Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Lê Lợi năm 2021-2022

b4ea72fbff5f67924b9a8665f65e09d4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:49:25 | Được cập nhật: 15 giờ trước (6:10:28) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 136 | Lượt Download: 3 | File size: 0.091619 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2021 – 2022

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Môn: Toán 8

Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian phát đề)

I.Mục tiêu:

- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học trong học kì I

- Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh qua học kì I

- Học sinh có thái độ làm bài trung thực, cẩn thận

II. Xác định hình thức kiểm tra : TN (30% ) ; TL (70%)

III. Ma trận đề kiểm tra :

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Nhân, chia đa thức 1.1. Nhân đa thức Nhận biết: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức 1
1.2. Chia đa thức với đơn thức. Nhận biết: Quy tắc chia đa thức cho đơn thức 1
2 Những HĐT 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Nhận biết: dạng khai triển của các HĐT 1
3 Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể Thông hiểu: Phân tích được một số đa thức đơn giản thành nhân tử. 1
Vận dụng: Vận dụng được các phương pháp phân tích ĐTTNT để giải bài tập 2
4 Phân thức đại số 4.1. Khái niệm Nhận biết : Dạng phân thức đại số 1
4.2 . Rút gọn Thông hiểu : Qui tắc rút gọn 1
4.3. Qui đồng Thông hiểu : Qui tắc qui đồng 1
5 Cộng , trừ, nhân , chia phân thức 5.1. Phép cộng , trừ Thông hiểu : Qui tắc cộng , trừ 1
5.2. Phép nhân, chia Thông hiểu : Qui tắc nhân , chia 1
6 Tứ giác Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật , hình thoi, hình vuông. Nhận biết: Nhận biết các tính chất của tứ giác 1
Thông hiểu: áp dụng được các định lí,tính chất và dấu hiệu nhận biết của tứ giác vào tính toán 3
Vận dụng: Vận dụng tính chất dấu hiệu nhận biết của tứ giác để giải thích , chứng minh , tính số đo góc hay độ dài cạnh 1 1
7 Đối xứng trục , đối xứng tâm Định nghĩa, tính chất đối xứng Nhận biết: Nhận biết tính chất đối xứng của 1 hình 1
8 Diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác 8.1.Diện tích HCN Nhận biết : Biết công thức 1
8.2. Diện tích HV Nhận biết : Biết công thức 1
8.3. Diện tích tam giác

Nhận biết : Biết công thức

Vận dung: công thức vào tính độ độ dài cạnh , đường cao

1 1
Tổng 9 8 4 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Nhân , chia đa thức Biết quy tắc nhân , chia các đa thức

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(C1)

0,25

2,5 %

1(B1a)

0,75

7,5%

2

1,0

10%

2.Những Hằng đẳng thức Biết dạng khai triển của các HĐT

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(C2)

0,25

2,5 %

1

0,25

2,5%

3.Phân tích đa thức thành nhân tử Áp dụng các phương pháp vào phân tích được đa thức thành nhân tử. Vận dụng các phương pháp phân tích để giải toán

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(B2a)

0,75

7,5%

1(C3)

0,25

2,5 %

1(B3)

1,0

10%

3

2,0

20%

4. Phân thức đại số Nhận dạng phân thức và tính chất của p.thức Biết rút gọn hay qui đồng 2 phân thức

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(C4)

0,25

2,5 %

2(C5,6)

0,5

5 %

3

0,75

7,5%

5. Cộng, trừ, nhân, chia phân thức Áp dụng qui tắc vào thực hiện phép tính

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(B1b, B2b)

1,5

15%

2

1,5

15%

6. Tứ giác Biết các tính chất của tứ giác Áp dụng được các định lí , tính chất và dấu hiệu nhận biết của tứ giác Vận dụng tính chất dấu hiệu nhận biết của tứ giác để giải toán Phân tích các yếu tố của tứ giác vào toán thực tế

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(C7)

0,25

2,5 %

1(C9)

0,25

2,5 %

2(B4a,4b)

1

10%

1(B5b)

1

10 %

1(B5c)

0,5

5%

6

3,0

30%

7. Đối xứng trục , đối xứng tâm Nhận ra tính đối xứng của 1 hình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(C8)

0,25

2,5 %

1

0,25

2,5%

8. Diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác Biết cách tính diện tích của một hình đơn giản Vận dụng định lí , công thức tính diện tích để tính toán

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(C10,11)

0,5

5 %

1(B5a)

0,5

5 %

1(C12)

0,25

2,5%

4

1,25

12,5%

Tổng số câu :

Tổng số điểm 

Tỉ lệ %

9

3,0

30%

8

4,0

40%

4

2,5

25%

1

0,5

5%

22

10

100%

PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2021 – 2022

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Môn: Toán 8

Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D của các câu đúng nhất

Câu 1 : (0,25 đ) Kết quả phép tính 2x( x - 3) bằng :

A. 2x2 - 6x B. 2x2 +6x C. 2x2 + 3 D. 2x2 - 3

Câu 2 : (0,25 đ) Kết quả khai triển x2 – y2 bằng :

A. (x + y ).( x + y) B. (x + y ).( x - y) C. (x - y ).( x - y) D. (x-y)2

Câu 3 : (0,25 đ) Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là :

A. x = -2 B. x = 0 ; x = -2 C. x = 0 ; x = 2 D. x = 2 ; x = -2

Câu 4: (0,25 đ) Biểu thức nào là không phải là phân thức đại số ?

A. B. x+1 C. D.

Câu 5 : (0,25 đ) Hai phân thức có mẫu thức chung là ?

A. 6xy B. 6xy3 C. 6x2y D. 6x2y3

Câu 6 : (0,25 đ) Phân thức được rút gọn đến tối giản bằng :

A. B. C. D.

Câu 7 : (0,25 đ) Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :

A. 360 0 B. 1800 C. 100 0 D. 900

Câu 8 : (0,25 đ) Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?

A.Hình bình hành B.Hình thang cân A.Hình vuông B. Hình thoi

Câu 9 : (0,25 đ) Tứ giác ABCD có E, F , G, H lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA . Hỏi tứ giác EF GH là hình gì ?

A.Hình vuông B.Hình thoi C.Hình thang cân D.Hình bình hành Câu 10 : (0,25 đ) Hình vuông có cạnh bằng 3cm thì diện tích hình vuông bằng bao nhiêu ?

A. 3cm2 B. 6cm2 C. 9cm2 D. 18cm2

Câu 11 : (0,25 đ) Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm , AB = 4cm .Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu ?

A. 5 cm2 B. 6cm2 C. 7 cm2 D. 12cm2

Câu 12 : (0,25 đ) Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm , AB = 4cm , đường cao AH. Hỏi AH có độ dài bao nhiêu ?

A. 2,4 cm B. 5cm C. 17 cm D. 12 cm

II. Phần tự luận  : (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính.

a) (15x4y3 – 9x3y2 + 6x2y) : 3x2y b)

Bài 2: (1,5 điểm)

  1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3 + 2x2 y + xy2

  2. Tính nhanh :

Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết: x ( x - 3 ) + 2 .( x - 3 ) = 0

Bài 4: (1 điểm) Cho vuông tại A, AM là trung tuyến, AB = 5 cm, AC = 12 cm.

a)Tính BC

b) Tính AM

Bài 5: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài 8m , chiều rộng 6m

a)Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD

b)Gọi E, F , G , H lần lượt là trung điểm bốn cạnh hình chữ nhật . Chứng minh : tứ giác EFGH là hình thoi

c) Người ta muốn dùng mảnh đất hình thoi EFGH xây dựng bồn trồng hoa . Tính chu vi bồn hoa hình thoi đó

................. Hết .................

PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2021 – 2022

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Môn: Toán 8

Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

Nội dung lời giải tóm tắt Biểu điểm
I.Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm 3 điểm
1.A, 2.B, 3.C, 4.D, 5.D , 6.C , 7.A , 8.B , 9.D , 10.C , 11.B , 12.A
II.Tự luận ( 7 điểm )

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính.

a)(15x4y3 – 9x3y2 + 6x2y) : 3x2y

= (15 x4 y3 :3x2y) – (9 x3 y2: 3x2y ) + (6 x2y : 3 x2y)

0,5 đ
= 5 x2 y2 – 3xy + 2 0,25 đ
b) = 0,5 đ
= 0,25 đ
Bài 2: (1,5 điểm)
  1. x3 + 2x2 y + xy2 = x.( x 2 + 2 x y + y 2 )

0,5 đ
= x.( x + y )2 0,25 đ
b) = 0,5 đ
= 0,25 đ

Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết: x ( x - 3 ) + 2 .( x - 3 ) = 0

( x - 3 ) . ( x + 2 ) = 0

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Vậy x = 3 ; x = -2 0,25 đ

Bài 4: (1 điểm)

0,25 đ
  1. Tam giác ABC vuông tại A có BC2 = AB2+AC2

0,25 đ
Suy ra : BC = 0,25 đ
  1. Tam giác ABC vuông tại A có AM : trung tuyến

Suy ra : AM = BC : 2 = 13: 2 = 6,5 cm

0,25 đ

Bài 5: (2 điểm)

0,25 đ
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD là S = 8.6 = 48m2 0,5 đ

b) Tam giác ABC có AE = EB , BF=FC ( gt) .

Suy ra EF là đường trung bình của tam giác ABC .

Nên EF // AC và EF = AC : 2 ( 1 )

0,25 đ

Tam giác ADC có AH = HD , DG = GC ( gt) .

Suy ra HG là đường trung bình của tam giác ADC .

Nên HG // AC và EF = AC : 2 ( 2 )

Từ ( 1) và (2 ) suy ra EF// HG và EF = HG .

Nên tứ giác EFGH là hình bình hành ( 3)

0,25 đ

Xét AHE vuông tại A và BFE vuông tại B

Có AH = BF = 3m , AE = EB =4m

Suy ra AHE = BFE . Nên HE = FE ( 4)

Từ ( 3 ) và (4 ) suy ra : Tứ giác EFGH là hình thoi

0,25 đ
c)BFE vuông tại B . Suy ra EF = 0,25 đ

Hình thoi EFGH có chu vi là EF . 4 = 5.4 = 20 m

Vậy chu vi bồn hoa là 20 m

0,25 đ

Chú ý : Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương tự thang điểm trên.

  • Bài 4 và bài 5 : nếu thiếu đơn vị / 2 lần thì trừ 0,25 điểm

  • Bài 5b :học sinh có thể tính bằng cách chứng minh 4 tam giác bằng nhau.

  • Bài 5c : học sinh có thể tính theo nhiều cách nhưng nếu hợp lí thì giáo viên linh động cho điểm

Xét duyệt của Phó Hiệu Trưởng Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề

Đinh Văn Thuận Nguyễn Ngọc Hiền Trần Ngọc Hạ Uyên