Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS AH
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 18:32:29 | Được cập nhật: 22 giờ trước (11:34:56) | IP: 14.250.59.125 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 155 | Lượt Download: 0 | File size: 0.226304 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS AH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Năm học: 202… – 202…
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
B. 4x + 9 = 0
C. 0x + 9 = 0
D.
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương
trình:
?
A.
B.
C. 2 - 4x = 0
D.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
là:
hoặc
Câu 4. Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là:
A. -1
B. -2
C. -3
D. -4
Câu 5. Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm:
A. x 3
B. x 3
C. x -3
D.
Câu 6: Nếu a ≤ b thì:
A.
B. 5a ≤ 5b
Câu 7: Cho AB = 15cm, CD = 5cm. Khi đó:
A.
B.
D.
và
x -3.
C. -5a ≤ -5b D. 5a + 5 ≤ 5b
C.
0
D.
Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên):
A
Biết
và MN = 3cm, AM = 2cm, AB = 6cm.
M
Khi đó độ dài đoạn thẳng BC là:
A. 8cm
B. 9cm
C. 12cm
D. 15cm.
Câu 9: Có mấy trường hợp đồng dạng của tam giác
B
(không phải tam giác vuông) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì:
A.
B.
.
C.
Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là:
A. 6
B. 12
C. 18
N
C
D.
D. 24
Câu 12: Số mặt của hình hộp chữ nhật là :
A. 4
B. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Giải phương trình sau
C. 10
D. 12
a.
b.
2.
.
Câu 2 (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường phân giác AD. Kẻ DK
vuông góc với AC (K thuộc AC).
1. Chứng minh
đồng dạng
.
2. Giả sử AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài đoạn BD.
3. Chứng minh AC.AD =
AB.CK.
Câu 3 (1 điểm). Cho ba số x, y và z thỏa mãn x + y + z = 0. Chứng minh rằng
2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2).
------------ Hết -------------
(Đề gồm 15 câu)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
B
A
D
D
A
B
8
9
B
10
11
12
C
B
B
C
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
2x - 2 = 3 - 3x
a)
+2
5x = 5
Biểu
điểm
1
2x + 3x = 3
x = 1.
Câu 1 b) (x – 1)(5x + 4) = 0 x - 1 = 0 hoặc 5x + 4 = 0
(3 điểm)
x = 1 hoặc 5x = -4
x = 1 hoặc x =
c) 2x – 6 ≥ 9 – 3x
≥3
2x + 3x ≥ 9 + 6
1
5x ≥ 15
A
x
1
K
I
B
a) HBA
HAC
ABC (g.g)
b) + Hai tam giác vuông HBA và IHA có
HBA
IHA.
H
C
1
chung nên
Suy ra
hay AI.AB = AH2
(1)
Câu 2
+ Hai tam giác vuông HCA và KHA có
chung nên
(3 điểm)
HCA
KHA.
0,25
0,25
0,25
Suy ra
0,25
0,25
0,25
hay AK.AC = AH2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra AI.AB = AK.AC (đccm).
0,5
Vì a, b, c nên
a < b + c a.a < a(b + c)
Câu 3
b < c + a b.b < b(c + a)
(1 điểm)
c < a + b a.a < c(a + b)
Suy ra a2 + b2 + c2 < 2(ab
Tổng
a2 < ab + ac
b2 < bc + ab
c2 < ac + bc
+ bc + ac)
0,25
0,25
0,25
0,25
10 điểm