Đề thi học kì 1 Toán 8 huyện Bình Giang năm 2013-2014
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:02:42 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:07:37 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 115 | Lượt Download: 1 | File size: 0.195584 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm x, biết:
b) Làm tính chia:
Câu 3 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
b)
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm M; kẻ MD song
song với AC
, kẻ ME song song với AB
.
a) Chứng minh ADME là hình bình hành.
b) Gọi O là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng.
c) Kẻ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC
.
Tính số đo góc IOK.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y thỏa mãn:
Tính giá trị của biểu thức
–––––––– Hết ––––––––
.
Họ tên học sinh:…………………………………Số báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu
Câu 1
(2 điểm)
Phần
a
Nội dung
Điểm
1.0
0.25
b
0.25
0.5
0.25
a
0.5
Câu 2
(2 điểm)
0.25
b
Thực hiện phép chia hai đa thức
- Chia bước 1 được thương là
tìm được dư thứ nhất:
- Chia bước 2 được thương là – x, tìm được dư thứ hai:
- Chia bước 2 được thương là 1, tìm được dư thứ ba là: 0
Viết
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
a
0.25
0.25
Câu 3
(2 điểm)
0.25
0.25
b
0.25
0.25
* Vẽ hình đúng để làm phần a)
A
0.25
1
2
D
O
I
a
b
E
K
B
Câu 4
(3 điểm)
1
M
C
MD // AE (theo GT)
ME // AD (theo GT)
ADME là hình bình hành (1)
Vì ADME là hình bình hành (theo (1))
Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
mà O là trung điểm của DE (GT)
O là trung điểm của AM (2)
A, O, M thẳng hàng
Vì O là trung điểm của AM (theo (2))
IO là đường trung tuyến của
c
Vì
cân tại O
là góc ngoài của
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Chứng minh tương tự được
0.25
0.25
Câu 5
(1 điểm)
Vì
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2
0.25
0.25
0.25
Chú ý: - Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Phần a, b của câu 1, câu 2 nếu học sinh làm không đủ 4 bước nhưng làm
đúng và có ít nhất 2 bước vẫn cho điểm tối đa.
.