Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán lớp 8 trường THCS Lương Sơn năm 2021-2022

702642a250cce8a7f7309246771adb36
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 19:09:38 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 5:50:28 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 177 | Lượt Download: 4 | File size: 0.11008 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tr­êng thcs

PHÒNG GD & ĐT TP SÔNG CÔNG

TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Môn: Toán 8

Năm học: 2021 - 2022

(Thời gian làm bài 90 phút)

Cấp độ

Straight Connector 25

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

  1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

Vận dụng được cách giải phương trình dạng

ax + b = 0 để giải bài tập.

Đưa phương trình dạng

ax + b = 0 để giải bài tập.

Đưa được phương trình về dạng ax+b=0

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1

10%

1

1

10%

1

0,5

5%

3

2,5

25%

  1. Phương trình tích

Đưa được phương trình về dạng phương trình tích và giải

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1

10%

1

1

10%

  1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1

10%

1

1

10%

4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Biết cách lập phương trình và giải phương trình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

2

20%

1

2

20%

  1. Định lí Ta - lét và hệ quả của định lí Ta - lét

Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1

10%

1

1

10%

  1. Các trường hợp đồng dạng của tam giác

Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập

Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

1,5

15%

1

1

10%

2

2,5

25%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

5 câu

1.25đ

12.5%

10 câu

2.5đ

25%

1 câu

0.25đ

2.5%

5 câu

3.25đ

32.5%

2 câu

2.75đ

27.5%

23 câu

10đ

100%

PHÒNG GD & ĐT TP SÔNG CÔNG

TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Môn: Toán 8

Năm học: 2021 - 2022

(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1:( 4 điểm). Giải các phương trình sau:

  1. 5(3x + 2) = 4x + 1

  2. (x – 3)2 = 4(x2+6x+9)

Câu 2: ( 3 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:

Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?

Câu 3: ( 3,5 điểm).

Cho tam giác nhọn ABC , có AB = 12cm , AC = 15 cm . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD = 4 cm , AE = 5cm .

a, Chứng minh rằng : DE // BC, từ đó suy ra : ADE đồng dạng với ABC ?

b, Từ E kẻ EF // AB ( F thuộc BC ) . Tứ giác BDEF là hình gì?

Từ đó suy ra : CEF đồng dạng EAD ?

c, Tính CF và FB khi biết BC = 18 cm ?

Câu 4: ( 0,5 điểm). Giải phương trình sau:

-----------------------------Hết----------------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Môn: Toán 8 . Năm học 2021 – 2022

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

(3 điểm )

a) 5(3x + 2) = 4x + 1

15x + 10 = 4x + 1

15x – 4x = 1 – 10

11x = - 9

  • x =

Vậy PT có nghiệm x =

b)

3(2x-3)-(x-2)=2-3(1-3x)

6x-9-x+2=2-3+9x

-4x=6

x= . Vậy PT có nghiệm x=

c) (x-3)2 = 4(x2+6x+9)

(x-3)2- [2(x+3)]2 = 0

(-x-9)(3x+3)=0

-x – 9 = 0 hoặc 3x + 3 = 0

=> x = - 9 hoặc x = - 1

Vậy PT có nghiệm x = -9, x = - 1

d)

- ĐKXĐ: x -1:x 2

- Quy đồng khử mẫu ta được:

2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11

  • 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11

  • - 2x = - 6

x = 3 (TMĐK)

Vậy PT có nghiệm x = 3

(0,25 điểm)

0,25 điểm)

(0,25 điểm)

(0,25 điểm)

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

(0,25 điểm)

0,25 điểm)

(0,25 điểm)

(0,25 điểm)

0,25 điểm)

(0,25 điểm)

(0,25 điểm)

(0,25 điểm)

Câu 2

(3 điểm )

Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)

Thời gian đi từ A -> B là giờ

Thời gian đi từ B -> A là giờ

Theo bài ta có pt: - = .

Giải PT ta được: x = 150 (T/m ĐK)

VDrawObject1 ậy quãng đường AB dài 150km.

(0,5 điểm)

0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

Câu 3

(3,5 điểm )

+ Vẽ hình đến câu a), ghi gt +kl

a,

(*) C/m được : DE // BC

(*) Theo hq ta suy ra : ADE ABC (c.c.c)

b,

(*) Tứ giác BDEF là Hình Bình Hành

(*) Cm được : CEF EAD (gg)

c, Ta cm được CEF CAB (t/c)

=> = = => 3 CF = 2 CB = 36

=> CF = 12 cm , FB = 6 cm .

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

Câu 4

(0,5 điểm )

Cộng hai vế với (-3), tách và cộng mỗi số hạng với (-1) rồi quy đồng, đặt nhân tử chung ta được:

=> x +2023 = 0 => x = - 2023

0,25 điểm)

(0,25 điểm

Lưu ý: Học sinh làm theo các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

Kí duyệt của Tổ chuyên môn

Tổ trưởng

Phạm Thị Liên