Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Mỹ Khánh năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 8:46:32 | Được cập nhật: 33 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22922 | Lượt Download: 1 | File size: 0.162588 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS MỸ KHÁNH | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 |
---|---|
ĐỀ CHÍNH THỨC | MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề |
MA TRẬN KHUNG
Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: | |||||||||
|
1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 9 | ||
|
0,25 | 0,25 | 1,75 | 0,25 | 0,5 | 0,25 | 3,25 | ||
Chủ đề 2: | |||||||||
|
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | |||
|
0,75 | 0,25 | 0,25 | 0,75 | 0,25 | 2,25 | |||
Chủ đề 3: | |||||||||
|
2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 12 | |
|
0,5 | 0,5 | 0,75 | 0,5 | 1,5 | 0,25 | 0,5 | 4,5 | |
|
3 | 6 | 7 | 4 | 4 | 3 | 1 | 28 | |
|
0,75 | 1,5 | 2,75 | 1 | 2,75 | 0,75 | 0,5 | 10 |
MA TRẬN MÔ TẢ
|
|||
---|---|---|---|
Chủ đề | Câu | Mức độ | |
Chủ đề 1: Nhân chia đa thức | 1 | 1 | Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng |
2 | 1 | Kết quả của phép chia đơn thức cho đơn thức | |
4 | 2 | Giá trị của biểu thức tại giá trị | |
9 | 3 | Số dư của phép chia đa thức A cho đa thức B | |
12 | 4 | Giá trị nhỏ nhất của đa thức có hai biến | |
Chủ đề 2: Phân thức đại số | 3 | 2 | Rút gọn phân thức |
8 | 2 | Kết quả của phép cộng hai phân thức có cùng mẫu thức | |
13 | 3 | Điều kiện xác định của một phân thức | |
10 | 2 | Kết quả của phép nhân hai phân thức | |
7 | 4 | Tìm đa thức chưa biết của đẳng thức | |
Chủ đề 3: Tứ giác và diện tích đa giác | 5 | 1 | Dấu hiệu nhận biết hình thang cân |
6 | 1 | Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì? | |
11 | 1 | Tính độ dài đường trung bình của tam giác | |
14 | 3 | Hình vuông có chu vi bằng a thì diện tích hình vuông đó bằng bao nhiêu? | |
15 | 3 | Hình thang cân có 1 góc thì góc đối của nó là bao nhiêu? | |
16 | 2 | Trong các hình đã cho hình nào không có trục đối xứng | |
|
|||
Chủ đề 1: Nhân chia đa thức | 17 | 2 | Nhân, chia đa thức |
18 | 2,3 | Phân tích đa thức thành nhân tử | |
Chủ đề 2: Phân thức đại số | 19 | 2,3 | Rút gọn phân thức rồi tính giá trị |
Chủ đề 3: Tứ giác và diện tích đa giác | 20 21 |
2 3 4 3 |
Tính độ dài đường trung bình, đường trung tuyến của tam giác Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật Tìm điều kiện của tam giác đã cho để hình chữ nhật thành hình vuông. Tính diện tích bức tường cần xây dựng |
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | A | C | A | C | D | B | C | A | D | B | D | C | B | C | B |
TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
17 1,25 điểm |
|
0.25 0.25 0.25 0.5 |
18 1 điểm |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
|
19 1 điểm |
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
20 2 điểm |
(tính chất đường trung bình của tam giác) Nên AMKN là hình bình hành mà \widehat{A} =900
Mà Do đó AB = AC. Vậy tam giác ABC phải có thêm AB = AC. |
0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
21 0.75 điểm |
|
0.25 0.25 0.25 |
TRƯỜNG THCS MỸ KHÁNH | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 |
---|---|
ĐỀ CHÍNH THỨC | MÔN: TOÁN LỚP 8 (THM) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề |
PHẦN TRẮC NGHỆM (4 điểm, gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1: Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng ta được:
B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép chia là:
B. C. D.
Câu 3: Phân thức với được rút gọn thành:
B. C. D.
Câu 4: Giá trị của tại là:
100 B. -160 C. -100 D. 160
Câu 5: Hình thang cân là:
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
Hình thang có một góc bằng 900.
Câu 6: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là :
hình thang B. hình bình hành C. hình thang cân D. hình thoi.
Câu 7: Đa thức trong đẳng thức là:
B. C. D.
Câu 8: Kết quả của: là:
B. C. 1 D.
Câu 9: Số dư của phép chia đa thức cho là:
16 B. 18 C. 20 D. 0
Câu 10: Kết quả của phép tính là
2 B. C. D.
Câu 11: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết BC = 10cm. Độ dài đoạn thẳng NM là:
2.5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm.
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
2007 B. -2007 C. 2020 D. -2020.
Câu 13: Điều kiện xác định của phân thức là:
B. C. D. .
Câu 14: Một hình vuông có chu vi bằng 8cm thì diện tích của hình vuông đó là:
2cm2 B. 4cm2 C. 16cm2 D. 64cm2.
Câu 15: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có \widehat{A} = 1350 thì \widehat{C} = ?
550 B. 350 C. 450 D. 1350.
Câu 16: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
Hình thang cân. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm, gồm 5 câu từ câu 17 đến câu 21)
Câu 17: (1.25 điểm) Thực hiện phép tính
Câu 18: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
b.
Câu 19: (1 điểm) Cho phân thức với
Rút gọn phân thức A.
Tính giá trị của A khi
Câu 20: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
Tính độ dài đoạn thẳng AK.
Tứ giác AMKN là hình gì? Vì sao?
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì để AMKN là hình vuông?
Câu 21: (0.75 điểm) Một phòng học được xây dựng trên nền đất hình chữ nhật với các kích thước 7,56m và 14,55m, chiều cao của bức tường là 3,8m. Có một cửa chính có dạng hình chữ nhật với các kích thước 1,48m và 2,8m. Có năm cửa sổ, mỗi cửa có dạng hình chữ nhật với các kích thước 1,2m và 1,8m. Tính diện tích phần tường cần xây dựng của phòng học.
---- Hết ----
Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm.
Thí sinh dự thi không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên học sinh .......................................... Chữ kí giám thị 1: .....................................
SBD................................................................. Chữ kí giám thị 2: .....................................