Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 7:13:16 | Được cập nhật: 12 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22930 | Lượt Download: 0 | File size: 0.12288 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
là
A.
B.
và
C.
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình
A.
B.
Câu 3. Phương trình
D.
và
C. 2,𝑥-2 .+ 7𝑥 + 5 = 0 D.
không tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho
, AD là phân giác của góc BAC, D
tỉ số của BD và DC bằng
BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó
A.
D.
B.
C.
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục
của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân
giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
- Hết –
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
A
C
A
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Hướng dẫn chấm
Bài 1
( 2 điểm)
a. Biến đổi về dạng:
13x - 94 = 0 hay 13x = 94
Giải ra x =
Bài 2
(2 điểm)
và kết luận tập nghiệm PT
Điểm
0,5
0,5
b. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2
- Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11
- Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,5
- Chọn ẩn và ĐK đúng:
A
Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0)
D
- Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT 6đúng:
8
I
(10x + 5) - x = 86
C
B
- Giải PT đúng: x = 9
H
- Trả lời
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(3 điểm)
a.Tính AD, DC
- Tính BC = 10 cm
- Lập tỉ số
0,25
0,25
0,25
Thay số, tính: AD = 3cm,
DC = 5cm
0,25
b.
0,25
- Lập tỉ số:
- Chứng minh HBA ABC
- Suy ra:
c - Chứng minh ABD HBI
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
- ABD HBI
Mà:
Vậy AID cân
0,25
0,25
Bài 4
(1 điểm)
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0
Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0
Tìm được x = 2; y = 3
Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
- Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần.
0,5
0,25
0,25