Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Môn Địa lý lớp 11

5e03221bcb687d99195e1ee68491a335
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 11 2018 lúc 21:33:52 | Được cập nhật: 22 giờ trước (8:16:33) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 553 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƢỜNG THPT YÊN LẠC ―――――― KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2017 2018 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. ———————————— Câu 1. (1 điểm) Nguyên nhân để nước đang phát triển chuyển thành nước công nghiệp mới là gì? Câu 2. (1 điểm) Trình bày đặc điểm của công nghiệp trí tuệ. Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ? Câu 3. (1 điểm) Phân tích những hậ quả do biến đổi khí hậ toàn cầu gây ra. Câu 4. (1 điểm) Phân tích những giải pháp để khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Phi. Câu 5. (1 điểm) Trình bày thực trạng và hậu quả của vấn đề xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố khu vực Tây Nam và khu vực Trung Á. Câu 6. (1 điểm) Chứng minh dân số Hoa Kì đang già hoá. Câu 7. (1 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển năm 2005 (Đơn vị: tỉ USD) Nhóm nƣớc Tổng số Khu vực kinh tế Nông lâm ngƣ nghiệp Công nghiệp xây dựng Dịch vụ Phát triển 32 441,4 648,U 759,O 23 033,4 Đang phát triển 446,4 111,S 702,U 632,M Nhận xét về quy mô, cơ cấu giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nhóm nước năm 2005. Câu 8. (1 điểm) Trình bày nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô. Câu 9. (1 điểm) Phân tích những khó khăn của tự nhiên Liên Bang Nga. Câu 10. (1 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2004 2009 2016 Xuất khẩu 479,O 403,5 565,T 58N 645 Nhập khẩu 37V 349,N 454,5 50O 60T Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 -2016. -----HẾT----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:................................................................................... SBD:..........................1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƢỜNG THPT YÊN LẠC ―――――― KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11 ĐÁP ÁN MÔN: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2017 2018 ————————— (Gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm Nguyên nhân để nƣớc đang phát triển chuyển thành nƣớc công nghiệp mới là gì? 1,0 Tăng cường đầu tư phát triển công nghiệp và dịch vụ. 0,25 Thực hiện chiến lược công nghiệp hóa hướng vào xuất khẩu. 0,25 Khai thác tối đa mọi lợi thế để thực hiện chiến lược tăng trưởng. 0,25 Tích cực tạo vốn đầu tư, thông qua nguồn viện trợ nước ngoài, hoặ đi vay, kêu gọ nước ngoài đầu tư, đi đôi với sử dụ ng nguồn vốn tí ch lũy trong nước. 0,25 Trình bày đặc điểm của công nghiệp trí tuệ. Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ? 1,0 Đặc điểm của công nghiệp trí tuệ: Mới phát triển trong những thập niên gần đây, phân bố chủ yếu các nước kinh tế phát triển. 0,25 Sử dụng ít nguyên liệu và lao động, yêu cầu cao về khoa học kĩ thuật, lao động có trình độ chuyên môn, tay nghề cao (công nhân tri thức là chủ yếu). 0,25 Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ vì: Nhật Bản nghèo tài nguyên khoáng sản, phải nhập nhiều nguyên liệu, lệ thuộc thị trường; Nhật Bản có lợi thế về nguồn lao động tay nghề cao, năng động. 0,25 Phù hợp với xu thế chung của cách mạng khoa học kĩ thuật, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. 0,25 Phân tích những hậ quả do biến đổi khí hậ toàn cầu gây ra. 1,0 Băng tan ở hai cự và mộ số đỉ nh núi cao. 0,25 Mự nước biển dâng làm ngậ mộ số vùng đất thấp (nhiều diệ tí ch đất canh tác ở các châu thổ màu mỡ sẽ bị ngậ dưới nước biển). 0,25 Thiên tai gia tăng, thời tiết thay đổi thất thường tác độ ng xấu đến sức khỏe, sinh hoạt và các hoạ độ ng sản xuất. 0,25 Mưa axí gây tác hạ đối với các cây trồng, vậ nuôi, ăn mòn các công trì nh kiến trúc, hòa vào nước ảnh hưởng xấu đến sinh vật thủy sinh, làm nghèo dinh dưỡng của đất, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người… 0,25 Phân tích những giải pháp để khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Phi. 1,0- Bảo vệ rừng, đất trồng... 0,25 Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn. 0,25 Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường. 0,25 Liên kết các nước cùng hợp tác phát triển. 0,25 Trình bày thực trạng và hậu quả của vấn đề xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố khu vực Tây Nam và khu vực Trung Á. 1,0 Thực trạng: Luôn xẩy ra các cuộc chiến tranh, xung đột giữa các quốc gia, giữa các dân tộc giữa các tôn giáo, giữa các giáo phái trong Hồi giáo. 0,25 Hình thành các phong trào li khai, nạn khủng bố nhiều quốc gia 0,25 Hậu quả: Gây mất ổn định mỗi quốc gia, trong khu vực và làm ảnh hưởng tới các khu vực khác. Ảnh hưởng đến giá dầu và sự phát triển kinh tế của thế giới. 0,25 Đời sống nhân dân bị đe dọa và không được cải thiện, kinh tế bị hủy hoại và chậm phát triển, tình trạng nghèo đói gia tăng, môi trường bị tàn phá... 0,25 Chứng minh dân số Hoa Kì đang già hoá. 1,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và tiếp tục giảm (dẫn chứng). 0,25 Tuổi thọ trung bình cao và tiếp tục tăng (dẫn chứng). 0,25 Tỉ lệ nhóm tuổi dưới tuổi lao động giảm (dẫn chứng). 0,25 Tỉ lệ nhóm tuổi trên tuổi lao động tăng (dẫn chứng). 0,25 Nhận xét về quy mô, cơ cấu giá trị GDP theo khu vực kinh tế năm 2005 của nhóm nƣớc trên. 1,0 Nhận xét: Quy mô: tổng GDP của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển là 3,84 lần. 0,25 Cơ cấu GDP có sự khác nhau: Tỉ trọng giá trị giữa nhóm nước có sự khác nhau (dẫn chứng). 0,25 Tỉ trọng giá trị giữa các khu vực kinh tế của từng nhóm nước có sự chênh lệch (dẫn chứng). 0,25 Giải thích: Các nước phát triển: có trình độ kinh tế đã bước sang thời kỳ hậu công nghiệp (kinh tế tri thức), còn các nước đang phát triển chủ yếu đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 0,25 Trình bày nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô. 1,0 Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. 0,25 Xóa bỏ những rũi ro khi chuyển đổi tiền tệ. 0,253 Tạo thuận lợi cho lưu chuyển vốn trong EU 0,25 Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. 0,25 Phân tích những khó khăn của tự nhiên Liên Bang Nga. 1,0 Lãnh thổ tự nhiên quá rộng lớn gây khó khăn cho việc bảo vệ biên giới. 0,25 Địa hình núi, cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn gây trở ngại cho việc phát triển giao thông, khai thác tài nguyên. 0,25 Khí hậu quá lạnh giá, nhất là phía Bắc và phía Đông gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống. 0,25 Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông Trở ngại cho giao thông đường thuỷ. Thời tiết bất thường, cháy rừng, tài nguyên tuy giàu có nhưng phân bố những nơi khó khai thác… 0,25 10 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản trong các năm. 1,0 Vẽ biểu đồ: biểu đồ cột ghép (Vẽ biểu đồ khác không cho điểm). BIỂU ĐỒ GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 2016 Yêu cầu: vẽ bằng bút mực, chính xác số liệu, khoảng cách năm; trình bày sạch đẹp rõ ràng; ghi đủ các nội dung: tên biểu đồ, kí hiệu, chú giải, số liệu, đơn vị, năm. (Nếu thiếu, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm). 1,0 -----Hết----- Xuất khẩu Nhập khẩu