Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 trường THCS Trần Hưng Đạo năm 2020-2021

45ef437c732bf39929a443a5e0b8d8a2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 16:53:24 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:08:11 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 190 | Lượt Download: 0 | File size: 0.202101 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuần: 27

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Toán 8

Thời gian: 90 phút

I. Mục tiêu:

1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học

1.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

2.Phương trình tích và giải phương trình tích

3.Phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

4.Định lí talét và hiệu quả của định lí Talét trong tam giác

5.Tính chất đường phân giác của tam giác

6.Các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông

- Kĩ năng:

+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.

+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.

- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày .

2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:

Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.

II.Hình thức kiểm tra :Trắc nghiệm 20%+Tự luận 80%

Kiểm tra chung học sinh làm bài trên lớp

III. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:

1, Giáo viên: Đề kiểm tra

2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.

3, Ma trận:

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
  1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0.25

2,5%

1/3

0,5

4/3

0,75

7,5%

  1. Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất

Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(2;3)

0,5đ

5%

2

0,5

5%

  1. Phương trình tích

Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích Tư duy được cách tách phương trình để đưa về phương trình tich

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1/3

1,0

10%

1

1,0

10%

4/3

2,0

20%

  1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0.25

2,5%

1/3

1,0

10%

4/3

1.25

12,5%

5.Gi ải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng được bài toán lập phương trình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1,5

15%

1

1,5

15%

6.Định lí Ta - lét và hệ quả của định lí Ta - lét Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2( 5;8)

0,5

5%

3

0.5

5%

  1. Tính chất đường phân giác của tam giác

Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1,5

15%

1

1,5

15%

  1. Các trường hợp đồng dạng của tam giác

Biết vẽ hình viết được giả thiết và kết luận hình học Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1,0

10%

2/3

1.0

10%

1

2,0

20%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

15%

2

2,5

25%

3

5,0

50%

1

1,0

10%

12

10

100%

TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA HK II, NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:………………………………;SBD………...; Lớp:……….………………...................

Mã đề

Điểm

TN

Điểm TL Tổng điểm Lời phê của giáo viên
A

IV.Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0

Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1

Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?

A/ S = φ B/ S = 0 C/ S = {0} D/ S = {φ}

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{2}{x\ + 2} = \frac{x}{2x - 3}\) là?

A/ x ≠ 2 và \(x \neq \frac{3}{2}\) B/ x ≠ -2 và \(x \neq \frac{3}{2}\) C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và \(x \neq \frac{- 3}{2}\)

Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?

A/ \(\frac{3}{40}\) B/ \(\frac{40}{3}\) C/ \(\frac{2}{15}\) D/ \(\frac{15}{2}\)

Câu 6: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ B/

C/ D/ (Hình 1)

Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{\text{BC}}{\text{EF}} = \frac{\text{AC}}{\text{AB}}\) B/ \(\frac{\text{AE}}{\text{EC}} = \frac{\text{AF}}{\text{FB}}\)

C/ \(\frac{\text{AF}}{\text{AE}} = \frac{\text{EF}}{\text{BC}}\) D/ \(\frac{\text{AF}}{\text{AB}} = \frac{\text{EF}}{\text{BC}}\)

Câu 8: Biết \(\frac{\text{AB}}{\text{CD}} = \frac{2}{5}\)\(\frac{\text{AB}}{\text{CD}} = \frac{2}{5}\) và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?

A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm

...................................................................

Trả Lời:Em hãy chọn đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 8

Rồi điền vào bảng bên dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án

TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA HK II, NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:………………………………;SBD………...; Lớp:……….………………...................

Mã đề

Điểm

TN

Điểm TL Tổng điểm Lời phê của giáo viên
B

IV.Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1: Biết \(\frac{\text{AB}}{\text{CD}} = \frac{2}{5}\)\(\frac{\text{AB}}{\text{CD}} = \frac{2}{5}\) và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?

A/ 50cm B/ 25cm C/ 20cm D/ 4cm

Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ x + 1 = 0 B/ 3x2 + 2x = 0 C/ 5x - 2y = 0 D/ x2 = 0

Câu 3: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{2}{x\ + 2} = \frac{x}{2x - 3}\) là?

A/ x ≠ -2 và \(x \neq \frac{3}{2}\) B/ x ≠ 2 và \(x \neq \frac{3}{2}\) C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và \(x \neq \frac{- 3}{2}\)

Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?

A/ \(\frac{3}{40}\) D/ \(\frac{15}{2}\) C/ \(\frac{2}{15}\) B/ \(\frac{40}{3}\)

Câu 6: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ B/

C/ D/ (Hình 1)

Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{\text{AE}}{\text{EC}} = \frac{\text{AF}}{\text{FB}}\) B/ \(\frac{\text{BC}}{\text{EF}} = \frac{\text{AC}}{\text{AB}}\)

C/ \(\frac{\text{AF}}{\text{AE}} = \frac{\text{EF}}{\text{BC}}\) D/ \(\frac{\text{AF}}{\text{AB}} = \frac{\text{EF}}{\text{BC}}\)

Câu 8: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?

A/ S = {0} B/ S = 0 C/ S = φ D/ S = {φ}

...................................................................

Trả Lời:Em hãy chọn đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 8

Rồi điền vào bảng bên dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án

TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA HK II, NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 75 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:………………………………;SBD………...; Lớp:……….………………...................

V. Phần tự luận (8,0 điểm)

Câu 9: (2,5đ) Giải các phương trình sau:

a/ 3x + 12 = 0 ; b/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 ; c/ \(\frac{2x}{x - 1} - \frac{x}{x + 1} = 1\)

Câu 10 (1,5điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.

Câu 11: (3,0đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm

a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH

Câu 12 (1,0 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:

x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2

...............Hết...............

.....................................................................................................................................................

TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA HK II, NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 75 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:………………………………;SBD………...; Lớp:……….………………...................

V. Phần tự luận (8,0 điểm)

Câu 9: (2,5đ) Giải các phương trình sau:

a/ 3x + 12 = 0 ; b/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 ; c/ \(\frac{2x}{x - 1} - \frac{x}{x + 1} = 1\)

Câu 10(1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.

Câu 11: (3,0đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm

a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH

Câu 12 (1,0 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:

x2 – 4x + y2 – 6y + 15 = 2

....................Hết.....................

Đáp án

IV.Phần trắc nghiệm (2,0điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm

Mã đề :A

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D A B D C B A

Mã đề:B

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A C A B D A C

V.Phần tự luận (8,0 điểm)

Câu Bài giải Điểm
9

a)3x + 12 = 0

⇔ x = -12 : 3

⇔ x = - 4

Vậy S = {-4}

0,5đ

b ) 2x⇔ (x – 2)(2x + 5) = 0

⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0

⇔ x = 2 hoặc x = \(\frac{- 5}{2}\)

Vậy S = {2; \(\frac{- 5}{2}\) } (x – 2) + 5(x – 2)

0.5đ

0.5đ

c) \(\frac{2x}{x - 1} - \frac{x}{x + 1} = 1\) (1)

ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1

  1. ⇔ 2x(x + 1) – x(x – 1) = (x – 1)(x + 1)

⇔ 2x2 +2x – x2 + x = x2 – 1

⇔ 3x = - 1

⇔ x = \(\frac{- 1}{3}\) (Thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy S ={\(\frac{- 1}{3}\)}

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

10

Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0)

Khi đó ta có số :10x+5

Theo đề bài ta lập được phương trình sau:

(10x + 5) - x = 86

⇔ 9x =81

⇔ x= 9

*Trả lời:Vậy số cần tìm là:95

0,25

0,25

0,25

0,5

0,25

11

GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH ⊥ BC),

AB = 6cm; AC = 8cm.

KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH

Ghi GT, KL và vẽ hình đúng được 1,0đ

a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.

Xét ∆HBA và ∆ABC, có:

\(\ \widehat{B}\) chung

\(\widehat{\text{BHA}} = \widehat{\text{BAC}}\ ( = 90\)0)

Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g)

b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:

BC2 = AB2 + AC2

⇒ BC = \(\sqrt{\text{AB}^{2} + \text{AC}^{2}}\) = \(\sqrt{6^{2} + 8^{2}} = \sqrt{100} = 10(cm)\)

Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:

\(\frac{\text{HB}}{\text{AB}} = \frac{\text{BA}}{\text{BC}} = \frac{\text{HA}}{\text{AC}}\)

hay \(\frac{\text{HB}}{6} = \frac{6}{10} = \frac{\text{HA}}{8}\)

\(\left\{ \begin{matrix} \frac{\text{HB}}{6} = \frac{6}{10} \\ \frac{6}{10} = \frac{\text{HA}}{8} \\ \end{matrix} \right.\ \)

\(\left\{ \begin{matrix} HB\ = \ 6\ .\ 6\ :\ 10\ = \ 3,6\ (cm) \\ HA\ = \ 6\ .\ 8\ :\ 10\ = \ 4,8\ (cm) \\ \end{matrix} \right.\ \)

Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)

Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm

0,5

0.25

0,25

0,25

0.25

0,25

0.25

12

x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2

Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0

Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0

Tìm được x = 2; y = 3

0,5

0,25

0,25

Duyệt của Tổ Trưởng Duyệt của TCM Người ra đề
Giáo viên :Nay Jônh
PHÒNG GD&ĐT….

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020- 2021

MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8

Thời gian làm bài: 45 phút

A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.

Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là

A. B. và C. D. và

Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 3. Phương trình tương đương với phương trình

A. B. C. D.

Câu 4. Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)

  1. Phương trình (1) có tập nghiệm là

  2. Phương trình (3) có tập nghiệm là

  3. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)

  4. Phương trình (4) có tập nghiệm là

Câu 5.Cho ta có

  1. B. C. D.

Câu 6. Cho , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 7. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vi bằng:

A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm

Câu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng

A. k.m B. C. D.

B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)

Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:

  1. (2x - 3)(x2 +1) = 0

Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.

a. Tính AD, DC.

b. Chứng minh

c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.

Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:

x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2

- Hết –

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

MÔN: TOÁN - LỚP 8

A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)

Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B A,C A,B, D A, C C C B,C C

B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)

Hướng dẫn chấm Điểm

Bài 1

( 2 điểm)

a. Biến đổi về dạng:

13x - 94 = 0 hay 13x = 94

Giải ra x = và kết luận tập nghiệm PT

0,25

0,25

b. (2x - 3)(x2 +1) = 0

⇔ 2x – 3 = 0 hoặc x2 +1= 0

- Giải PT: 2x – 3 = 0 đúng

- Giải thích PT: x2 +1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT

0,25

0,25

0,25

c. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2

- Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11

- Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT

0,25

0,25

0,25

Bài 2

(2 điểm)

- Chọn ẩn và ĐK đúng:

Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0)

- Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng:

(10x + 5) - x = 86

- Giải PT đúng: x = 9

- Trả lời

0,25

0,5

0,5

0,25

Bài 3

(3 điểm)

a.Tính AD, DC

- Tính BC = 10 cm

- Lập tỉ số

Thay số, tính: AD = 3cm,

DC = 5cm

0,25

0,25

0,25

0,25

b.

- Lập tỉ số:

- Chứng minh ∆ HBA ∆ ABC

- Suy ra:

0,25

0,25

0,25

0,25

c - Chứng minh ∆ ABD ∆HBI

- ∆ ABD ∆HBI

Mà:

Vậy ∆ AID cân

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 4

(1 điểm)

x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2

Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0

Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0

Tìm được x = 2; y = 3

0,5

0,25

0,25

Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.

- Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần.