Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Môn Địa lý lớp 11

6104fb34e274f0a1eb78da3c8e3c00a8
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 11 2018 lúc 21:28:36 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 19:26:52 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 521 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GD&ĐT QU NG BÌNHỞ ẢĐ THI CHÍNH TH CỀ ỨH và tên:ọ ………………………S báo danh:ố …………………. KỲ THI CH SINH GI NH NĂM 2017-Ọ Ọ2018MÔN: LÍ, 11 THPTỊ ỚKhóa ngày 22/3/2018Th gian làm bài: 180 phútờ(không th gian giao )ể ềCâu 1. (2,0 đi m)ể a. Chuy ng bi ki hàng năm Tr gi hai chí tuy nh ng iể ưở ớd nhi và mùa vùng nhi nh th nào?ả b. Vì sao vành đai và th theo đai cao không hoàn toàn các nhóm tấ ấvà th th theo vĩ ?ả ộCâu 2. (1,5 đi m)ể a. Tính giai đo xu công nghi và xu nông nghi có gì khác nhau?ạ ệVì sao có khác nhau đó?ự b. Trình bày vai trò ng bi trong vi phát tri kinh xã i.ủ ộCâu 3. (2,0 đi m)ể a. Phân tích nh ng thu và khó khăn các đang phát tri khi tham giaữ ướ ểvào quá trình toàn hóa.ầ b. Vì sao cu cách ng khoa và công ngh hi di ra và tác ng chộ ủy các có kinh phát tri n?ế ướ ểCâu ,5 đi m)ể a. Trình bày chuy ch công nghi theo ngành và thay không gianự ổs xu công nghi Hoa Kì. Gi thích nguyên nhân.ả b. Gi thích sao giao thông ng bi có vai trò quan tr ng nả ườ ềkinh Nh n?ế Câu (2, đi m)ể Cho ng li sau:ả ệGiá tr xu kh và giá tr nh kh Hoa Kì giai đo 1990 2011ị ạ(Đ USD)ơ ỉNăm 1990 1995 2005 2011Xu kh uấ 552,1 1093,2 1305,1 2094,2Nh kh uậ 629,7 1475,3 2027,8 2662,3(Ngu n: Niên giám th ng kê th gi i, NXB Th ng kê 2013)ồ a. bi thích nh th hi giá tr xu kh u, giá tr nh kh và cán cânẽ ẩxu nh kh Hoa Kì giai đo 1990 2011.ấ b. Nh xét tình hình xu nh kh u, gi thích cán cân xu nh kh Hoaậ ủKì trong giai đo trên.ạ………………. tế ……………..S GD&ĐT QU NG BÌNHỞ ẢH NG CH MƯỚ KỲ THI CH HSG NH NĂM 2017-2018Ọ ỌMÔN: LÍ, 11 THPTỊ ỚKhóa ngày 22/3/2018Câu dungộ ĐiểmCâu 1(2,0đ) a. Chuy ng bi ki hàng năm Tr gi hai chí tuy nhể ảh ng nhi và mùa vùng nhi nh th nào?ưở ế1,25 Nêu khái ni chuy ng bi ki ng năm Tr i, kháiệ ờni nhi i.ệ ớ- Ch uy ng bi ki hàng năm Tr kéo theo chể ịchuy nhi phía bán trong mùa .ể ạ+ Vào tháng 7: nhi di chuy lên bán c, vì bánả ắc là mùa .ầ ạ+ Vào tháng 1: nhi di chuy xu ng bán Nam, vìả ầbán Nam là mùa .ầ ạ- nh ng mùa vùng nhi i:Ả ưở ớ+T 21/3 23/9 Tr chuy ng bi ki lên bán cừ ắnên bán là mùa nóng, bán Nam là mùa nh.ầ ạ+T 23/9 21/3 Tr chuy ng bi ki xu ng bán uừ ầNam nên bán Nam là mùa nóng, bán là mùa nh.ầ 0,250,250,250,250,25b. Vì sao vành đai và th theo đai cao không hoàn toàn các nhómấ ạđ và th th theo vĩ ?ấ ộ0,75 Quá trình hình thành và sinh ph thu vào nhi nhân ,ấ ốtrong đó ch là khí u. Khí thay theo vĩ và cao nủ ẫđ và th thay theo vĩ và cao.ế ộ- Tuy nhiên, tính ch tác ng nh ng nhân hình thành tấ ấvà th th theo vĩ và cao khác nhau, trong đó ph thu cả ộvào các nhi khí áp và ng a.ế ượ ư- Các vành đai và th theo đai cao do quy lu đai cao hìnhấ ậthành, còn các và th th theo vĩ do quy lu iớ ớt nên.ạ 0,250,250,25Câu 2(1,5đ) a. Tính giai đo xu công nghi và xu nông nghi có gì khácạ ệnhau? Vì sao có khác nhau đó?ự1,0 đi giai đo n:ặ ạ+ xu công nghi p: giai đo (tác ng vào ng laoả ượđ ng là môi tr ng ra nguyên li u, giai đo ch bi nguyênộ ườ ếli thành li xu và ph tiêu dùng), hai giai đo có thệ ểti hành song song, ng th và cách bi nhau không gian.ế ặ+ xu nông nghi p: nhi giai đo ti nhau, không táchả ếr nhau và th ng ph ng ng không gian lãnh th .ờ ườ ươ ổ- Nguyên nhân: do khác nhau ng xu t.ề ượ ấ+ Công nghi p: ng xu là khoáng n, nguyên li nên vi cệ ượ ệs xu có th ti hành song song, ng th và cách xa nhauả ượ ờv không gian.ề ặ+ Nông nghi p: ng xu là cây tr ng và nuôi là các cệ ượ ơth ng nên tuân theo quy lu sinh c, ch tác ng quy lu tể ựnhiên. Các quy lu sinh mu con ng i,ậ ườvì các giai đo trong xu nông nghi ph theo tu .ậ 0,250,250,250,25 b. Trình bày vai trò ng bi trong vi phát tri kinh xã i.ủ ộ0,5 ng bi là an toàn cho tàu bi n, là đi xu phát vàả ấk thúc là đi trung chuy các tuy bi n. ể- Là đi hay giao thông i, là thu hút cácộ ởtuy ng t, ng khác quy .ế ườ ườ 0,250,25Câu 3(2,0đ) a. Phân tích nh ng thu và khó khăn các đang phát tri khiữ ướ ểtham gia vào quá trình toàn hóa.ầ1,5 Thu i:ậ ợ- Thu hút thu và công ngh các phát tri đố ướ ểt tăng trong các ngành kinh .ạ ế- Khai thác, ng lý tài nguyên và ngu lao ng trong c.ử ướ- ng th tr ng xu kh u, nh giúp các tở ườ ượ ổch qu các xã (dân ch nh, môi tr ng, xóaứ ườđói gi nghèo…)ả* Khó khăn:- Các phát tri th ng vào các đang phát tri cácướ ườ ướ ểngành công nghi có trình công ngh ch cao, gây nhi mệ ễmôi tr ng, ngu tài nguyên ngày càng ki t.ườ ệ- Hàng hóa làm ra khó nh tranh các phát tri n, các cạ ướ ướphát tri nông nghi mình làm ch xâm nh pể ậnông các đang phát tri n.ả ướ ể- kinh thu vào ngoài và ngoài chiề ướ ướph i, ch máu ch xám, tăng kho ng cách giàu nghèo…ố 0,250,250,250,250,250,25b. Vì sao cu cách ng khoa và công ngh hi di ra và tác ngộ ộch các có kinh phát tri n?ủ ướ ể0,5 Các này ti hành công nghi hóa nên có ti năng vướ ềkinh và nghiên kĩ thu t.ế ậ- Có kh năng đàu nh ng ngu kinh phí cho vi nghiên vàả ứng ng các thành khoa và công ngh hi vào xu t,ứ ấnh nâng cao năng su lao ng.ằ 0,250,25Câu 4(2,5đ) a. Trình bày chuy ch công nghi theo ngành và thay iự ổkhông gian xu công nghi Hoa Kì. Gi thich nguyên nhân.ả ả1,75 ngành công nghi p:ơ ệ- Gi tr ng ngành công nghi truy th ng (luy kim, ch ôả ạtô, đóng tàu), tăng tr ng ngành công nghi hi (hóa u, hàngỷ ầkhông vũ tr công nghi thông tin).ụ ệ- Nguyên nhân:+ Gi tr ng các ngành công nghi truy th ng nh ti ki vàả ệd tr tài nguyên, các ngành này nhi lao ng và nh tranhự ạb các đang phát tri n.ở ướ ể+ Các ngành công nghi hi tăng nhanh do Hoa Kì có ngu nệ ốl và thu cao nên đã phát tri n.ớ ể* Không gian xu công nghi p:ả ệ- Tr đây trung ch vùng Đông các ngành côngướ ớnghi truy th ng. Hi nay, ng xu ng phía Nam và ven Tháiệ ốBình ng hình thành vành đai công nghi “Vành đai Tr i”.ươ ờ- Nguyên nhân:+ Do tác ng cu cách ng khoa thu và toàn hóa, xuộ ầh ng phát tri các ngành công nghi có hàm ng thu cao, sướ ượ ửd ng nhi ngu năng ng iụ ượ Hoa kì nhi thành vạ ượ ềkhoa và công ngh .ọ ệ+ Vùng công nghi Đông đã phát tri lâu i, ngu tài nguyênệ ồsuy gi m, ngành công nghi không phù p, nh tranh nả ạch môi tr ng nhi mế ườ .+ Khu phía Nam và ven Thái Bình ng có nhi thu i: khíự ươ ợh u, ng chú tr ng xây ng,m ng quan hậ ượ ệkinh các Châu Thái Bình ng và các châu khác.ế ướ ươ 0,250,250,250,250,250,250,25b. Gi thích sao giao thông ng bi có vai trò quan tr ng iả ườ ớn kinh Nh n?ề ả0,75 Có nhi vũng, nh thu xây ng các ng.ề ả- Qu gia qu nên giao thông ng bi thu nh tố ườ ấđ nh nguyên nhiên li và xu kh hàng hóa ra ngoài.ể ướ- Ngành công nghi ch phát tri trong đó có ngành đóng tàu bi nệ ểnên ph ng ti giao thông ng bi Nh hi nươ ườ ệđ i.ạ 0,250,250,25Câu 5(2,0đ) a. bi th hi giá tr xu kh u, giá tr nh kh và cán cân xu tẽ ấnh kh Hoa Kì giai đo 1990 2011.ậ ạ1,0 -Tính cán cân xu nh kh u.ấ ẩ(Đ vơ USD)ỉNăm 1990 1995 2005 2011Cán cân -77,6 -382,1 -722,7 -568,1- bi nhóm, cán cân xu nh kh có giá tr âm (-)ẽ ị- Yêu u:ầ+ chính xác li và kho ng cách các năm.ẽ ả+ Có các .ầ 0,250,75b. Nh xét tình hình xu nh kh u, gi thích cán cân xu nh kh uậ ẩc Hoa Kì trong giai đo trên.ủ ạ1,0 Nh xét:ậ+ Giá tr xu kh u, nh kh và ng kim ng ch xu nh kh uị ềtăng (d ch ng).ẫ ứ+ Luôn nh siêu (d ch ng).ẫ ứ- Gi thích:ả Hoa Kì đông dân, ng cao nên nhu nh kh hàng tiêuứ ẩdùng n.ấ kinh nh th gi có nhu nh kh nguyên nhiênề ẩli n. Hoa Kì ra ngoài, nh là lĩnh ch ,ệ ướ ụkhai khoáng… và thu nhu thông qua nh kh u.ợ 0,250,250,250,25L ý: Thí sinh di ng cách khác nh ng đúng dung cho đi đa.ễ ố………………. tế ……………..