Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 8 2021 lúc 20:39:46 | Được cập nhật: 11 tháng 5 lúc 12:21:05 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 236 | Lượt Download: 1 | File size: 0.173568 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 8
NĂM HỌC: 2020-2021
ĐỀ BÀI
I.Phần trắc nhiệm (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0
C). x – 10 = 0
D). –x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình
tương đương với phương trình nào
A).
B).
C).
D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước
B). 3 bước
C). 1 bước
D). 4 bước
Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước
B). 3 bước
C). 4 bước
D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
A).
B).
là:
C).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
D).
là:
A).
và
B).
và
C).
và
D).
và
Câu 7: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là a = 2; b = 3; c = 4; d = 6; m = 8.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và m
B. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
C. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
D. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
Câu 8: Cho biết MM’//NN’ độ dài OM’ trong hình vẽ
A. 3 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 6 cm
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
1). Giải phương trình sau:
2) Cho phương trình sau:
a) Tìm điều kiện xác định của phương trình.
1
b) Giải phương trình.
Bài 2: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số
và mẫu số là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là
.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có AB = 4cm; BC = 20cm; CD = 25cm;
8cm, đường chéo BD = 10cm.
a) Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang.
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
*ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
DA =
(2 điểm)
Phần này mỗi câu 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
D
B
A
A
D
D
II. Phần tự luận
(8 điểm)
Bài
Nội dung
a). x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0
hoặc –x + 1 = 0
1
x + 3 = 0 nên x = -3 ; -x + 1 = 0 nên x = 1
Vậy: x = -3 và x = 1 là nghiệm của phương trình
b , ĐKXĐ:
và
Phương trình trên tương đương với
(KTM ĐK)
Vậy pt vô nghiệm phương trình.
2
Gọi x là tử số.
Mẫu số là: x + 3
Thêm tử số là 7 đơn vị thì: x + 7
Thêm mẫu số là 7 đơn vị thì : x + 3 +7 = x + 10
Theo bài ra, ta có phương trình:
Điểm
(0.25
điểm)
(0.25
điểm)
(0.25
điểm)
(0.25
điểm)
(0.5
điểm)
(0.5
điểm)
(0.5
điểm)
(0.5
điểm)
(0.5
điểm)
(0.5
điểm)
(0.5
điểm)
2
Vậy: Tử số đã cho là 2 ; Mẫu số là 5
(0.5
điểm)
Phân số đã cho là:
3
a,Vẽ hình, ghi gt,kl đúng được
(0.5
điểm)
a) Xét ABD và BDC có:
AB 4 2
BD 10 5
BD 10 2
DC 25 5
AD 8 2
BC 20 5
Vậy theo trường hợp đồng dạng thứ nhất suy ra ABD BDC
b ,Từ ABD BDC suy ra ABD = BDC (hai góc ở vị trí
so le trong)
suy ra AB // CD tứ giác ABCD là hình thang.
4
(2m – 1)x = 5 – 3m
Để phương trình vô nghiệm thì: 5 – 3m
và
và 2m – 1 = 0
(1.0
điểm)
(0.5
điểm)
(0.5
điểm)
(0.25
điểm)
(0.25
điểm)
3
4