Đề thi học kì 1 Toán 8 trường TH-THCS Chiềng Kheo năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:28:53 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:24:16 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 151 | Lượt Download: 2 | File size: 0.283136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8
Cấp độ
Chủ đề
1. Nhân chia
đa thức
Số câu
Nhận biết
TN
Biết nhân
thức, đa
Nhận biết
hằng đẳng
Chia đa thức
TL
đơn
thức.
được
thức.
4
1/4
C1; C2;
C1-a
C3; C5
Số điểm
1
0,5
Tỉ lệ %
10
5
Chủ đề 2 :
Biết rút gọn phân
Phân thức
thức, Tìm được
đại số
mẫu thức chung
của các phân thức.
Biết trừ hai phân
thức cùng mẫu
Số câu
2
1/4
C7; C8
C1-d
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5
5
Chủ đề 3 :
Nhận biết và tính
Tứ giác
được đường trung
bình
của
hình
thang. Trục đối
xứng. Dấu hiệu
nhận biết các hình.
Vẽ hình, viết được
GT-KL của bài
toán.
Số câu
3
1/4
C9; C10;
C3-a
C11
Số điểm
0,75
0,5
Tỉ số %
7,5
5
Chủ đề 4: Đa Nhận biết được
giác. Diện
công thức tính diện
tích đa giác
tích hình chữ nhật
Số câu
1
Số điểm
0,25
Tỉ số %
2,5
Thông hiểu
TN
TL
Tính được giá trị
của biểu thức.
Biết phân tích đa
thức thành nhân
tử để giải được
các bài toán tìm x.
1
C4
1/4
C1-b
0,25
0,5
2,5
5
Tìm được đa thức
chưa biết thông qua
định nghĩa hai phân
thức bằng nhau.
Biết cộng trừ các
phân thức đại số
1
1
C6
C2
0,25
1,5
2,5
15
- Sử dụng được
dấu hiệu nhận biết
để chứng minh
các hình đơn giản.
1/4
C3-b
0,5
5
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Tìm được BC Vận dụng
của hai hay được hằng
nhiều
số đẳng thức
trong các bài để tìm được
toán giải có giá trị lớn
điều kiện
nhất
của
biểu thức.
1/4
1
C1-c
C4
0,5
5
1
10
Tổng
3,75
37,5
2,75
27,5
Vận
dụng
linh hoạt lý
thuyết đường
trung
bình
của tam giác
và các dấu
hiệu
nhận
biết để chứng
minh
các
hình.
1/2
C3c,d
1,5
15
4
3,25
32,5
1
0,25
2,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ số %
4
40
3
30
3/4
1
16
2
20
1
10
10
100
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kết quả của phép nhân x(x + y) là:
A. 2x + xy
B. x2 + y
C. x + y2
D. x2 + xy
Câu 2. Phân tích hằng đẳng thức (a – b)3 được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Khai triển x2 – 4 ta được:
A. (x – 4)(x + 4)
B. (x – 16)(x + 16)
C. (x – 2)(x + 2)
Câu 4. Giá trị của thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 là:
A. 0
B. 1
C. 4
D. x2 – 8x +16
D. 2510
Câu 5. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được số dư là:
A.15
B. – 6
C. – 15
D. 6
Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức
A. 2x – 2
B. 2x – 1
Câu 7. Kết quả Rút gọn
A.
là:
C. 2x + 2
D. 2x2 – 2
C.
D.
bằng
B.
Câu 8. Kết quả của phép tính
A.
B. 5x
là:
C.
D.
Câu 9. Một hình thang có đáy lớn dài 5cm, đáy nhỏ dài 3cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang đó là:
A. 6cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 3cm
Câu 10. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là?
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 11. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 12. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
B. AD.BC
A.
C. AD.AB
D.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Khai triển hằng đẳng thức:
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x – y) – 3x(y – x)
c) Tìm x biết: 2x(x + 2) – 4(x + 2) = 0
d) Rút gọn biểu thức sau:
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
c)
Câu 3. (2,5điểm) Cho ABC vuông tại A. E là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối
xứng với E qua AC. Kẻ EM AB tại M, gọi N là giao điểm của HE và AC.
a) Vẽ hình, viết GT – KL của bài toán.
b) Tứ giác ANEM là hình gì?
c) Chứng minh tứ giác AECH là hình thoi?
d) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ANEM là hình vuông?
Câu 4. (1 điểm) Tìm x để
có giá trị lớn nhất.
Chiềng Kheo, ngày .... tháng .... năm 2020
NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Ngọc Hà
TRƯỞNG BAN RA ĐỀ
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
Ngô Đình Khẩn
Nguyễn Việt Đức
KT
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
B
D
B
A
A
C
D
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
tối
đa
a (x – 3)3 = x3 – 3.x2.3 + 3.x.32 – 33 = x3 – 9x2 + 27x - 27
5(x – y) – 3x(y – x)
b = 5(x – y) + 3x(x – y)
= (x – y)(5+3x)
0,5
c
0,5
0,5
1
Vậy x = – 2 hoặc x = 2
d
0,5
0,25
a
0,25
2
0,25
b
c
0,25
0,5
a)
GT
B
M
E
A
N
H
3
ABC,
EB = EC (E BC)
H đối xứng với E qua AC
tại M,
tại N
KL a) ANEM là hình gì? vì sao?
b) AECH là hình thoi
C
c) ABC thêm điều kiện gì
thì ANEM là hình vuông?
b) Vì H đối xứng với E qua AC nên EN = HN,
tại M
Tứ giác ANEM có
nên ANEM là hình chữ nhật
c) Xét ABC có:
N là trung điểm của AC
0,5
0,5
0,5
hay AN = CN.
- Ta có AECH là hình bình hành vì:
Mặt khác
nên AECH là hình thoi.
d) Để hình chữ nhật ANEM là hình vuông thì AE phải là phân giác
góc A. ABC có trung tuyến AE đồng thời là phân giác khi và chỉ khi
ABC cân tại A.
Vậy để ANEM là hình vuông thì ABC phải vuông cân tại A.
0,5
0,5
có giá trị lớn nhất khi x2 + 4x + 5 có giá trị nhỏ nhất.
0,5
4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)2 = 0 hay x = – 2. Khi đó x2 + 4x
+ 5 = 1 có giá trị nhỏ nhất.
Vậy giá trị lớn nhất của
khi x = – 2.
0,5
(Học sinh giải theo các khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)
Chiềng Kheo, ngày ..... tháng ...... năm 2020
Nguyễn Thị Ngọc Hà