. D.
Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 10: Bậc của đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 11: Bậc của đa thức là :
A. B. C. D.
Câu 12: : Kết quả thu gọn đa thức là:
B. C. D.
Câu 13: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến:
A. B. C. D.
Câu 14: Hệ số cao nhất của đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 15: Bậc của đa thức là:
A. B . C. D.
Câu 16: Đa thức có bậc là:
A. B. C. D. 5
Câu 17: : Đa thức có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 18: : là nghiệm của đa thức:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho tam giác vuông tại , khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 20: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. cm; cm; cm. B. dm; dm; dm.
C. m; m; m. D. m; m; m.
Câu 21: Tam giáccó , khi đó tam giác :
A. Cân tại A B. Cân tại B C. Cân tại C D. Đều
Câu 22: Chọn câu sai:
A.Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng B.Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
C.Tam giác cân là tam giác đều D.Tam giác đều là tam giác cân
Câu 23: Cho tam giáccó . Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Câu 24: Tam giác DEF có DE > DF thì:
B. C. D.
Câu 25: Tam giác MNP có ; , khi đó
A. MN < MP B. MP < NP C. MN < NP D. MP < MN
Câu 26 : Cho , em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. B.
C. D. Cả đều đúng.
Câu 27: Cho hình vẽ sau:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Giao điểm ba đường cao trong một tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm B. Điểm cách đều ba cạnh C. Điểm cách đều ba đỉnh D. Trực tâm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1: (1điểm): Cho hai đa thức:
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức và theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính .
Bài 2: (1,5 điểm): Cho tam giác vuông tại , có đường phân giác . Kẻ vuông góc với .
Chứng minh:
Chứng minh rằng:
Bài 3: (0,5 điểm): Cho đa thức , biết . Tìm nghiệm của đa thức .
……….HẾT………
Trường THCS Tân Đức Lớp 7A…… Họ và tên: …….……………………. Năm học: 2021-2022 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 MÔN: TOÁN 7 NGÀY: …../05/2022 |
||
---|---|---|---|
ĐIỂM | LỜI PHÊ | GIÁM THỊ | GIÁM KHẢO |
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Hãy viết vào phần bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức sau: tại là:
A. 13 B. 10 C. 19 D. 9
Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. B. C. D.
Câu 3: Bậc của đơn thức là :
A. B. C. D.
Câu 4: Đơn thức có hệ số là :
A. B. C. D.
Câu 5: Đơn thức có phần biến là:
A. B. C. D.
Câu 6: Tích của hai đơn thức và là:
A. B. C. D.
Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 10: Bậc của đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 11: Bậc của đa thức là :
A. B. C. D.
Câu 12: Kết quả thu gọn đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 13: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến:
A. B. C. D.
Câu 14: Hệ số cao nhất của đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 15: Bậc của đa thức là:
A. B . C. D.
Câu 16: Đa thức có bậc là:
A. B. C. D. 5
Câu 17: : Đa thức có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 18: : là nghiệm của đa thức:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho tam giác vuông tại , khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 20: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. cm; cm; cm. B. dm; dm; dm.
C. m; m; m. D. m; m; m.
Câu 21: Tam giáccó , khi đó tam giác :
A. Cân tại A B. Cân tại B C. Cân tại C D. Đều
Câu 22: Chọn câu sai:
A.Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng B.Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
C.Tam giác cân là tam giác đều D.Tam giác đều là tam giác cân
Câu 23: Cho tam giáccó . Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Câu 24: Tam giác DEF có DE > DF thì:
B. C. D.
Câu 25: Tam giác MNP có ; , khi đó
A. MN < MP B. MP < NP C. MN < NP D. MP < MN
Câu 26 : Cho , em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. B.
C. D. Cả đều đúng.
Câu 27: Cho hình vẽ sau:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Giao điểm ba đường cao trong một tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm B. Điểm cách đều ba cạnh C. Điểm cách đều ba đỉnh D. Trực tâm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1: (1điểm): Cho hai đa thức:
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức và theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính .
Bài 2: (1,5 điểm): Cho tam giác vuông tại , có đường phân giác . Kẻ vuông góc với .
Chứng minh:
Chứng minh rằng:
Bài 3: (0,5 điểm): Cho đa thức , biết . Tìm nghiệm của đa thức .
……….HẾT………
Bài làm
I. TRẮC NGHIỆM (7.0đ)
Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống:
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. |
---|---|---|---|---|---|---|
8. | 9. | 10. | 11. | 12. | 13. | 14. |
15. | 16. | 17. | 18. | 19. | 20. | 21. |
22. | 23. | 24. | 25. | 26. | 27. | 28. |
II. TỰ LUẬN (3.0đ)
…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 TOÁN 7
I. Trắc nghiệm (0,25đ *28 = 7,0đ)
1. A | 2. B | 3. D | 4. C | 5. C | 6. A | 7. B |
---|---|---|---|---|---|---|
8. A | 9. B | 10. D | 11. C | 12. C | 13. A | 14. B |
15.B | 16. B | 17. C | 18. A | 19. C | 20. C | 21. A |
22. C | 23. C | 24. A | 25.A | 26. D | 27. D | 28. D |
II. Tự luận (3.0đ)
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Bài 1 (1điểm) | Cho hai đa thức: a) Thu gọn và sắp xếp đa thức và theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính . |
|
0.25*2 | ||
0.25*2 | ||
Bài 2 (1.5điểm) | Cho tam giác vuông tại , có đường phân giác . Kẻ vuông góc với .
|
|
Vẽ hình tương đối đúng | 0.25 | |
2a | Xét và có: là cạnh chung (vì là tia phân giác của ) Vậy (cạnh huyền – góc nhọn) ( hai cạnh tương ứng) |
0.25*3 |
2b | Vì: nên ( hai cạnh tương ứng) Có : Xét có: ( theo bất đẳng thức tam giác) Mà (theo câu a) Hay |
0.25*2 |
Bài 3 (0.5điểm) |
Cho đa thức , biết . Tìm nghiệm của đa thức . | |
Có nên . Do đó: hay Vậy đa thức có nghiệm là |
0.25*2 |