Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Toán 8 huyện Gia Viên năm 2014-2015

75a49d4ca89ed0f0a99a3eef6fc0ffe9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 9 2021 lúc 23:05:08 | Được cập nhật: hôm qua lúc 5:14:58 | IP: 113.165.207.93 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 489 | Lượt Download: 5 | File size: 0.142848 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND HUYỆN GIA VIỄN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Năm học: 2014- 2015 Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)  x2  2x  1 2  2x2 1  2  . Câu 1. (5 điểm) Cho biểu thức: A  2  2 3   2x  8 8  4x  2x  x   x x  a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2. (4 điểm) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) x( x  2)( x 2  2 x  2)  1 = 0 b) y 2  4 x  2 y  2 x 1  2 0 x 2  4 x  6 x 2  16 x  72 x 2  8 x  20 x 2  12 x  42 c)    x2 x 8 x4 x 6 Câu 3. (3 điểm) 1) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết: p = n3 - n2 + n - 1 3 2 2) Tìm a,b sao cho f  x  ax  bx  10x  4 chia hết cho đa thức g  x  x 2  x  2 ab 4a  b 2 3) Cho 4a2 + b2 = 5ab vµ 2a  b  0.TÝnh: P  2 Câu 4. (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kì (CM < CD), vẽ hình vuông CMNP (P nằm giữa B và C), DP cắt BM tại H, MP cắt BD tại K. a) Chứng minh: DH vuông góc với BM. b) Tính Q = PC PH KP   BC DH MK c) Chứng minh: MP . MK + DK . BD = DM2 Câu 5. (1,5 điểm) 1) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng:  x y x2 y2  2  4 3   2 y x  y x 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B xy ( x  2)( y  6) 12 x 2  24 x  3 y 2  18 y  2045 ---------------- Hết ---------------- UBND HUYỆN GIA VIỄN PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 Năm học 2014 - 2015 Môn thi : TOÁN Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề (Hướng dẫn này gồm 05 câu, 05 trang) CHÚ Ý : - Nếu HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm của ý đó - Khi học sinh làm bài phải lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo biểu điểm của ý đó Câu Đáp án  x  2x 2 2x Biểu điểm 2  1 2  1  2  . Cho biểu thức: A  2 2 3   2x  8 8  4x  2x  x   x x  a) (3,5 điểm) * ĐKXĐ: 1,0 điểm  2 x 2  8 0  Giá trị của A được xác định   8  4 x  2 x 2  x 3 0  x 0   2 x 2  8  x 2  4    x 2   4(2  x)  x 2 (2  x) 0   (2  x)(4  x 2 ) 0    x 0  x 0  x 0   x  2; x  0 - ĐKXĐ : 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm (Nếu HS chỉ nêu ĐKXĐ: cho 0,25 điểm) * Rút gọn : 3,0 điểm  x2  2x  1 2  2x2 A   1  2  Ta có  2 2 3  2 x  8 8  4 x  2 x  x x x     1 (5 điểm)  x2  2 x   x2  x  2  2x2     2 2 x2  2( x  4) 4(2  x)  x (2  x)     ( x 2  2 x)(2  x)  4 x 2 x 2  x  2 x  2 . 2( x 2  4)(2  x) x2 2 x 2  x 3  4 x  2 x 2  4 x 2 x( x  1)  2( x  1)  . 2( x 2  4)(2  x ) x2   x( x 2  4) ( x  1)( x  2) x  1 .  2 2( x  4)(2  x) x2 2x 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm b) (1,0 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. x 1  Z  x +1  2x  2x + 2  2x Mà 2x  2x 2x  2  2x  1  x  x = 1 hoặc x = -1 * 0,5 điểm 0,25 điểm * Ta thấy x = 1 hoặc x = -1 (TMĐKXĐ) Vậy A= x 1  Z  x = 1 hoặc x = -1 2x 0,25 điểm Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) (1,5 điểm) x( x  2)( x 2  2 x  2)  1 = 0  (x2 + 2x) (x2 + 2x + 2) + 1 = 0  (x2 + 2x)2 + 2(x2 + 2x) + 1 = 0  (x2 + 2x + 1)2 = 0  (x+1)4 = 0  x + 1 = 0  x = -1 Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = -1 b) (1,5 điểm) y 2  4 x  2 y  2 x 1  2 0  y 2  2 y  1  (2 x ) 2  2.2 x  1 0  ( y  1)2  (2 x  1) 2 0  y + 1 = 0 hoặc 2 x  1 = 0  y = -1 hoặc x = 0 Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x, y) = (0; -1) c) (1,0 điểm) 2 (4 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm x 2  4 x  6 x 2  16 x  72 x 2  8 x  20 x 2  12 x  42    (1) x2 x 8 x4 x6 - ĐKXĐ: x ≠ -2; x ≠ -4; x ≠ -6; x ≠ -8 2 2 2 ( x  2)  2 ( x  8)  8 ( x  4)  4 ( x  6)  6    x2 x 8 x4 x 6 2 8 4 6  x 8 x  4   x 6  x2 x2 x 8 x4 x 6 2 4 6 8     x  2 x  4 x  6 x 8 2 x  8  4 x  8 6 x  48  8 x  48   ( x  2)( x  4) ( x  6)( x  8)  2x  2x   ( x  2)( x  4) ( x  6)( x  8)  x = 0 hoặc ( x  2)( x  4) = ( x  6)( x  8) - PT (1)  3 (3 điểm) 0,25 điểm 2  x = 0 hoặc x2 + 6x + 8 = x2 + 14x + 48  x = 0 hoặc 8x = - 40  x = - 5 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy PT đã cho có 2 nghiệm : x1 = 0; x2 = - 5 1) (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết: p = n3 - n2 + n - 1 - HS biến đổi được : p = (n2 + 1)(n - 1) - Nếu n = 0; 1 không thỏa mãn đề bài - Nếu n = 2 thỏa mãn đề bài vì p = (22 + 1)(2 - 1) = 5 - Nếu n > 3 không thỏa mãn đề bài vì khi đó p có từ 3 ước trở lên là 1; n – 1> 1 và n2 + 1 > n – 1> 1 - Vậy n = 2 thì p = n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố 3 2 2) (1,0 điểm) Tìm a,b sao cho f  x  ax  bx  10x  4 chia hết 2 cho đa thức g  x  x  x  2 2 * g  x  x  x  2 = (x -1)(x - 2) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 2 * f  x  ax  bx 10x  4  g  x  3 2  f  x  ax  bx  10x  4 = (x – 1)(x - 2).Q(x) (1) (mọi x R) 0,25 điểm - Thay x1 = 1, x2 = 2 vào (1) ta có: a + b + 6 = 0 và 8a + 4b + 16 = 0  a = 2 và b = -8 3 2 Vậy f  x  ax  bx 10x  4  g  x   a = 2 và b = -8 0,25 điểm 0,25 điểm 3) (1,0 điểm) ab 4a  b 2 Cho 4a2 + b2 = 5ab vµ 2a  b  0.TÝnh: P  2 - HS biến đổi được : 4a2 + b2 = 5ab  (4a - b)(a -b) = 0  b = 4a hoặc b = a - Mà 2a  b  0  4a > 2b > b nên a = b a2 1 - Ta có : P  2 2 = 4a  a 3 4 (6,5 điểm) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1 - Vậy 4a + b = 5ab và 2a  b  0 thì P  3 2 0,25 điểm 2 - Hình vẽ 0,25 điểm A B K H P D N C M a) (2,25 điểm) Chứng minh: DH vuông góc với BM - HS CM : CD = BC, PC = CM, DCB = BCM = 900 - CM:  DPC =  BMC (cgc) - Chứng minh được BHP = 900 b) (2,0 điểm) Tính Q = 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm PC PH KP   BC DH MK 0,5 điểm - HS CM : MP  BD - 1 .DM .PC S PC 2  PDM 1 BC .DM .BC S BDM 2 ; 0,5 điểm 1 1 .DB.KP S .DB.KP S PH PH 2 PBM 2     PBD Tương tự : 1 1 DH .DB.MK S BDM DH .DB.MK S BDM 2 2 S  SPBM  S PBD 1  Q = PDM S BDM c) (2,0 điểm) Chứng minh: MP . MK + DK . BD = DM - CM:  MCP  MKD (g.g) 0,5 điểm 0,5 điểm 2 0,5 điểm  MP . MK = MC . MD (1) - CM: DBC  DKM (g.g)  DK . BD = DC. DM (2) - Từ (1) và (2)  MP . MK + DK . BD = DM .(MC + DC)  MP . MK + DK . BD = DM2 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1) (0,75 điểm) x y  ≥ 2 với mọi x, y > 0 y x x y x y   -2 ≥ 0;  - 1 ≥ 1 y x y x x y x y  (  -2)(  -1) ≥ 0 y x y x 0,25 điểm - HSCM: 0,25 điểm x2 y 2 x y x y  2  2  (  )  2(  )  2 0 2 y x y x y x 2 2  x y x y  2  2  4 3   y x  y x  0,25 điểm Dấu “=” xảy ra  x = y > 0 2) (0,75 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B xy ( x  2)( y  6)  12 x 2  24 x  3 y 2  18 y  2045 5 (1,5 điểm) *) x2 - 2x +1 = (x-1)2 ≥ 0  x2 -2x +3 ≥ 2 mọi x  R 0,25 điểm (1) 2 2 2 y + 6y +9 = (y+3) ≥ 0  y + 6y + 12 ≥ 3 mọi y  R (2) + B xy ( x  2)( y  6) 12 x 2  24 x  3 y 2 18 y  2045 0,25 điểm = (x - 2x)( y + 6y) + 12(x - 2x) + 3(y + 6y) + 36 + 2009 = (x2 - 2x)( y2 + 6y + 12) + 3(y2 + 6y +12) + 2009 = (x2 - 2x + 3)( y2 + 6y + 12) + 2009 (3) + Từ (1) ; (2) và (3)  B ≥ 2.3 + 2009  B ≥ 2015 *) B = 2015  x = 1 và y = -3 *) Min B = 2015  x = 1 và y = - 3 2 2 2 ---------------- Hết ---------------- 2 0,25 điểm