Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Quỳnh Trang năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:14:53 | Được cập nhật: hôm qua lúc 9:12:17 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 154 | Lượt Download: 2 | File size: 0.172032 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ
TRƯỜNG TH&THCS QUỲNH TRANG
=========*****=========
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
1.Những hằng đẳng
thức đáng nhớ .Các
phép tính của đa thức
- Vận dụng
biến đổi hằng
đẳng thức để
chứng minh
một biểu thức
luôn âm
1
2
1.0
2.0
20%
1
1.0
Vận dụng
cách đặt nhân
tử chung,
nhóm hạng tử
và sử dụng
hằng đẳng
thức để phân
tích đa thức
thành nhân tử
3
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.0
3. Các phép tính của
phân thức
Biết điều kiện
xác định của
biểu thức
- Thực hiện
tính toán được
phép toán trên
phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Tứ giác
1
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Diện tích đa giác
1
0.5
Cộng
Thông hiểu
- Hiểu và thực
hiện được
phép nhân đa
thức với đa
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử
Vận dụng cao
Vận dụng các
quy tắc vào
rút gọn và tìm
giá trị của
biều thức
2
1.0
1.5
Hiểu được tính
chất đường
trung bình tam
giác, dấu hiệu
nhận biết để
chứng minh
hình bình hành
1
1.5
1.0
3
2.0
20%
4
3.0
30%
Biết vẽ hình,
ghi GT – KL,
nhận biết tứ
giác là hình
chữ nhật
2
2.5
25%
Hiểu và tính
1
được diện tích
tam giác
1
0.5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.5
2
4
2.0
20%
5
3.5
35%
1
3.5
35%
5%
12
1.0
10
10%
ĐỀ BÀI
(Học sinh làm trên giấy kiểm tra riêng)
Câu 1 (2.0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
b)
Câu 2 (2.0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2
b) y2 +2y - x2 + 1
c) x2 – x – 6
Câu 3 (2.0 điểm)
Cho biểu thức:
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = -2018
Câu 4 (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB
Câu 5 (1.0 điểm)
Chứng minh biểu thức A = - x2 +
x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến
------------------------ Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN
2
Câu
Nội dung
Điểm
a)
1
(2.0đ)
0.5
0.5
0.25
b)
0.25
0.25
0.25
2
(2.0đ)
a) x3 – 2x2 = x2(x – 2)
b) y2 +2y - x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2
=( y + 1 + x )(y + 1 - x )
c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6
= (x2 – 3x) + (2x – 6)
= x(x – 3) + 2(x – 3)
= (x – 3)(x + 2)
a) Điều kiện để giá trị phân thức A xác định là: 5x – 10
Suy ra x 2
b) Rút gọn
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0
3
(2.0đ)
0.5
0.5
A
c) Thay x = -2018 vào A ta có
0.25
0.25
M
A
0.25
D
B
GT
KL
ABC có AB = AC, DA = DB,
EB = EC, DM = DE,
AE = 8cm, BC = 12cm
a) ACEM là hình bình hành
b) AEBM là hình chữ nhật.
c) SAEB =?
E
C
0.25
3
a) Ta có DE là đường trung bình của ∆BAC (Vì D, E là trung điểm của
AB, BC)
Suy ra DE // AC và DE =
4
(3.0đ)
AC
(1)
Mà
0.25
(2)
Từ (1) và (2)
ME // AC và ME = AC
Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song
song và bằng nhau)
b) Ta có DA = DB(gt) và DE = DM(gt)
Suy ra tứ giác AEBM là hình bình hành
Và
(Vì tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến nên
AE đồng thời là đường cao)
Nên tứ giác AEBM là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc vuông)
c) Ta có AE = 8cm, BE =
Do AE
BC (Chứng minh câu b) nên
A=-
0.25
0.25
0.25
0.25
AEB vuông tại E
0.25
0.25
x–1
A = - [x2 – 2x.
5
(1.0đ)
0.25
0.25
= 6(cm)(Vì E là trung điểm BC)
Suy ra
A = - x2 +
0.25
+
=-
+ 1] = -[ x2 – 2x.
+
+
]
0.25
0.25
-
0.25
Ta có -
0 nên -
-
< 0 với mọi x
Vậy A < 0 hay luôn luôn âm với mọi giá trị x
( Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
0.25
4