Đề thi học kì 2 Toán lớp 8 trường THCS Lương Sơn năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 19:09:38 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 5:50:28 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 177 | Lượt Download: 4 | File size: 0.11008 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT TP SÔNG CÔNG TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Toán 8 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 90 phút) |
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
|||
|
Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. |
|
Đưa phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. |
Đưa được phương trình về dạng ax+b=0 |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1 10% |
|
1 1 10% |
1 0,5 5% |
3 2,5 25% |
|
|
|
Đưa được phương trình về dạng phương trình tích và giải |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 1 10% |
|
1 1 10% |
|
|
|
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 1 10% |
|
1 1 10% |
4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
|
|
Biết cách lập phương trình và giải phương trình |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 2 20% |
|
1 2 20% |
|
|
Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 1 10% |
|
|
1 1 10% |
|
|
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
2 1,5 15% |
1 1 10% |
|
2 2,5 25% |
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
5 câu 1.25đ 12.5% |
10 câu 2.5đ 25% |
1 câu 0.25đ 2.5% 5 câu 3.25đ 32.5% |
2 câu 2.75đ 27.5% |
23 câu 10đ 100% |
|
PHÒNG GD & ĐT TP SÔNG CÔNG TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Toán 8 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 90 phút) |
Câu 1:( 4 điểm). Giải các phương trình sau:
5(3x + 2) = 4x + 1
(x – 3)2 = 4(x2+6x+9)
Câu 2: ( 3 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
Câu 3: ( 3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC , có AB = 12cm , AC = 15 cm . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD = 4 cm , AE = 5cm .
a, Chứng minh rằng : DE // BC, từ đó suy ra : ADE đồng dạng với ABC ?
b, Từ E kẻ EF // AB ( F thuộc BC ) . Tứ giác BDEF là hình gì?
Từ đó suy ra : CEF đồng dạng EAD ?
c, Tính CF và FB khi biết BC = 18 cm ?
Câu 4: ( 0,5 điểm). Giải phương trình sau:
-----------------------------Hết----------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán 8 . Năm học 2021 – 2022
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (3 điểm ) |
a) 5(3x + 2) = 4x + 1 15x + 10 = 4x + 1 15x – 4x = 1 – 10 11x = - 9
Vậy PT có nghiệm x = b) 3(2x-3)-(x-2)=2-3(1-3x) 6x-9-x+2=2-3+9x -4x=6 x= . Vậy PT có nghiệm x= c) (x-3)2 = 4(x2+6x+9) (x-3)2- [2(x+3)]2 = 0 (-x-9)(3x+3)=0 -x – 9 = 0 hoặc 3x + 3 = 0 => x = - 9 hoặc x = - 1 Vậy PT có nghiệm x = -9, x = - 1 d) - ĐKXĐ: x -1:x 2 - Quy đồng khử mẫu ta được: 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
x = 3 (TMĐK) Vậy PT có nghiệm x = 3 |
(0,25 điểm)
0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
(0,25 điểm)
0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) |
Câu 2 (3 điểm ) |
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) Thời gian đi từ A -> B là giờ Thời gian đi từ B -> A là giờ Theo bài ta có pt: - = . Giải PT ta được: x = 150 (T/m ĐK) V ậy quãng đường AB dài 150km. |
(0,5 điểm) 0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm) (0,5 điểm) |
Câu 3 (3,5 điểm ) |
+ Vẽ hình đến câu a), ghi gt +kl
a, (*) C/m được : DE // BC (*) Theo hq ta suy ra : ADE ABC (c.c.c)
b, (*) Tứ giác BDEF là Hình Bình Hành (*) Cm được : CEF EAD (gg)
c, Ta cm được CEF CAB (t/c) => = = => 3 CF = 2 CB = 36 => CF = 12 cm , FB = 6 cm . |
(0,5 điểm)
(0,5 điểm) (0,5 điểm)
(0,5 điểm) (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm) |
Câu 4 (0,5 điểm ) |
Cộng hai vế với (-3), tách và cộng mỗi số hạng với (-1) rồi quy đồng, đặt nhân tử chung ta được:
=> x +2023 = 0 => x = - 2023 |
0,25 điểm)
(0,25 điểm |
Lưu ý: Học sinh làm theo các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Kí duyệt của Tổ chuyên môn
Tổ trưởng
Phạm Thị Liên