Đề thi giữa kì 2 Toán 8 trường THCS Kỳ Sơn năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 20:23:30 | Được cập nhật: 16 giờ trước (4:10:36) | IP: 14.236.37.149 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 198 | Lượt Download: 3 | File size: 0.210836 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 8
AMA TRẬN:
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | ||
1. PT bậc nhất một ẩn. PT tương đương. | Nhận ra pt bậc nhất một ẩn, các hệ số trong pt, hai pt tương đương, nhận ra nghiệm pt | Hiểu và biến đổi tìm ra nghiệm của pt | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
6 1,2 12% |
1 0,75 7,5% |
1 0,75 7,5% |
8 2,7 đ 27% |
|||||
2. Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. | Biết, khẳng định được ĐKXĐ, nhân ra nghiệm pt | Giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu và kết luận nghiệm | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
2 0,4 4% |
1 0,75 7,5% |
3 1,05 đ 10,5% |
||||||
3. Giải bài toán bằng cách lập pt bậc nhất | Phân tích, chọn ẩn, đặt điều kiện, lập pt và biện luận đúng cho bài toán | ||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 1,0 10% |
1 1,0 đ 10% |
|||||||
4. Định lý Ta-lét trong tam giác | Nhận biết hai đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ | Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.4 4% |
1 1,0 10% |
4 0,8 8% |
1 1 10% |
8 3,2 đ 32% |
||||
5. Tam giác đồng dạng | Khái niệm của tam giác đồng dạng | Tính chất của tam giác đồng dạng | Vận dụng các định lý để chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Từ đó suy ra đoạn thẳng tỉ lệ, ... | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.2 2% |
1 1 10% |
1 1 10% |
3 2,2 đ 22% |
|||||
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
13 3,95 39,5% |
7 3.05 30,5% |
2 2 20% |
1 1 10% |
23 10,0 đ 100% |
B.ĐỀ BÀI:
ĐỀ 1
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN TRƯỜNG THCS KỲ SƠN |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) |
---|
(Học sinh làm bài vào giấy thi không làm bài vào tờ đề kiểm tra này)
A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. – x = 1 B. C. 2x2 + 3 = 0 D. Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = - 1 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 3: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
A. x = - 1.; B. x = 2; ; C.2x = 2 D. 2x = - 2.
Câu 4: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x + 7 = 13; B. - 4x + 5 = 0; C. x + 9 = - 12; D. 15 - 7x = 20;
Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là:
A. m = 2; B. m = - 4; C. m = 4 D. m = - 2;
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình (5 - x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {-5; 8}; B. S = {-5; -8}; C. S = {5; 8}; D. S = {5; -8}
Câu 9: Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. 2; D. 3;
Câu 10: Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 11: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ.
Giá trị của x là:
A. x = 4; B. x = 5; C. x = 6; D. x = 8;
Câu 12: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ.
Giá trị của y là:
A. y = 8; B. y = 5; C. y = 6; D. y = 4,8;
Câu 13: Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E
và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là:
A. x = 5; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 7;
Câu 14: Cho ∆ABC ∆A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. 2 B. 18 C. D. 3
Câu 15: Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\frac{EN}{MG} = \frac{EM}{NF}\) ⇒ MN//FG; B. \(\frac{EN}{EF} = \frac{EM}{EG}\) ⇒ MN//FG;
C. \(\frac{NF}{NE} = \frac{MG}{ME}\) ⇒ MN//FG; D.\(\frac{EN}{NF} = \frac{EM}{MG}\) ⇒ MN//FG;
B. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 3x - 9 = 0; b) (x - 5)(x + 7) = 0;
c) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1 c)
Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ;
b) Chứng minh ∆AHB ∆BCD. Tính độ dài AH;
c) Chứng minh AD2 = DH.DB.
===Hết===
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐA | A | B | C | A | A | C | D | D | A | A | C | D | B | A | A |
Phần tự luận (7,0 điểm):
Bài | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
Bài 1 (3,0 đ) |
a) 3x = 9 x = 3 Vậy tập nghiệm của PT là |
0,25 0,25 0,25 |
b) Vậy tập nghiệm của PT là |
0,5 0,25 |
|
c) Vậy tập nghiệm của PT là |
0,25 0,25 0,25 |
|
d) + ĐKXĐ: + PT (TM) + Vậy tập nghiệm của PT là |
0,25 0,25 0,25 |
|
Bài 2 (1,0 đ) |
+ Gọi số này là x thì số kia là 36 – x + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 36 – 22 = 14 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Bài 3 (3,0 đ) |
Hình vẽ đúng cho phần a) | 0,5 |
a) + Áp dụng định lí Pytago vào ∆BCD tính được BD = 10cm + Tính được tỉ số |
0,5 0,5 |
|
b) + Chứng minh được ∆AHB ∆BCD (g.g) + Từ đó suy ra (tương ứng) Hay (cm) |
0,5 0,25 0,25 |
|
c) Chứng minh được ∆AHD ∆BAD (g.g) suy ra (đpcm). |
0,25 0,25 |
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1:Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = - 1 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 2: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
A. x = - 1.; B. x = 2; ; C.2x = 2 D. 2x = - 2.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. – x = 1 B. C. 2x2 + 3 = 0 D.
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x + 7 = 13; B. - 4x + 5 = 0; C. x + 9 = - 12; D. 15 - 7x = 20;
Câu 5: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là:
A. m = 2; B. m = - 4; C. m = 4 D. m = - 2;
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình (5 - x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {-5; 8}; B. S = {-5; -8}; C. S = {5; 8}; D. S = {5; -8}
Câu 9: Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. 2; D. 3;
Câu 10: Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 11: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ.
Giá trị của x là:
A. x = 4; B. x = 5; C. x = 6; D. x = 8;
Câu 12: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ.
Giá trị của y là:
A. y = 8; B. y = 5; C. y = 6; D. y = 4,8;
Câu 13: Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E
và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là:
A. x = 5; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 7;
Câu 14: Cho ∆ABC ∆A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. 2 B. 18 C. D. 3
Câu 15: Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\frac{EN}{MG} = \frac{EM}{NF}\) ⇒ MN//FG; B. \(\frac{EN}{EF} = \frac{EM}{EG}\) ⇒ MN//FG;
C. \(\frac{NF}{NE} = \frac{MG}{ME}\) ⇒ MN//FG; D.\(\frac{EN}{NF} = \frac{EM}{MG}\) ⇒ MN//FG;
B. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 3x - 27 = 0; b) (x + 5)(3x-12) = 0;
c) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1 c)
Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ;
b) Chứng minh ∆AHB ∆BCD. Tính độ dài AH;
c) Chứng minh AD2 = DH.DB.
===Hết===
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐA | B | C | A | A | A | C | D | D | A | A | C | D | B | A | A |
Phần tự luận (7,0 điểm):
Bài | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
Bài 1 (3,0 đ) |
a) 3x = 9 x = 9 Vậy tập nghiệm của PT là |
0,25 0,25 0,25 |
b) Vậy tập nghiệm của PT là |
0,5 0,25 |
|
c) Vậy tập nghiệm của PT là |
0,25 0,25 0,25 |
|
d) + ĐKXĐ: + PT (TM) + Vậy tập nghiệm của PT là |
0,25 0,25 0,25 |
|
Bài 2 (1,0 đ) |
+ Gọi số này là x thì số kia là 36 – x + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 36 – 22 = 14 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Bài 3 (3,0 đ) |
Hình vẽ đúng cho phần a) | 0,5 |
a) + Áp dụng định lí Pytago vào ∆BCD tính được BD = 10cm + Tính được tỉ số |
0,5 0,5 |
|
b) + Chứng minh được ∆AHB ∆BCD (g.g) + Từ đó suy ra (tương ứng) Hay (cm) |
0,5 0,25 0,25 |
|
c) Chứng minh được ∆AHD ∆BAD (g.g) suy ra (đpcm). |
0,25 0,25 |
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo biểu điểm.
BGH Duyệt đề | Người ra đề Bùi Thu Nga |
---|