Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Đạo Lý năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 8 2021 lúc 20:46:54 | Được cập nhật: 11 tháng 5 lúc 12:21:11 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 215 | Lượt Download: 6 | File size: 0.275456 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS ĐẠO LÝ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 8
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Nhận biết được
Phương trình phương trình bậc
bậc nhất 1 ẩn nhất 1 ẩn
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
TNKQ
TL
Thấp
TNKQ
TL
Cao
TNKQ
Cộng
TL
Giải được các phương
Hiểu nghiệm và
trình đưa được về dạng Vận dụng được các
tập nghiệm, điều
ax+b=0; phương trình bước giải toán bằng
kiện xác định của
tích, phương trình chứa cách lập phương trình
phương trình,
ẩn ở mẫu
3
0,75
7,5%
Hiểu nghiệm của
Nhận biết được bất
Chủ đề 2: Bất
bất phương trình.
đẳng thức, bất
phương trình
Hiểu được ý nghĩa
phương trình bậc
bậc hai một
và viết đúng các
nhất 1 ẩn, giá trị
ẩn
dấu <, >, ≤, ≥ khi
tuyệt đối.
so sánh 2 số
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
Hiểu được mối
Chủ đề 3:
Nhận ra được định
quan hệ liên quan
Định lí Talet lí talet, tính chất
đến tỉ số đồng
trong tam
đường phân giác,
dạng, tỉ số hai
giác, Tam góc tương ứng, tỷ
đường cao, tỉ số
giác đồng
số đồng dạng trong
diện tích của tam
dạng
bài toán
giác đồng dạng
Số câu hỏi
3
3
Số điểm
0,75
0,75
Tỉ lệ %
7,5%
7,5%
1
0,25
2,5%
Chủ đề 4:
Nhận biết các loại
Hình lăng trụ, hình, số đỉnh, số
hình chóp đều cạnh
Số câu hỏi
Só điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Vận dụng
1
0,25
2,5%
6
1,5
15%
TRƯỜNG THCS ĐẠO LÝ
4
1
10%
1
0,75
7,5%
1
10
1,5
4, 25
15% 42,5%
Giải được bất phương
trình bậc nhất 1 ẩn và
Chứng minh bất
biết biểu diễn tập
đẳng thức trong tam
nghiệm của bpt trên trục giác
số
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%
0
1
0,5
5%
5
2
20%
Vận dụng được định lí
talet và tính chất đường
phân giác, các trường
hợp đồng dạng để giải
toán
1
1,5
12,5%
0
7
3
30%
Tính toán các yếu tố
theo công thức
0
7
1,75
17,5%
2
0,5
5%
0
13
6,75
67,5%
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Năm học: 2016 – 2017
3
0,75
7,5%
26
10
100%
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 - 1 = x + 2 .
B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0.
C. -
x + 5 = 0.
D.
Câu 2. Tìm nghiệm duy nhất của phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a
0) ?
+ 1 = 3x + 1.
A. x =
.
B. x =
.
C. x =
.
D. x =
Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình x – 5 = 0 ?
A. {0} .
B. {5} .
C. {1;0}.
.
D. {–1}.
Câu 4: Tìm điều kiện xác định của phương trình
?
A. x ¹ -2 ; x ¹ 3 . B. x ¹ 2 ; x ¹ - 3.
C. x ¹ 3 ; x ¹ - 2 .
D.
x ¹ 0 ; x ¹ 3.
Câu 5 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. 8+x = 4.
B. 2 – x = x – 4 .
C. 1 +x = x .
D. 5+2x = 0.
Câu 6 Tìm điều kiện xác định của phương trình
A. x ¹ 0 .
B. x ¹ -
và x ¹ 0 .
?
C. x Î R .
D.
Câu 7: Cho biết x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 1– 2x < 2x – 1.
B. x + 7 > 10 + 2x.
0.
D. x– 3 > 0.
Câu 8: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
.
C. x + 3
2
0
]/////////////////////////////////
//
A. x 2.
B. x > 2 .
C. x 2 .
D. x <2.
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + y > 2.
B. 0.x – 1 0. C. 2x –5 > 1
D. (x – 1)2. 2x.
Câu 10. Trong tam giác ABC có MN//BC,
,chọn đáp án đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Khi x <0 ,tìm kết quả rút gọn của biểu thức 3x 2 x 7 ?
A. x+7 .
B. 7-x .
C. 7-5x .
D, 5x +7.
Câu 12 . Tìm tập nghiệm của phương trình x 3 2x 1 lµ
A. 2 ;
Câu 13.
1
3
B. 2
đồng dạng với
C. 2 ;
4
3
4
3
D.
theo tỉ số đồng dạng
. Diện tích của
là
Tính diện tích của
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k 1 và
tam giác DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k 2 .Tính tỉ số đồng
dạng tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP ?
A. k1.k2.
B. k1 + k2.
C. k1 - k2.
D.
Câu 15: Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương ?
A) 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B) 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C) 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D) 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m.Tính tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và
CD?
A
.
B
.
C
.
D
.
Câu 17. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm.
Tính độ dài DC ?
A. 1,6 cm.
B. 2,5 cm.
C. 3 cm.
D. cả 3 câu đều sai.
Câu 18. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là
.Tính thể tích của khối
lập phương ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Cho
theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng
của hai tam giác.Tính tỉ số giữa hai cạnh AM và DN?
A)
.
B)
.
C.
.
D.
:2.
Câu 20. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần
lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật ?
A. 4cm.
B. 10cm.
C. 2,5cm.
D. 5cm.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm):
a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x+3)
Câu 2. (1,5 điểm)
Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Nhưng sau khi đi được
một giờ với vận tốc ấy,ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút.Do đó, để kịp đến B
đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h.Tính quãng đường AB.
Câu 3 (1,5 điểm )
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, biết AB = 15 cm, AC = 13 cm và đường cao
AH = 12 cm. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.
a ) Chứng minh:
b ) Tính độ dài BC.
Câu 4 ( 0,5 điểm )
Trong tam giác ABC có chu vi 2p = a + b + c (a,b,c là độ dài ba cạnh )
Chứng minh rằng :
1
1
1
1 1 1
2
p a p b p c
a b c
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN 8 - HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
B
A
C
C
C
A
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
A
A
B
C
B
D
C
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1 (1,5 điểm)
Ý
Nội dung cần đạt
Điểm
b/
ĐKXĐ:
Þ(x – 2)(x – 2) – 3(x+2)=2(x-11) = 0
0,25điểm
a
0,25 điểm
Ûx-4=0 hoặc x-5=0
Ûx=4 (nhận) hoặc x=5 (nhận)
Vậy: tập nghiệm của phương trình là:S={4;5}
2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x+3)
0,25 điểm
0,25 điểm
b
0,25 điểm
Vậy S =
0
Biểu diễn trên trục số:
0,25 điểm
2
Câu 2 (1,5 điểm)
Ý
Nội dung cần đạt
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 48)
Thời gian dự định đi quãng đường AB là
Điểm
0,75điểm
(h)
Quãng đường còn lại là: x – 48 (km)
Thời gian đi trên quãng đường còn lại sau khi tăng vận tốc là
(h)
Ý
Nội dung cần đạt
Vì thời gian dự định đi bằng tổng thời gian thực tế đi và thời gian
chờ tàu nên ta có phương trình
Giải phương trình được: x = 120 ( thỏa mãn điều kiện)
Vậy: quãng đường AB dài 120km
Câu 3: (1,5 điểm)
Ý
Điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Điểm
Nội dung cần đạt
A
N
B
M
H
C
Chứng minh:
Ta có:
2
Suy ra: AH = AN . AC
Tương tự ta có
(1)
0,25điểm
0,25 điểm
a
Suy ra : AH2 = AM . AB ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra : AN . AC = AM . AB
(3)
Xét
và
có
 chung
(4)
Từ ( 3 ) và ( 4 ) suy ra :
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHB và AHC
b
Suy ra: BC = BH + CH = 9 + 5 = 14 (cm )
Vậy: BC = 14 (cm )
Câu 4: (0,5 điểm)
Có a, b, c là 3 cạnh của D ABC Þ p - a > 0; p - b> 0; p - c>0
áp dụng bất đẳng thức trên ta có
1
1
(1 1) 2
4
p a p b 2p a b c
1
1
(1 1) 2
4
p a p c 2p a b b
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
1
1
(1 1) 2
4
p b p c 2p b c a
0,25 điểm
Cộng vế của các bất đẳng thức trên ta được
1
1
1 4 4 4
4
2
p a p b p c a b c a b c
1
1
1
1 1 1
2
Û
p a p b p c
a b c
Dấu "=" xảy ra khi a = b = c hay D ABC là tam giác đều.
0,25 điểm