Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 8 trường THCS 2 Sông Đốc năm 2020-2021

b617406ad78ae7e471c555928fbd2e5d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:24:34 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:22:16 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 149 | Lượt Download: 3 | File size: 0.205824 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS 2 SÔNG ĐỐC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm). Chọn đáp án đúng ghi ra giấy kiểm tra. Câu 1: Phân tích đa thức : –x2 + 10x - 25 thành nhân tử có kết quả là: A. (x – 5)2 B. (x + 5)2 C. -(x – 5)2 D. - (x +5)2 Câu 2: Một hình vuông có cạnh bằng 3cm, vậy đường chéo của nó bằng ? A. 6cm B. cm C. 5cm D. 4cm Câu 3: Thu gọn (x+3)(x2 – 3x + 9) được kết quả là: A. x3 + 27. B. x3- 27. C. (x+3)3 D. (x-3)3 Câu 4: Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là: A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 5: Tổng hai phân thức là: Câu 6: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 6cm và 10cm, vậy độ dài đường trung bình của nó là: A. 8cm B. 7cm C.9cm D. 7,5cm 2 2 Câu 7: Kết quả của phép tính: -12x y z : 4xyz là: A. -3xyz B. – 3xy C. -8xy D. -3x2y2z Câu 8: HKT vuông tại H, đường trung tuyến HQ = 8cm, Q thuộc KT. Khi đó: A. KT = 4cm B. KT = 64cm C. KT = 12cm D. KT = 16cm Câu 9 : Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia được cho đơn thức 3x2y3z ? A. 3xy2z B. 6x3y4 C. x2y5z D. 9xy4z Câu 10 : Trục đối xứng của tam giác cân RST (RS = RT) là : A. Đường trung trực của RS C. Đường trung trực của RT B. Đường trung trực của ST D. Không có trục đối xứng. Câu 11 : Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 12 : Hình chữ nhật ABCD có mấy trục đối xứng ? A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số Câu 13 : Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau: A. và B. và C. và D. và Câu 14 : Phát biểu nào sau đây đúng : A. Tâm đối xứng của một đường thẳng là một điểm bất kì của đường thẳng đó. B. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó. C. Trực tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó. D. Giao điểm hai đường chéo của hình thang cân là tâm đối xứng của nó. Câu 15 : Quy đồng phân thức A. bằng: B. Câu 16 : Phép cộng A. C. D. bằng : B. C. D. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: Thực hiện phép tính sau: (1đ) a) (5xy2 + 9xy - x2y2) : xy b) (x4 – 6x3 + 12x2 – 14x + 3) : (x2 – 4x + 1) Câu 10: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: (1,5đ) a) b) Câu 11: Cho tứ giác XYZT có A,B,C,D theo thứ tự là trung điểm của các cạnh XY, YZ, ZT, TX. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? (1đ) Câu 12: Tìm số đo x trong các hình vẽ sau: (2đ) Câu 13: Chứng minh rằng (5a + 2)2 – 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên a (0,5đ) -- Hết -- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm). Mỗi câu 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C B A D C A B D II. TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 9: Thực hiện phép tính a) (5xy2 + 9xy - x2y2) : xy = 5y + 9 – xy (0.5đ) 9 C 10 11 12 13 14 15 16 B A B C A A D b) (x4 – 6x3 + 12x2 – 14x + 3) : (x2 – 4x + 1) = x2 – 2x + 3 (0.5đ) Câu 10: Thực hiện các phép tính (1đ) a) 0,75đ b) 0,75đ Câu 11: Xét ΔABCcó EA=EB và FB=FC nên EF là đường trung bình của ΔABC => EF//AC và EF=1/2 AC (1) Xét ΔADC có HA=HD và DG=GC nên HG là đường trung bình của ΔADC => HG //AC và HG =1/2 AC (2) Từ (1) và (2) suy ra EF//HG và EF= HG =>Tứ giác EFGH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành). 1đ Câu 12: a) Kẻ BH ⊥ CD, ta có: ∠A = 90o, ∠D = 90o, ∠(BHD) = 90o Suy ra tứ giác ABHD là hình chữ nhật (vì có ba góc vuông) ⇒ AB = DH = 16, BH = AD; HC = CD – DH = CD – AB = 24 – 16 = 8 (cm) Trong tam giác vuông BHC, theo định lý Pi-ta-go, ta có: BC2 = BH2 + HC2 ⇒ BH2 = BC2 - HC2 BH2 = l72 - 82 = 289 – 64 = 225 BH = = 15 (cm) Vậy x = AD = BH = 15 (cm). (1đ) b) Theo hình vẽ ta có AB=BC AD DH; BE DH ; CH DH => AD // BE // CH => BE là đường trung bình của hình thang DACH => BE = AD +CH) = ( 24 + x) => x = 32.2 – 24 = 64 – 24 = 40 m (1 đ) Câu 13: Chứng minh (0,5đ) 5 -- Hết -- a