Đề thi học kì 1 Toán 8 huyện Mỹ Đức năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:11:15 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:22:55 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 188 | Lượt Download: 4 | File size: 0.138752 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ
Thông hiểu
TL
Chủ đề 1
1.Phép nhân và phép
chia các đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TL
Hiểu được tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng trong việc
nhân đa thức
1
0.25
2,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2: Hằng đẳng
thức, phân tích đa thức
thành nhân tử
TNKQ
Nhận biết các hằng đẳng
thức, phân tích đa thức
thành nhân tử
1
0.25
2.5%
Hiểu cách phân tích đa
thức thành nhân tử
1
0.25
2.5%
Chủ đề 3: Phân thức đại
số
Hiểu định nghĩa phân
thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4:
Tứ giác
1
0.25
2.5%
Hiểu các định nghĩa, tính
chất các hình tứ giác
Biết tính chất các hình tứ
giác
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Vận dụng được tính
chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng,
phép chia
1
1
0.25
1
2,5%
10%
Vận dụng các phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử
1
1
0.25
0.5
2.5%
5%
Vận dụng được các tính
chất của phân thức đại
số, Thực hiện các phép
tính trên phân thức đại
số
1
0.5
5%
Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu
hiệu các hình tứ giác
trong tính toán và
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Cộng
3
1.5
15%
Vận dụng và phối hợp
các phương pháp phân
tích đa thức thành
nhân tử
1
1
10%
Vận dụng được các
tính chất của phân
thức đại số, Thực hiện
các phép tính trên
phân thức đại số
1
1
10%
Vận dụng
được định
nghĩa, tính
chất, dấu
5
2.25
22.5%
3
1.75
17.5
hiệu các
hình tứ
giác trong
tính toán
và chứng
minh
chứng minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 5: Đa giác, diện
tích tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
1
10%
Nhận biết các loại đa giác
Hiểu cách tính diện tích
quen thuộc, Nhận biết cách
tam giác
tính diện tích tam giác
1
0.25
2.5%
2
0.5
5%
3
0.75
7.5%
7
2.5
25%
1
1
0.25
0.5
2.5%
5%
Tính được số đo các
góc của đa giác đều,
tính được diện tích tam
giác
1
0.5
5%
11
6.75
67.5%
1
1
10%
6
3.25
32.5%
4
1.25
12.5%
21
10
100%
PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN:
TOÁN – KHỐI 8
Năm học: 2015 – 2016
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1 : Tích (x + 2y)( x - 2y) bằng
A. x2 - 2y2
B. x2 + 4y2
C. x2 - 4y2
D. x - 4y
Câu 2 : Tích 3x ( -4x +2y) bằng
A. 12x2 + 6xy
B. – 12x2 + 6xy
D.
C. – 12x + 6xy
12x + 6xy
Câu 3 : Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là
A. x2y2 + 3xy + 5
B. - x2y2 - 3xy - 5
C. - x2y2 - 3xy + 5
D. - 2x2y2 - 3xy + 5
Câu 4 : Kết quả đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) phân tích thành nhân tử
được
A. 5x (3x + y)
B. 5(3x + y)(x – 2)
C. x(3x + y)(x – 2)
D. 5x(3x + y)(x – 2)
Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :
A. -5x(x + y)2
B. x (5x – y)2
C. 5x ( x – y)2
D. x ( x + 5y)2
Câu 6 : Chọn phát biểu sai:
A. Số 1 là phân thức đại số
C. Số 0 là phân thức đại số
B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7 : Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình thoi
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình
vuông.
D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
Câu 9 : Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm AC, E là điểm đối
xứng với H qua I . Tứ giác AHCE là hình gì ?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
Câu 10 : Cho
ABC bằng ?
A. 80 cm2
D. Hình vuông
ABC vuông tại A có AB = 8 cm , BC = 10 cm . Diện tích
Câu 11 : Diện tích
HC = 6cm .
A. 45cm2
B. 40 cm2
C. 24 cm2
D. 48 cm2
ABC có đường cao AH, biết AB = 5 cm, BH = 3cm và
B. 22,5 cm2
C. 36 cm2
D. 18 cm2
Câu 12 : Cho MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có :
A. SMNS = 2 SMRS
B. SMNR = 3 SMSR
C. SMSR =
SMNS
D. SMSR =
SMNR
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) :
Bài 1 (1,5 đ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y
b/ x2 - 3x - 4
Bài 2 ( 1 đ) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) tại x = 1 , y = 2
Bài 3 (1,5 đ) : Cho phân thức
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Tìm giá trị
của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Bài 4 (3 đ): Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến
AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC.
a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
c/ Tính độ dài AM ?
d/ Tính diện tích
ABM ?
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2015 - 2016
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án C
B
A
B
C
D
7
C
8
B
9
A
10
C
11
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 (1.5 đ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ)
a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3( x - y) (x + y) - 12 ( x – y)
= 3( x – y ) ( x + y - 4 )
0,25đ
0,25đ
b/ x2 - 5x - 14 = x2 - 4x + x - 4
= ( x2 - 4x) + (x - 4)
= x(x – 4) + (x – 4)
= (x – 4)(x + 1)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2 (1 đ) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) =
= 9x2y2 : ( -3xy) - 6x2y3 : ( -3xy) + 15xy : ( -3xy)
=
- 3 xy + 2xy2 - 5
Thay x = 1 , y = 2 vào biểu thức - 3 xy + 2xy2 - 5 ta được :
- 3.1.2 + 2.1.22 - 5 = - 6 + 8 – 5 = - 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3 (1 điểm) : a/ - Tìm được ĐKXĐ: x
0,25đ
1
- Rút gọn được:
- Tìm được x =
b/ - Lập luận:
- Tìm được
Bài 4 :
0,25đ
( thỏa mãn điều kiện )
0,5đ
là số nguyên khi ( x – 1 ) Ư(3) => ( x – 1 )
0,25đ
0,25đ
và kết luận.
A
(3đ)
E
D
B
Vẽ hình đúng và ghi GT + KL đúng
0,25đ
a/ Ta có :
(gt)
C
M
0,25đ
12
D
( vì MD
AB tại D)
0,25đ
( vì ME AC tại E)
Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật
0,25đ
0,25đ
b/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của
BAC
0,25đ
Mà AM là đường trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là tam giác cân
tại A.
0,25đ
c/ Trong
ABC vuông tại A có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Pytago)
BC2 = 62 + 82 = 100
BC = 10 ( cm)
0,25đ
Mà AM là trung tuyến của
ABC vuông tại A nên AM =
(cm)
0,25đ
d/ Ta có : SABM = SACM =
SABC ( vì BM = CM , có cùng đường cao từ đỉnh
A
Mà SABC =
0,25đ
AB.AC =
8.6 = 24 cm2
Suy ra : SABM = 12 cm2.
0,25đ
0,25đ
HẾT