Đề thi học kì 1 Toán 8 huyện Bù Đăng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:10:52 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:23:20 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 115 | Lượt Download: 0 | File size: 0.064734 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
BÙ ĐĂNG
Năm học 2020 - 2021
ĐỀ THI THỬ 1
Môn: TOÁN – LỚP 8
(Đề gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm).
Câu 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Kết quả của phép nhân : 3x2.(2x3 - 5x)
A. 6x6 – 15x2
B. 6x6 – 15x3
C. 6x5 – 15x2
2) Khai triển hằng đẳng thức x3 + y3 ta được kết quả là:
D. 6x5 – 15x3
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2)
B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2)
D. (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 2.
y x x y
1) Điền vào chỗ trống 4 x .........
x 2 xy
..........
2
2) Kết quả rút gọn của phân thức: 5 xy 5 y .......... .
Câu 3. Điền Đúng - Sai
Các khẳng định
a) Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
b) Hình thoi là một hình thang cân.
c) Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
d) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ
nhật
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + x
6x 2 y 2
5
b) Rút gọn biểu thức: 8xy
c) Tính nhanh giá trị biểu thức: B = x2 + 4x + 4 tại x = 80
Đúng
Sai
x2 6x 9
x 3
Câu 2. (2,5 điểm). Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của P = 2.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với
nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì ?
c) Cho AC = 6cm, BD = 8cm. Hãy tính diện tích tứ giác MNPQ.
Câu 4. (1,0 điểm). Tìm n
¿
Z để 2n
2
– n + 2 chia hết cho 2n + 1
HẾT.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
BÙ ĐĂNG
Năm học 2020 - 2021
ĐỀ THI THỬ 2
Môn: TOÁN – LỚP 8
(Đề gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm).
Câu 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
2
1) Kết quả của phép nhân : 2 x ( x 3)
3
2
A. 2 x 6 x
2
2
B. 2 x 6 x
3
C. 2 x 6 x
3
2
D. 2 x 6 x
x2 2 y
2
2)
2
A. x 2 y .
2
B. x 2 y .
x 2y x 2y
C.
.
D.
x 2y x 2y .
Câu 2. Điền vào chỗ trống
xy
2x
y
; 2
;
1) Mẫu thức chung của các phân thức: x 1 x x 1 1 x là:
3
………………
2) Phân thức:
5x
5 5 x rút gọn thành…………………………
Câu 3. Điền Đúng - Sai
Các khẳng định
a) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông
là hình vuông
b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình thoi
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
d) Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 – 2x
Đúng
Sai
3x(1 x)
b) Rút gọn biểu thức: 2(x 1)
c) Tính nhanh giá trị biểu thức: C = a(a – 1) – b(1 – a) tại a = 2001 và b = 1999
Câu 2. (2,5 điểm). Cho phân thức :
P
2 x2 2
x2 x
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức P được xác định.
b) Rút gọn phân thức P .
c) Tính giá trị của phân thức P khi x = 4.
d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức P = 3.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH ( H BC ). Gọi D,
E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Tứ giác DEFB là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác DEFH là hình thang cân.
c) Với giả thiết như trên và tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích tứ giác
ADFE biết độ dài cạnh AB = 6 cm ; BC = 10 cm.
Câu 4. (1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x(x – 6) + 74
HẾT.