Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Tam Hưng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:57:36 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 1:18:55 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 116 | Lượt Download: 0 | File size: 0.279385 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỦY NGUYÊN TRƯỜNG THCS TAM HƯNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 |
---|
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||||||||
Nhân, chia đơn thức, đa thức, Hàng đẳng thức đánh nhớ | Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức, đa thức. | Biết nhân, chia đơn thức đa thức | Hiểu HĐT để tính nhanh kết quả phép tính | ||||||||||||||||||||
1 | 0,2 | 2 | 1,0 | 1 | 0,2 | 2 | 0,4 | 2 | 1,0 | ||||||||||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử | Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử | Dùng các HĐT để tính. nhanh | Hiểu các HĐT để phân tích, tính nhanh | Vận dụng HĐT để tính giá trị biểu thức | |||||||||||||||||||
2 | 0,4 | 2 | 0,5 | 2 | 0,4 | 1 | 0,5 | 4 | 0,8 | 3 | 1, 0 | ||||||||||||
Phân thức đại số | Quy đỗng mẫu thức | Cộng, trừ phân thức | Cộng, trừ phân thức | Thực hiện các phép tính Rút gọn phân thức |
|||||||||||||||||||
1 | 0,2 | 3 | 1,0 | 1 | 0,2 | 1 | 0,5 | 1 | 0,2 | 1 | 0,5 | 3 | 0,6 | 5 | 2,0 | ||||||||
Tứ giác | Nhận biết định nghĩa, dấu hiệu nhận biết một số hình | Vận dụng DHNB để xác định hình, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau | Biết vẽ hình, chứng minh dạng đặc biệt của tứ giác ở mức độ đơn giản | Tìm điều kiện để tứ giác trở thành dạng đặc biệt | Vận dụng công thức về diện tích tam giác để tính đường cao | ||||||||||||||||||
4 | 0,8 | 2 | 0,4 | 2 | 1,5 | 1 | 1,0 | 1 | 0,5 | 6 | 1,2 | 4 | 3,0 | ||||||||||
Tổng | 8 | 1,6 | 7 | 2,5 | 6 | 1,2 | 3 | 2,0 | 1 | 0,2 | 2 | 1,5 | 2 | 1,0 | 15 | 3,0 | 14 | 7,0 |
----- HẾT -----
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỦY NGUYÊN TRƯỜNG THCS TAM HƯNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 |
---|
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. B. C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử?
A. B. C. D.
Câu 5: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là:
A. B. C. D. -
Câu 7: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A. B. C. D.
Câu 10: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Tứ giác ABCD có thì góc C là:
A. B. C. D.
Câu 12: Hình thang cân là hình thang có
A. hai cạnh bên bằng nhau B. hai đường chéo bằng nhau
C. hai cạnh bên song song D. hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình ( MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN?
A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 15: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần?
A. Diện tích tăng lên 9 lần B. Diện tích tăng lên 6 lần
C. Diện tích tăng lên 3 lần D. Diện tích không thay đổi.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. ( 0,75 điểm) Thực hiện phép tính
a) b) c)
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) c) |
b) d) |
---|
Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :
a) | b) | c) |
---|
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC.
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn
Hãy tính giá trị của biểu thức
----- HẾT -----
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỦY NGUYÊN TRƯỜNG THCS TAM HƯNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 8 ( TIẾT 36, 37) |
---|
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng: 0,2 điểm
câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | D | C | D | C | B | A | D | B | B | A | C | A |
II. Tự luận (7,0 điểm)
BÀI | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
---|---|---|
Bài 1 ( 0,75 đ) |
0,25 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
Bài 2 (2,0 đ) |
0,5 | |
0,5 | ||
0,5 | ||
0,5 | ||
Bài 3 (0,75 đ) |
0,25 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
Bài 4 (3,0 đ) |
Vẽ hình đúng câu a |
0,5 |
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi. Xét tứ giác ABKC có : AK cắt BC tại M M là trung điểm của BC (gt) M là trung điểm của AK ( vì K đối xứng với A qua M) =>Tứ giác ABKC là hình bình hành.(1) Tam giác ABC cân tại A có M là trung điểm của BC (gt) =>AM là đường trung tuyến, đồng thời là đường cao =>AKBC (2) Từ (1) và (2) =>Tứ giác ABKC là hình thoi. |
0,25 0,25 0,25 |
|
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông? Ta có: Tứ giác ABKC là hình thoi (câu a) Hình thoi ABKC là hình vuông Vậy tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ABKC là hình vuông. |
0,5 | |
c) Chứng minh AD = BC. Tứ giác ABKC là hình thoi (câu a) => AB //CK => AB//CD Xét tứ giác ABCD có AB//CD (cmt); AD//BC (gt) =>Tứ giác ABCD là hình bình hành =>AD=BC |
0,25 0,5 |
|
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK. Chứng minh tam giác ADK vuông tại A. (cm2) Xét tam giác ADK vuông tại A. Theo định lý Pi Ta Go ta có: DK2 = AD2 + AK2 = 62 + 82 = 100 => DK = 10 (cm) Mạt khác tam giác ADK có AH là đường cao (gt) => |
0,25 0,25 |
|
Bài 5 (0,5 đ) |
Vì a,b,c > 0 => = 0 |
0,25 0,25 |
(Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa)
----- HẾT -----
Ngày 22 tháng 12 năm 2020 Người ra đề (ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày….tháng…..năm…… Người thẩm định (ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày….tháng…..năm…… BGH nhà trường (ký, đóng dấu) |
---|
Trường THCS Tam Hưng |
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020-2021 |
||||||||||||||||
Lớp ……; SBD:……… | Môn: | Toán 8 | Thời gian: 90 phút | ||||||||||||||
Họ và tên:…………………… | Ngày …. tháng 12 năm 2020 | ||||||||||||||||
Điểm | Giám khảo ký– Ghi rõ tên | Giám thị ký – Ghi rõ tên | |||||||||||||||
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. B. C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử?
A. B. C. D.
Câu 5: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là:
A. B. C. D. -
Câu 7: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A. B. C. D.
Câu 10: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Tứ giác ABCD có thì góc C là:
A. B. C. D.
Câu 12: Hình thang cân là hình thang có
A. hai cạnh bên bằng nhau B. hai đường chéo bằng nhau
C. hai cạnh bên song song D. hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình ( MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN?
A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 15: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần?
A. Diện tích tăng lên 9 lần B. Diện tích tăng lên 6 lần
C. Diện tích tăng lên 3 lần D. Diện tích không thay đổi.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. ( 0,75 điểm) Thực hiện phép tính
a) b) c)
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) c) |
b) d) |
---|
Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :
a) | b) | c) |
---|
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC.
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn
Hãy tính giá trị của biểu thức
BÀI LÀM