Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Môn Địa lý lớp 11

165c4fb59de4462f4bf8faf760b7fac5
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 11 2018 lúc 21:30:21 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 18:39:27 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 532 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GD &Đ ĨNH PHÚC(Đ thi có 01 trang) KSCL TUY HSGỘ NĂM 201Ọ -201 8MÔN LÝ 11 (Th gian làm bài: 180 phút, không th gian giao )ể ềCâu (1,0 đi m). Trinh bay tác ng cu cách ng khoa va công ngh hi nộ ếs phát tri kinh xã th gi i.ự ớCâu (1,0 đi m)ể Ch ng minh ng dân th gi đang có xu ng gia hóa. Gi thích nguyênứ ướ ảnhân va cho bi dân gia nh ng qu gi kinh xã i?ế ộCâu (1,0 đi m)ể Nêu ro nh ng nguyên nhân chính tr xã khu Tây Nam A.ữ ựCâu (1,0 đi m). vao ng li sauự dân và gia tăng dân Hoa Kì th kì 1970 2004ố ờNăm 1970 1980 1988 2004S dân (tri ng i)ố ườ 204 227 245 292T gia tăng (%)ỉ 1,1 1,0 0,9 0,82Hãy nh xét va gi thích dân gia tăng dân Hoa Ki th ki 1970 2004ậ ờCâu 1,0 đi m).ể Nêu nghĩa vi ra ng -rô ng ti chung EU.ủ ủCâu (0,5 đi m).ể Vi sao ng dân Liên bang Nga giai đo 1991 2005 gi m?ô ảCâu đi m).ể Vi sao các trung tâm công nghi Nh phân ch vùngệ ơduyên Thái Binh ng?ả ươCâu (0,5 đi m).ể Vi sao xu lúa Trung Qu trung ch các ng ngả ằphía Đông Nam?Câu (0,5 đi m).ể Vi sao Nh phát tri kinh hai ng?ậ ầCâu 10 2,5 đi m).ể Cho ng li u:ả ng nông Trung Qu (Đ tri n)ả ượ ấNăm 1985 1995 2000 2004L ng th cươ 339,8 418,6 407,3 422,5Bông (s i)ợ 4,1 4,7 4,4 5,7L 6,6 10,2 14,4 14,3Mía 58,7 70,2 69,3 93,2a. bi thích nh th hi tăng tr ng nông Trung Qu th ươ ờki 1985 2004.b. Nh xét tăng tr ng đó va gi thích sao Trung Qu có ng ng th tăng ươ ượ ươ ựnhanh va luôn th gi i.ẫ ớ---- ----ếH va tên thí sinh:……….……….….….; báo danh:……………ọ ốThí sinh không ng tài li u. Cán coi thi không gi thích gì thêm.ượ ảS ĐT ĨNH PHÚC (Đáp án thi có 03 trang) HD CH MẤ KSCLỀ TUY HSG 2Ộ NĂM 201Ọ 201 8MÔN: LÝ 11Ị ỚCâu dung trình bàyộ Điểm1 Trình bày tác ng cu cách ng khoa và công ngh hi nộ ếs phát tri kinh xã th gi i.ự ớ- Khoa va công ngh tr thanh ng xu tr ti (s xu ph nọ ượ ầm m, công nghi đi ,...), lam xu hi các nganh công nghi có hamề ệl ng kĩ thu cao, các ch nhi ki th c.ượ 0,25- Thay lao ng (t nh ng ng lam vi trí óc tr ti raô ườ ạs ph tăng cao).ả 0,25- Phát tri nhanh chóng ch qu ngoai trên ph vi toanể ướ ạc u.ầ 0,25 Lam cho kinh th gi chuy kinh công nghi sang nề ềkinh tri th c.ế 0,252 Ch ng minh ng dân th gi đang có xu ng già hóa. Gi thíchứ ướ ảnguyên nhân và cho bi dân già nh ng qu gì kinh -ế ếxã i?ộ* Ch ng minh dân th gi đang già hóa:ứ ớTrong dân theo tu i: ng 15 tu ngay cang th p, lơ ườ ướ ệng trên 65 tu ngay cang cao va tu th trung binh ngay cang tăng.ườ 0,25* Nguyên nhân:- Kinh phát tri n, ng con ng ngay cang nâng cao.ế ườ 0,25- ngay cang ti chăm sóc kh cho con ng i,… ườ 0,25* qu dân già:ậ ố- Thi lao ng trong ng lai, nguy suy gi dân chi phí phúc choế ươ ợng gia ...ườ 0,253 Nêu ro nh ng nguyên nhân chính tr xa khu Tây Nam A.ư ự- trí mang tính chi c, ngã ba ng ba châu A, Âu, Phi.i ượ ườ 0,25- Ngu tai nguyên khoáng u, khí tr ng n, phân quanh nhồ ượ iPecxich (các có nhi khí la Ar Xêut, c, ran, Côoet, …).ướ 0,25- Xung c, tôn giáo các dân mang tính ch sộ ửcác tôn giáo, tín ng ng khác bi va các ph đoan các tôn giáo, giáoưỡ ủphái. 0,25- can thi mang tính các th bên ngoai va kh ng .ự 0,254 Nh xétậ 1970 2004:ừ+ Dân Hoa Ki không ng ng tăng qua các năm, 204 tri ng (năm 1970)ố ườlên 292 tri ng (năm 2004), tăng 88 tri ng trong vòng 34 năm. đệ ườ ườ ộtăng dân khác nhau gi các giai đo n.ố 0,25+ Dân tăng nhanh trong khi gia tăng dân gi (d ch ng) 0,25- Gi thíchả Do dân nh vao Hoa Kỳ n.ố 0,25+ Do quy mô dân ngay cang n, dù gia tăng dân gi xu ng 1% ướnh ng dân tăng nhanh.ư 0,255 nghĩa ng -rô:ủ Ơ- Nâng cao nh tranh th tr ng chung châu Âu.ứ ườ 0,25- Xoá nh ng do khi chuy ti .ỏ 0,25- thu cho vi chuy giao trong EU.ạ 0,25- gi hóa công tác toán các doanh nghi đa qu gia.ơ 0,256 th niên 90 (th XX) Liên Xô tan rã, tinh hinh kinh xã có nhi ềbi ng lam cho: Gia tăng dân nhiên âm.ố ự0,25- Nhi ng Nga di ra ngoai. ườ ướ0,257 Vì sao các trung tâm công nghi Nh phân ch vùngệ ởduyên Thái Bình ng?ả ươ- Vùng duyên iả Thái Binh ng có ng bi khúc khu u, nhi nh kínươ ườ ithu ti cho xây ng các ng.ậ ng th đây cũng la vùng trung đôngồ ậdân lao ng, các phát tri kinh Nh tư nả ,... ti choạ ềvi hinh thanh các trung tâm công nghi pệ 0,25- Nh nghèo tai nguyên phát tri công nghi pậ nên ngu nồ nguyên nhiên ,v li ph thu ch vao nh kh vi yậ các trung tâm công nghi phânệb vùng ven bi thu ti cho vi nh kh u.ố 0,25- Hang công nghi Nh bán ra th tr ng th gi nhi nên cũngượ ườ ềph các trung tâm công nghi bi ti ki chi phí xu tả nậchuy nể giá thanhạ 0,25- Nguyên nhân khác: ch nhi môi tr ng vùng aạ ượ ườ khác,ặvùng bi nay thông ngay ra vùng bi qu nên thu ti cho vi đi aể ủNh nậ 0,258 xu lúa Trung Qu trung phía Đông Nam do:ả ở- Có các ng ng n, phù sa mau khí nhi gió mùa, ngu nồ ồn dao.ướ ồ0,25- Lao ng đông, có quán canh tác lúa c, nhu ng th n,…ộ ướ ươ ớ0,259. Nh duy trì kinh hai ng vì:ậ ầ- ng ngu nguyên li u, lao ng, th tr ng ch vi lam, ượ ườ ệgi th nghi p.ả 0,25- Bên nh các xu hi thi các xu nh năng ng,ạ ộd chuy khi nh tranh va nên đa ng ph m.ễ 0,2510. tăng tr ng ng nông Trung Qu (ĐV:ố ươ ượ ố%)Năm 1985 1995 2000 2004L ng th cươ 100 123,2 119,9 124,3Bông (s i)ợ 100 114,6 107,3 139L 100 154,5 218,2 216,7Mía 100 119,6 118,1 158,8 0,25- bi ng th hi tăng tr ng, bi khác không cho đi m.ẽ ườ ươ ểL bi chính xác, khoa c, các Thi tr 0,25ư ừđi mể 1,0b. Nh xét: ậTh ki 1985 2004, nhin chung ng nông TQ tăng,ờ ượ ềnh ng khác nhau:ư ộ- ng th tăng 24,3%, tuy nhiên không u, giai đo 1995 2000 có xuươ ạh ng gi 123,2% xu ng còn 119,9%.ướ ố-Bông có tăng tr ng 139% (2004), tuy nhiên cũng gi sút nămố ươ ừ1995 -2000, sau đó ti tăng.ạ ụ- có tăng tr ng nhanh nh t, va tăng liên c, tăng 116,7%ạ ươ ụ- Mía cũng có tăng nhanh nh ng không u, 158% (2004), gi nhố ẹtrong giai đo 1995 -2000.ạ 0,25- Nh y, có th th có tăng nhanh nh t, sau đó mía, bông vaư ếl ng th có tăng ch nh t. ch ng)ươ 0,25* Gi thíchả- Do TQ áp ng nhi chính sách, bi pháp cách trong nông nghi nh :ụ ư+ Giao quy ng cho nông dânề â+ o, xây ng ng giao thông, th ng th iả ườ ợ+ kĩ thu vao xu t, ph bi gi ng iư ớ+ Mi thu nông nghi pễ ệ+ ch xu thay iô 0,25- Đa ng hóa nông ph m, gi di tích cây nông ph tăng các lo cây tr ngạ ồkhác có hi qu kinh cao nệ 0,25- phát tri nh công nghi ch bi ph nông nghi p, thự itr ng tiêu th ng trong va ngoai c….ườ ướ 0,25T NG ĐI TOÀN BÀI 10 ĐI MỔ Ể…………………H T………………..Ế