Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS Bắc Sơn năm 2020-2021

a399a72336a9505208c0a7c75530a903
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:31:12 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:22:23 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 180 | Lượt Download: 4 | File size: 0.398848 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 8- NĂM HỌC 2020-2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nhận biết Nội dung kiến thức TN 1. Phép nhân và chia đa thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ phần trăm: 2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Số câu: Số điểm: Tỉ lệ phần trăm: 3. Tứ giác Tứ giác Hình bình hành, HCN, hình thang Nhân đơn thức với đa thức Câu 4 0.25 2.5% Nhận biết các hằng đẳng thức đáng nhớ Câu 1 0.25 2.5% Tính được các góc tứ giác Nhận biết hình bình hành, HCN, tính được các góc của tứ giác TL Thông hiểu TN TL Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN Cộng TL Nhân đơn thức với Nhân đa đa thức, chia đa thức thức cho đơn thức thức với đa thức Câu 7 Câu 13.2 Câu 10 0.25 1,5 0.25 2.5% 15% 2.5% 4 2.25đ 22.5% Biết khai triển các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhân tử chung Vận dụng các Tính giá phương pháp trị biểu phân tích đa thức thức thành nhân tử thông qua phân tích đa thức thành nhân tử, tìm số dư phép chia đa thức cho đa thức Câu 6 Câu 13.1 Câu 9 Câu Câu 0.25 câu 14.1 0.25 14.2,3 11,12 2.5% 1,5 2.5% 1,5 0.5 15% 15% 5% Tính Điều kiện được độ để HBH dài đường là HCN trung bình Hthang Chứng minh tứ giác là hình bình hành, Tìm quỹ tích của một điểm 9 3.75đ 37.5% SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS&THPT BẮC SƠN MÔN TOÁN LỚP 8 THCT Biết hình Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………………. Đối xứng trục SBD:…………….. đối xứng Phòng thi:……………. qua một đường thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ phần trăm: Câu 2,3 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ phần trăm 4 0,5 5% 1.0đ 10% Đề gồm có 02 trang Mã: 123 Câu 5,8 Câu 15.2 0.5 0.75 5% 7.5% Câu 15.1,3 1,75 17.5% 4 4 2 4 2 1.0đ 3.75đ 0.5đ 3.25đ 0.5đ 10% 37.5% 5% 32.5% 5% MÔ TẢ NHẬN THỨC I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Nhận biết hằng đẳng thức. Câu 2:(NB) Nhận biết hình bình hành, HCN… Câu 3: (NB) Tính được số đo các góc trong một tứ giác. Câu 4: (NB) Nhân đơn thức với đa thức. Câu 5: (TH) Biết tính độ dài đường trung bình tam giác. Câu 6: (TH) Khai triển hằng đẳng thức. Câu 7: (TH) Chia đơn thức cho đơn thức. Câu 8: (TH) Tìm được độ dài đoạn thẳng cho trước đối xứng qua một đường thẳng. Câu 9: (VDT) Phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 10: (VDT) Nhân đa thức với đa thức. Câu 11: (VDC) Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử tính giá trị biểu thức. Câu 12: (VDC) Tìm số dư phép chia đa thức cho đa thức. II. TỰ LUẬN: Câu 13: (TH): 13.1) Khai triển hằng đẳng thức. 13.2) Nhân và chia đa thức với đa thức. Câu 14: 14.1) (TH) Vận dụng tìm được giạo, hợp, hiệu, phần bù của tập hợp. 14.2); 14.3) (VDT) Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Câu 15: 15.1) (VDT) Vận dụng các dấu hiệu để chứng minh tứ giác là hình bình hành. 15.2) (TH) Tìm điều kiện để hình bình hành là một hình chữ nhật. 15.3) (VDT) Tìm quỹ tích của một điểm. 7 3.5đ 35% 20 10đ 100% I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng": A. B. C. D. Câu 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông  = 1000 thì:  = 800 ; Câu 3. Tứ giác ABCD có A = 1200; B C  = 1500  = 900  = 400  = 600 A. D B. D C. D D. D Câu 4: Tích là A. B. C. D. Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang có đáy bé và đáy lớn lần lượt là 6 cm và 8 cm là: A. 14 B. 1 C. 7 D. 2 Câu 6: bằng: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép chia A. là: B. C. D. Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 9: Đa thức được phân tích thành: B. C. Câu 10: Kết quả phép nhân A. A. 80 là: B. Câu 11: Giá trị biểu thức: B. C. tại B. 0 D. là: C. Câu 12: Dư của phép chia đa thức A. D. D. cho đa thứ C. là: D. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS&THPT BẮC SƠN MÔN TOÁN LỚP 8 THCT Họ và tên:……………………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) SBD:…………….. Phòng thi:……………. Đề gồm có 02 trang Mã: 125 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2,5 điểm) 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2) Thực hiện phép tính: Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Câu 15 (2,5 điểm) Cho  ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. 1) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. 2) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? 3) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một hiệu": A. B. C. D. Câu 2. Hình bình hành là tứ giác: A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau . C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau  = 1000 thì:  = 400 ; Câu 3. Tứ giác ABCD có A = 600; B C  = 1600  = 900  = 400  = 600 A. D B. D C. D D. D Câu 4: bằng: A. B. C. D. Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang có đáy bé và đáy lớn lần lượt là 4 cm và 6 cm là: A. 5 B. 2 C. 10 D. 1 Câu 6: Tích là A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép chia A. là: B. C. D. Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 4cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là A. 8 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 4 cm Câu 9: Đa thức A. được phân tích thành: B. C. Câu 10: Kết quả phép nhân A. A. 80 là: B. Câu 11: Giá trị biểu thức: B. Câu 12: Dư của phép chia đa thức D. C. tại D. là: C. D. 78 cho đa thức là: A. B. 12 C.0 D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2,5 điểm) 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2) Thực hiện phép tính: Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Câu 15 (2,5 điểm) Cho  ABC. Gọi M, N, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a) Chứng minh tứ giác BNEM là hình bình hành. b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BNEM là hình chữ nhật ? c) Khi E di chuyển trên cạnh AC thì trung điểm J của BE di chuyển trên đường nào ? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng 0,25 điểm. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lôgic, chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. Trong mỗi bài nếu học sinh giải sai ở bước trước thì cho điểm 0 đối với những bước sau có liên quan. Học sinh có lời giải khác so với đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Riêng bài hình (câu 16.2) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. Điểm bài kiểm tra là tổng điểm các phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học kì theo quy chế đánh giá, xếp loại học sinh. ĐỀ 123 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D B C A D A B C D A Câu Câu 13: Đáp án Điểm 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: (2,5 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 2) Thực hiện phép tính: 0.75 0.75 0.5 Câu 14 (2đ) 0.25 0.5 0.25 0.5 Câu 15 (2,5 điểm) B D M J A C E - Vẽ đúng hình, ghi GT- KL a) DM là đường trung bình của  ABC DM // AC   0.5 DM // AE ME là đường trung bình của  ACB ME // AB    0.25 0.25 ME // AD ADME là hình bình hành. 0.25 b) Nếu  ABC có A = 90 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0 c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J di chuyển trên đường trung bình của tam giác ABC. 0.5 0.75 ĐỀ 125 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A A A B B D C D C A Câu Câu 13: (2,5 điểm) Đáp án 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 2) Thực hiện phép tính: 0.75 0.75 0.5 Câu 14 (2đ) 0.25 0.5 0.25 0.5 Câu 15 (2,5 điểm) B M A N J E C 0.5 - Vẽ đúng hình, ghi GT- KL a) ME là đường trung bình của  ABC  ME // BC  ME // BN 0.25 NE là đường trung bình của  ACB   NE // AB  0.25 NE // BM ADME là hình bình hành. b) Nếu  ABC có = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0.25 0.5 c) Khi E di chuyển trên cạnh AC thì trung điểm J di chuyển trên đường trung bình của tam giác ABC. 0.75