Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Môn Sinh học 8 lần 12

ff8ddfef1323ba82b3f5dcf1300d2a21
Gửi bởi: Võ Hoàng 15 tháng 3 2018 lúc 5:14:43 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 7:01:19 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 539 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD& ĐT TAM NÔNG-PHÚ THỌ ------oOo------ KH SÁT SINH GI IỀ ỎNĂM C: 2014- 2015ỌMôn: Sinh 8ọTh gian làm bài: 120 phút (không tính th gian giao )ờ (Đ này 01 trang)ề ồCâu 1.(2 đi m)ểa, Trình bày quá trình tiêu hóa th ăn ru non? sao nói ru non là trung tâm quáở ủtr ình tiêu hóa?b, Vì sao khi các nh gan thì làm gi kh nắ ăng tiêu hóa? Câu 2. (1 đi m)ể Phân bi hô th ng và hô sâu.ệ ườ ấCâu 3.( đi m)ểa) Th ch quá trình trao ch và năng lổ ng di ra đâu?ợ ởb) Nêu quan gi ng hoá hoá?ố ịCâu 4. (2 đi m)ể ng có lít máu, bộ ườ ình th ng hàm ng Hb trong máu kho ng 15 gam/100 mlườ ượ ảmáu có kh năng liên 20 ml xiả ớa. ng bỏ ườ ình th ng th có bao nhiêu ml xi trong máuườ ểb. Khi ng ng vùng ườ núi cao, cao là 4000 thộ hàm ng Hb tăng hay gi m?ượ ảV saoc. So khi ng ng ng thớ khi ng núi cao, nh tim, nh th tố ăng hay gi m?ảv sao?Câu 5. (1,5 đi m)ể sinh tu THCS nhu tiêu dùng năng ng ngày là 2200 kcalo, trongộ ượ ỗs năng ng đó prôtêin chi ượ 19%, lipit chi 13% còn là gluxit. Tính ng gamế ốprôtêin, lipit, gluxit cung cho cấ th trong ngày.ơ Bi ng: 1gam prôtêin xi hóa hoàn toàn, gi phóng 4,1 kcal, gam lipit 9,3 kcal, 1ế ảgam gluxit 4,3 kcal.Câu (1,5 đi m)ểa.T sạ ao th ăn tiêu hoá dày chuy xu ng ru non ng ng ượ ượnh nghĩa sinh hi tọ ng này ?ượ b.Hãy gi thích vì sao bào ng ngả không có nhân cườ òn bào ch thì cóế ầnhân?Câu (1 đi m)ểa Phân bi tuy ti và tuy ngo ti t? Cho ví ?ệ ụb. Vì sao nói: tuy tu là tuy pha?ế ………………….. t…………………….ế ý: Giám th coi thi không gi thích gì thêmư ảH NG CH VÀ ĐÁP ÁNƯỚ ẤMôn: Sinh 8ọ( trang)ồCÂU DUNGỘ ĐIỂM12đ a. Quá trình tiêu hóa th ăn ru non:ở ộ- Tiêu hoá lí c: Là quá trình nhào tr th ăn th ch tiêu hoá vàấ ịquá tr ình th ăn di chuy trong ru t.ẩ ộ- Tiêu hoá hoá c: ru non tiêu hoá hoá là ch u) quá trìnhọ ồbi hoàn toàn th ăn thành ch dinh ng:ổ ưỡ Tinh ng đôi ng nộ ườ ườ Prôtêin Peptit Axitamin Lipit Các gi nh Glixerin và Axitbéoọ Axitnucleic Nucleôtit.* Ru non là trung tâm quá trình tiêu hoá vì:ộ ủT đây ra quá trạ ình tiêu hoá hoàn toàn và thành ph cu cùngạ ốc quá trình tiêu hoá, các lo th ăn thành ch dinh ng.ạ ưỡ 0,50,50,5b. Khi các nh gan thì làm gi kh nắ ăng tiêu hóa ì:- ch do gan ti ra môi tr ng ki giúp đóng vị ườ òng môn vịđi khi th ăn dày xu ng ru và môi tr ng ki cho enzimề ườ ềtiêu hoá ho ng. Góp ph tiêu hoá và th .ạ ỡ- Khi nh gan làm gi kh năng ti t, gi kh năng ảtiêu hoá. 0,521đ khác nhau gi hô th ng và hô sâu:ự ườ ấHô th ngấ ườ Hô sâuấ- Di ra cách nhiên, khôngễ ựý th c.ứ- tham gia vào ho ng hôố ộh ít (ch có tham gia 3ấ ủc nâng n, gi nơ ườ ườngoài và hoành).ơ- ng khí trao ítư ượ ượ ổh nơ Là ho ng có th c.ứ- tham gia vào ho ng hô pố ấnhi (ngoài tham gia trong hôề ơh th ng cấ ườ òn có tham gia cự ơc đứ òn chũm, gi trong, cơ ườ ơh n.ạ ườ- ng khí trao nhi uư ượ ượ ềh n.ơ 131đ a. Th ch quá trình trao ch và năng lổ ng di ra bào mợ ồquá trình ng hoá và hoá.ồ ịb. quan gi ng hoá hoá:ố ị- ng hoá và hoá là hai quá tồ ình mâu thu n, nhẫ ng bó ch ch và tắ ậthi nhau:ế ớĐ ng hoáồ hoáị- Là quá trình ng các ch cặ Là quá trình phân gi các ch tả 0,250,75trư bào và tích lu năngủ ỹlư ng.ợ- Quá trình ng hoá đồ òi cung pỏ ấn ăng ng (ph tiêu hao năng lượ -ng), năng lượ ng này năngượ ừl ng tr ho năng ngượ ượ yất quá trình hoá.ừ ị- ch đậ ng nên có tíchượ ợlu năng lỹ ng th năng.ượ ế- Không có QT ng hoá thồ không cóv ch ng trong hoá.ậ cữ trơ ng bàoủ ngổh trong quá trình ng hoá,ồđ thành nh ng ch nể ơgi và gi phóng năng lả ng.ợ- Năng ng đượ gi phóng dùngợ ảcho ho ng ng bào.ạ ế- Không có QT hoá thì không cóịn ăng ng cung cho QT ngượ ồhoá và các ho ng ng tạ ếbào.42đ lít 5000 ml ổa.Theo bài ra bình th ng hàm ng Hb trong máu là 15 g/100 ml máu cóườ ượkh năng liên 20 ml xi. ng có 5000 ml máu thả ườ Hb cókh nả ăng liên xi :ế ượ 5000.20100 1000 ml 02b. Khi ng ng vùng núi cao, cao là 4000 thườ hàm ng Hb ượtăng,V càng lên cao không khí càng loãng, ng xi trong không khí ộth p, nên có xi cho th thấ ng ph tồ ăng hàm ếl ng Hb ph tăng .ượ ảc. So khi ng ng ng thớ khi ng núi cao, nh tố im, nh th ph iị ảtăng Do ng xi trong không khí th p, tác ng vào quan th m,ồ ảáp hoá cung ng ch ch ng ch nh, kích thích gây tăngự ảnh tim nh th Đó là ch thíchị nghi th có xi cho hô pể ấvà trao ch di ra bổ ình th ng.ườ 0,50,5151,5đ Tính ng gam prôtêin, lipit, gluxit cung cho th trong ngày.ổ ộ1. Tính năng ng ch tượ ượ ấ- năng ng prôtêin chi 19% là:ố ượ 2200.19100=418 Kcal- năng ng lipit chi 13% là:ố ượ 2200.13100=286 Kcal- năng ng gluxit chi (100% (19% 13%) 68%) là:ố ượ 2200.68100=1496 Kcal2. Tính gam prôtêin, lipit, gluxit ượ 0,250,250,250,25- ng prôtêin là: ượ4184,1=102 (gam)- ng lipit là: ượ2869,3=30,8 (gam)- ng gluxit là: ượ14964,3=347,9 (gam) 0,250,2561,5đ .-Ru tộ non không ph ch th ăn mà ch là tiêu hoá và th ụth ăn .ứ -Ý nghĩa :+K trung hoà tính axít .ị+Có th gian các tuy tu ,tuy ru ti enzim .ờ ế+Đ th gian tiêu hoá tri th ăn và th các ch dinh ng.ủ ưỡb .-T bào ng ng không có nhân :ồ ườ ể+Phù ch năng chuy khí.ợ ể+Tăng thêm không gian ch hêmôglôbin.ể ứ+Gi dùng ôxi th nh tả ấ+Không th hi ch năng ng prôtêinư ợ-T bào ch có nhân phù ch năng th :ế ể+Nh có nhân ng enzim, prôtêin kháng th .ờ ể+T ng ch kháng c,ch prôtêin ,ch hoà tan vi khu nổ 0,50,50,571đ a. Phân bi tuy ngo iạ ti và tuy ti t:ế ế- Tuy ngo ti t: ph m( ch ti t) theo ng các quan xác nhế ịho ra ngoài.Ví tuy hôi, tuy t...ặ ướ ọ- Tuy ti t: ph là các ch ti hoocmôn) ti ra đế ng th mợ ấth ng vào máuẳ quan đíchư Ví tuy yên, tuy giáp...ụ ếb. Nói: tuy tu là tuy pha vìế tuy nế này đóng vai trừ là tuy ngo ti t,ế ếv đóng vai tr là tuy ti t.ế ế- Tuy tu là tuy ngo ti t: Các ph ti theo ng vào tá tràngế ổgiúp cho bi th ăn trong ru non.ự ộ- Tuy tu là tuy ti t: Ngoài ra, tuy tu còn có các bào ế( ti hoocmôn glucagôn và bào ti hoocmôn insulin) có ch năng đi hoàế ềl ng ng trong máu.ượ ườ 0,50,5