Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Hồng Bàng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:32:08 | Được cập nhật: 20 giờ trước (2:34:26) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 375 | Lượt Download: 6 | File size: 0.112128 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ma trận đề thi toán 8 - Học kì 1 – Năm 2020-2021
MĐ
Nhận biết
Thông hiểu
CĐ
1. Nhân chia đa
thức
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
2. Phân tích đa
thức thành
nhân tử-7 HĐT.
Phép chia đa
thức
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
3. Phân thức đại
số
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
4. Tứ giác
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
5. Diện tích đa
giác
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
TS câu: 12
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Dấu hiệu nhận
biết hằng đẳng
thức
Số câu: 1-C1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 25%
Vận dụng
Cấp thấp
Thực hiện được
phép chia đa thức
cho đơn thức,
nhân đa thức với
đa thức
Số câu: 2-C3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 75%
Biết đặt nhân tử
chung để phân
tích thành nhân tử
Biết phối hợp các
phương pháp để phân
tích thành nhân tử
Số câu: 1-C5a
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1-C5b
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 50%
Rút gọn được
phân thức đơn
giản bằng cách
dùng HĐT số
2 và 3
Số câu: 1-C7a
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 20%
Nhận biết
được định lý
tổng các góc
trong một tư
giác
Cấp cao
Số câu: 3
2,0 điểm =
20%
Vận dụng
phép chia
hết để tìm
hệ số của đa
thức bị chia
Số câu: 1Số câu: 3
C10
2,0 điểm =
Số điểm: 1,0 20%
Tỉ lệ: 40%
Rút gọn được phân
thức bằng cách cộng
trừ các phân thức đại
số.
Số câu: 1-C7b
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 40%
Vận dụng dấu hiệu
nhận biết và tính cất
của hình thang cân,
hình bình hành, hình
chữ nhật , hình thoi,
hình vuông
Số câu: 2-C8-C9
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 71,4%
Số câu: 1-C4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 28,6%
Hiểu tính chất
diện tích đa giác,
công thức tính
diện tích hình chữ
nhật, tam giác
Số câu: 1-C6
1,0 điểm = 100%
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 25%
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
1,5 điểm =
15%
Số câu: 3
3,5 điểm =
35%
Số câu: 11,0 điểm =10%
Số câu: 4
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số câu: 12
Số điểm: 1,0 Số điểm: 10,0
Tỉ lệ: 10%
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
Đề bài:
Câu 1: (0,5 đ) Dùng hằng đẳng thức, hãy khai triển A =
Câu 2: (0,75 đ) Tính:
Câu 3: (0,75 đ) Thực hiện phép chia:
Câu 4: (1,0 đ) Cho tứ giác EFGH có
. Tính góc G ?
Câu 5: (1,0 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 9xy – 27xy2
b) x2 +2xy + y2 – 64
Câu 6: (1,0 đ) Cho tam giác ABC đường cao AH = 4cm (H thuộc cạnh BC). Tính diện tích tam giác
ABC biết BC = 9cm.
Câu7: (1,5 đ) Rút gọn các biểu thức sau
a)
b)
Câu 8: (1,25 đ) Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE
= CF. Chứng minh tứ giác BEDE là hình bình hành
Câu 9: (1,25 đ) Cho tam giác ABC có AC = 4cm, đường cao AH. Gọi I à trung điểm của AC, E là điểm
đối xứng với H qua I. Tính CE ?
Câu 10: (1 đ) Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3
…………. Hết ………….
Đáp án môn Toán 8 – Thi học kì I – 2020- 2021
= x2 + 2.6.x + 62
Câu 1: (0,5 đ) A =
(0,25)
2
= x + 12x + 36
= 5x(x+3) – 2(x+3) = 5x2 + 15x – 2x – 6
= 5x2 + 13x – 6
Câu 2: (0,75 đ)
(0,25)
(0,5)
(0,25)
Câu 3: (0,75 đ)
(0,25)
=
2
= -a – 3ab + 7b
Câu 4: (1,0 đ)
2
(0,5)
(0,25)
(0,25)
(0,5)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,5)
(0,5)
9xy – 27xy2 = 9xy – 9xy.3y
= 9xy(1-3y)
2
2
c) x +2xy + y – 64 = (x+y)2 – 82
= (x+y-8)(x+y+8)
Câu 6: (1,0 đ) viết được công thức tính S = ½ AH.BC
Thay số tính đúng
tính đúng S =18cm2
Câu 5: (1,0 đ)
Câu 7: (1,5 đ)
a)
=
b)
=
=
(0,25)
=
=
(0,25)
=
=
(0,5)
Câu 8: (1,25 đ) vẽ hình đúng (0,25)
Chứng minh đúng EB = AB – AE và DF = CD – CF
Chứng minh đúng EB = DF
Chứng minh đúng EB // DF
Suy ra BFDE là hình bình hành
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
Câu 9: (1,25 đ) Chứng minh đúng tứ giác AECH là hình vuông
Tính đúng IA = IE = IC = IH = 2cm
Tính đúng CE =
cm
(0,5)
(0,25)
(0,5)
Câu 10: (1 đ)
Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3
a–3=0
a=3
(0,5)
(0,5)
( H/s giải theo cách khác, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)