Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 6 - 2019
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 11:45:32 | Được cập nhật: 10 tháng 5 lúc 3:43:21 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 403 | Lượt Download: 1 | File size: 2.174464 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
TRƯỜNG THPT …..
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
xác định trên
.
A.
B.
Câu 2. Cho số phức
A.
thỏa mãn
.
Câu 3. Biết
C.
B.
D.
. Tính môđun nhỏ nhất của
.
C.
.
là một nguyên hàm của hàm số
.
D.
.
thoả mãn
. Khi đó phương trình
có nghiệm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. 3,1,5,9,14 .
B. 5,2, 1, 4, 7 .
5 1 1
7 5
1 1
C. ,1, , , 3 .
D. , , 2, , .
3 3 3
2 2
2 2
Câu 5. Bất phương trình
trị là bao nhiêu?
A. 4.
Câu 6. Cho hàm số
Đồ thị hàm số
A. 3.
có tập nghiệm là
B. 5.
C. 3.
D.
C. 0.
D. 2.
có giá
.
có đồ thị như hình vẽ:
có mấy điểm cực trị?
B. 1.
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu số dương
A. 0.
. Hỏi tổng
B. 1.
thỏa mãn đẳng thức
C. 2.
D. 3.
Trang 1/20 - Mã đề thi 138
Câu 8. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
tạo bởi đường thẳng
A.
và
.
B.
và
và
và chiều cao bằng
. Tìm
để góc
đạt giá trị lớn nhất.
.
Câu 9. Đồ thị hàm số
A.
C.
cạnh đáy bằng
C.
.
D.
.
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
.
B.
D.
.
và
và
.
.
Câu 10. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z 2 2i .
Câu 11. Cho số phức
A.
B. z 2 2i .
. Số phức đối của
.
B.
.
Câu 12. Cho hàm số
tại
C.
có đồ thị
. Gọi
cắt các đường tiệm cận tại
nhất. Khi đó tiếp tuyến
C. z 2 2i .
D. z 2 2i .
có tọa độ điểm biểu diễn là
của
và
.
D.
.
là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến
sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
của
có diện tích nhỏ
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng
nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
là vectơ pháp tuyến của
A.
?
.
B.
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng
A.
C.
.
, cho hai điểm
D.
.
và
. Tìm độ dài đoạn
.
.
B.
.
Câu 15. Cho hai điểm
Đường thẳng
A.
. Vectơ nào dưới đây
cắt
C.
và
tại điểm
.
B.
D.
và mặt phẳng
. Tính tỷ số
.
có phương trình
.
.
D.
.
là hàm số nào trong các hàm số sau?
.
B.
C.
.
.
C.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
.
D.
.
Câu 17. Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt
hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
. Hỏi phải thả bao nhiêu cá
trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?
A. 12.
B. 24.
C. 6.
D. 32.
Câu 18. Cho hình chóp đều
, đáy
là hình vuông cạnh , các cạnh bên tạo với đáy góc
.
Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo là.
A.
.
Trang 2/20 - Mã đề thi 138
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Tìm tọa độ điểm
cho đường thẳng
có tọa độ âm thuộc
và mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng
A.
B.
.
.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
B.
C.
sao cho hàm số
.
.
.
có hai nghiệm
B.
.
C.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số
đỉnh của một tam giác vuông cân.
A.
.
B.
.
giảm trên khoảng
C.
Câu 21. Biết phương trình
A.
D.
.
D.
.
. Khi đó
.
bằng :
D.
.
để đồ thị hàm số:
.
C.
Câu 23. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường
?
có ba điểm cực trị là ba
.
D.
.
và đường thẳng
. Thể tích của khối tròn
xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
Câu 24. Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1,
và đáy bằng
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
B.
Câu 25. Cho hàm số
phân
A.
.
liên tục trên
.
D.
thỏa
.
, với mọi
. Giá trị của tích
là
.
Câu 26. Gọi
B.
.
B.
D. 2.
. Khi đó tích
C.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
cầu đường kính
C. 7.
là nghiệm của phương trình
A. 1
A.
C.
D.
vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên
bằng bao nhiêu?
cho hai điểm
bằng:
D. 2
và
Viết phương trình mặt
.
.
B.
.
Trang 3/20 - Mã đề thi 138
C.
.
D.
Câu 28. Cắt khối lăng trụ
.
bởi các mặt phẳng
và
ta được những khối đa diện
nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 29. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
liên tục trên đoạn
hoành và hai đường thẳng
,
được tính theo công thức
A.
B.
C.
, trục
D.
Câu 30. Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm
được một số không bắt đầu bởi 135.
A.
B. 1 .
6
.
C. 5 .
6
D. 1 .
60
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đường thẳng
lên mặt phẳng
là hình chiếu vuông góc của
A.
.
B.
.
Câu 32. Phương trình
A. 1.
. Viết phương trình
.
C.
.
D.
.
có bao nhiêu nghiệm âm?
B. 3.
C. 2.
Câu 33. Tất cả giá trị của tham số
D. 0.
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt là
A.
B.
C.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
D.
để phương trình
?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 35. Cho phương trình
trình trong khoảng
A.
.
.
Câu 37. Tính
A.
.
Trang 4/20 - Mã đề thi 138
D.
.
. Tính tổng các nghiệm của phương
.
B.
.
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
của lăng trụ đã cho là.
A.
có
C.
.
có đáy là tam giác đều cạnh
B.
.
C.
.
C.
.
D.
và
vuông góc với
D.
.
B.
.
.
D.
.
. Thể tích
Câu 38. Cho hàm số
có bảng biến thiên dưới đây.
x
y
–
–
+
y
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 39. Biết
A.
với
.
B.
.
C.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
,
lần lượt tại
,
A.
C.
,
.
.
, mặt phẳng
sao cho tứ diện
D.
đi qua
B.
.
có đáy
tích lớn nhất của khối chóp
.
A.
D. 0.
là hình thoi cạnh
.
C.
của hàm số
.
B.
C.
Câu 44. Tập giá trị của hàm số
A.
.
.
, Cạnh
.
D.
D.
và
, chiều cao
đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi
tích tứ diện
là:
A.
B.
.
C.
B.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
. Gọi
véctơ chỉ phương của
.
. Đoạn thẳng
và trục của hình trụ là
.
là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy
.
.
D.
C.
Câu 45. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy
Câu 46. Cho
nào sau đây:
thay đổi. Thể
là:
B.
.
là :
là:
B.
Câu 43. Tìm tập xác định
là.
.
. Giá trị của
C.
,
.
thỏa mãn :
Câu 42. Khối chóp
A.
đồng thời cắt các tia
B.
D.
A. 1.
.
có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng
.
.
Câu 41. Cho số phức
A.
. Tính
D.
và chiều cao
C.
.
.
. Thể
.
được cho bởi công thức
D.
, cho đường thẳng
là đường thẳng nằm trên
có hai
và mặt phẳng
đồng thời cắt đường thẳng
và trục
. Một
là:
Trang 5/20 - Mã đề thi 138
A.
B.
C.
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng
là các điểm trên cạnh
phẳng
,
.
Câu 49. Gọi
và
sao cho
B.
,
. Gọi
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
C.
.
là hai nghiệm của phương trình
thức
lần lượt
đến mặt
D.
. Trong đó
.
có phần ảo âm. Giá trị biểu
là:
A.
B.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị
C.
có
.
.
A.
A.
D.
C.
D.
để đồ thị hàm số
.
có đúng hai tiệm cận đứng.
B.
.
.
D.
.
------------- HẾT -------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
C17 C33 C38
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(90%)
C6 C9
C12 C20 C22
C50
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C43 C44
C1 C7 C26 C32
C34
C21
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C29
C3 C16 C23
C25 C39
Chương 4: Số Phức
C11
C2 C41
C10 C49
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
Trang 6/20 - Mã đề thi 138
C18 C28
C46
C45
C13 C14
C15 C27
C8 C24 C36
C19 C31 C40
C42 C47
C48
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(8%)
C35
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C30
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C4
Chương 4: Giới Hạn
C37
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(2%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
C5
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Trang 7/20 - Mã đề thi 138
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
11
19
19
1
Điểm
2.2
3.8
3.8
0.2
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: TRUNG BÌNH
+ Đánh giá sơ lược:
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11+10 chiêm 10%
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
20 câu VD-VDC phân loại học sinh
Chỉ có 1 câu hỏi khó ở mức VDC : C48
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng
Đề phân loại học sinh ở mức khá
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A B B B D D B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A D A D A C A B B A
11
C
36
C
12
C
37
C
13
A
38
B
14
A
39
B
15
A
40
D
16
D
41
C
17
A
42
C
18
B
43
C
19
A
44
D
Câu 1.
Lời giải
Hàm số xác định
Suy ra, tập xác định của hàm số là
Hàm số xác định trên
, với
.
suy ra
Câu 2.
Lời giải
Gọi
Từ giả thiết
Ta có:
có điểm
biểu diễn
suy ra
trên mặt phẳng tọa độ.
.
có điểm
biểu diễn
trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có:
Vậy
Câu 3.
Lời giải
Trang 8/20 - Mã đề thi 138
.
khi
.
20
D
45
A
21
B
46
B
22
B
47
B
23
D
48
C
24
A
49
C
25
D
50
D
Đặt
.
Vì
nên
. Ta có phương trình
Câu 4.
Lời giải. Chọn B
Câu 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
. Xét
trên đoạn
Có
.
.
Do đó hàm số đồng biến trên
, bpt
.
So với điều kiện, tập nghiệm của bpt là
Câu 6.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa cực trị
Câu 7.
Lời giải
Câu 8.
Lời giải
B
C
O
A
D
I
H
B1
A1
Gọi
,
lần lượt là tâm hình vuông
vuông góc của
trên
Ta có
D1
và
;
là trung điểm của
;
là hình chiếu
.
mà
là
C1
O1
. Suy ra góc tạo bởi đường thẳng
và
.
Trang 9/20 - Mã đề thi 138
Ta có
;
.
Suy ra
Do
và
nên
. Đẳng thức xảy ra khi
.
Câu 9.
Lời giải
Chọn D
Ta có
và
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 10.
Lời giải
Gọi z x yi x, y .
Ta có x 2 4 y 4 i x y 2 x y x 4
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình x y 4 0
Mặt khác z x 2 y 2 x 2 x 2 8 x 16 2 x 2 8 x 16
2
Hay z 2 x 2 8 2 2 . Vậy z min x 2 y 2 . Vậy z 2 2i
Câu 11.
Lời giải
Câu 12.
Lời giải
Gọi
. Phương trình tiếp tuyến tại
có dạng
.
Giao điểm của
với tiệm cận đứng là
.
Giao điểm của
với tiệm cận ngang là
.
Xét
Dấu
là trung điểm của
vuông tại
nên
xảy ra khi
Trang 10/20 - Mã đề thi 138
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
.
.
Với
cắt 2 trục tọa độ tại
Với
cắt 2 trục tọa độ tại
và
và
, suy ra
, suy ra
Câu 13.
Câu 14.
Lời giải
Ta có:
nên
.
Câu 15.
Lời giải
Ta có
Gọi
Phương trình đường thẳng
là giao điểm của
và
là
.
, ta có hệ:
.
Ta có
Vậy
Câu 16.
Lời giải. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 17.
Lời giải
ChọnA.
Sau một vụ, trung bình số cá trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ cân nặng:
.
Bảng biến thiên:
0 12 0
Trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ, cần thả 12 con cá thì sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất.
Câu 18.
Lời giải
Trang 11/20 - Mã đề thi 138
Gọi
là tâm của hình vuông
Suy ra
là hình chiếu của
. Khi đó
trên
.
nên góc giữa
Ta có
và
là
.
.
Suy ra
hay
Diện tích toàn phần của hình chóp
là các tam giác đều cạnh
.
là.
.
Câu 19.
Lời giải
Ta có:
nên
.
.
.
Ta có
Câu 20.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
Trang 12/20 - Mã đề thi 138
. Ta có
. Để hàm số giảm trên khoảng
Câu 21.
Lời giải
Điều kiện:
Ta có phương trình tương đương
Đặt
.
- Với
- Với
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu 22.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có 3 điểm cực trị
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Do tính chất đối xứng, ta có
Vậy
cân tại đỉnh
.
chỉ có thể vuông cân tại đỉnh
Kết hợp điều kiện ta có:
Câu 23.
Lời giải
.
Giao điểm của hai đường
phương trình
.
và
là
và
. Phần phía trên Ox của đường
có
. Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
Lời giải
Câu 24.
Lời giải
Å
S
J
I
R
A
C
G
M
B
Ta có:
,
.
.
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Dựng đường thẳng qua G và vuông góc mặt phẳng
Suy ra là trục đường tròn ngoại tiếp hình chóp
.
Gọi là trung điểm
. Trong mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng
và kẻ đường thẳng trung trực
của đoạn
cắt tại . là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
Trang 13/20 - Mã đề thi 138
.
Tam giác
vuông tại
:
.
.
vuông tại
:
.
.
Câu 25.
Lời giải
Ta có
Tính
. Đặt
.
Thay vào, ta được
.
Câu 26.
Lời giải
Chọn A
Câu 27.
Lời giải
Theo đề ta có mặt cầu đường kính
có tâm là trung điểm
Nên phương trình mặt cầu là:
của
và bán kính
.
Câu 28.
M
N
P
.
N'
M'
P'
Cắt khối lăng trụ
bởi các mặt phẳng
Câu 29.
Câu 30.
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là: n 5! .
Trang 14/20 - Mã đề thi 138
và
ta được ba khối tứ diện là
.
Gọi A là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi 135 ”.
Thì biến cố A là biến cố “số tìm được bắt đầu bởi 135 ”
Buộc các số 135 lại thì ta còn 3 phần tử. Số các số tạo thành thỏa mãn số 135 đứng đầu là 1.2.1 2 cách
n A 120 2 118 cách
Nên P A
n A 118 59
n 120 60
Câu 31.
Lời giải
Do
loại đáp án A,
B. Lại có
Câu 32.
Lời giải
Phương trình tương đương với
Đặt
,
.
. Phương trình trở thành
● Với
, ta được
● Với
, ta được
.
.
.
Vậy phương trình có một nghiệm âm.
Câu 33.
Lời giải
Chọn
D.
Khảo sát hàm số
Yêu cầu bài toán
tìm được
. Vậy chọn
.
.
Câu 34.
Lời giải
Với
hay
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm
để phương trình có nghiệm
Xét hàm số
”.
t
2
f
Suy ra hàm số đồng biến với
.
Khi đó phương trình có nghiệm khi
Vậy
là các giá trị cần tìm.
Câu 35.
Lời giải
Xét
, ta có
. Vậy
Chia cả 2 vế phương trình cho
.
f
6
không là nghiệm của phương trình.
,
Trang 15/20 - Mã đề thi 138
Đặt
, phương trình trở thành
.
Do
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
bằng
.
Câu 36.
.
Lời giải
Gọi là trung điểm
. Vì
là lăng trụ tam giác đều nên.
.
Lại có giả thiết
Gọi
Ta có
nên suy ra
.
.
đồng dạng
Xét tam giác vuông
=>
.
có
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 37.
Lời giải
Ta có
Câu 38.
Lời giải
ChọnA.
Trang 16/20 - Mã đề thi 138
.
TRƯỜNG THPT …..
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
xác định trên
.
A.
B.
Câu 2. Cho số phức
A.
thỏa mãn
.
Câu 3. Biết
C.
B.
D.
. Tính môđun nhỏ nhất của
.
C.
.
là một nguyên hàm của hàm số
.
D.
.
thoả mãn
. Khi đó phương trình
có nghiệm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. 3,1,5,9,14 .
B. 5,2, 1, 4, 7 .
5 1 1
7 5
1 1
C. ,1, , , 3 .
D. , , 2, , .
3 3 3
2 2
2 2
Câu 5. Bất phương trình
trị là bao nhiêu?
A. 4.
Câu 6. Cho hàm số
Đồ thị hàm số
A. 3.
có tập nghiệm là
B. 5.
C. 3.
D.
C. 0.
D. 2.
có giá
.
có đồ thị như hình vẽ:
có mấy điểm cực trị?
B. 1.
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu số dương
A. 0.
. Hỏi tổng
B. 1.
thỏa mãn đẳng thức
C. 2.
D. 3.
Trang 1/20 - Mã đề thi 138
Câu 8. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
tạo bởi đường thẳng
A.
và
.
B.
và
và
và chiều cao bằng
. Tìm
để góc
đạt giá trị lớn nhất.
.
Câu 9. Đồ thị hàm số
A.
C.
cạnh đáy bằng
C.
.
D.
.
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
.
B.
D.
.
và
và
.
.
Câu 10. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z 2 2i .
Câu 11. Cho số phức
A.
B. z 2 2i .
. Số phức đối của
.
B.
.
Câu 12. Cho hàm số
tại
C.
có đồ thị
. Gọi
cắt các đường tiệm cận tại
nhất. Khi đó tiếp tuyến
C. z 2 2i .
D. z 2 2i .
có tọa độ điểm biểu diễn là
của
và
.
D.
.
là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến
sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
của
có diện tích nhỏ
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng
nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
là vectơ pháp tuyến của
A.
?
.
B.
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng
A.
C.
.
, cho hai điểm
D.
.
và
. Tìm độ dài đoạn
.
.
B.
.
Câu 15. Cho hai điểm
Đường thẳng
A.
. Vectơ nào dưới đây
cắt
C.
và
tại điểm
.
B.
D.
và mặt phẳng
. Tính tỷ số
.
có phương trình
.
.
D.
.
là hàm số nào trong các hàm số sau?
.
B.
C.
.
.
C.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
.
D.
.
Câu 17. Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt
hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
. Hỏi phải thả bao nhiêu cá
trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?
A. 12.
B. 24.
C. 6.
D. 32.
Câu 18. Cho hình chóp đều
, đáy
là hình vuông cạnh , các cạnh bên tạo với đáy góc
.
Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo là.
A.
.
Trang 2/20 - Mã đề thi 138
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Tìm tọa độ điểm
cho đường thẳng
có tọa độ âm thuộc
và mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng
A.
B.
.
.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
B.
C.
sao cho hàm số
.
.
.
có hai nghiệm
B.
.
C.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số
đỉnh của một tam giác vuông cân.
A.
.
B.
.
giảm trên khoảng
C.
Câu 21. Biết phương trình
A.
D.
.
D.
.
. Khi đó
.
bằng :
D.
.
để đồ thị hàm số:
.
C.
Câu 23. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường
?
có ba điểm cực trị là ba
.
D.
.
và đường thẳng
. Thể tích của khối tròn
xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
Câu 24. Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1,
và đáy bằng
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
B.
Câu 25. Cho hàm số
phân
A.
.
liên tục trên
.
D.
thỏa
.
, với mọi
. Giá trị của tích
là
.
Câu 26. Gọi
B.
.
B.
D. 2.
. Khi đó tích
C.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
cầu đường kính
C. 7.
là nghiệm của phương trình
A. 1
A.
C.
D.
vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên
bằng bao nhiêu?
cho hai điểm
bằng:
D. 2
và
Viết phương trình mặt
.
.
B.
.
Trang 3/20 - Mã đề thi 138
C.
.
D.
Câu 28. Cắt khối lăng trụ
.
bởi các mặt phẳng
và
ta được những khối đa diện
nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 29. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
liên tục trên đoạn
hoành và hai đường thẳng
,
được tính theo công thức
A.
B.
C.
, trục
D.
Câu 30. Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm
được một số không bắt đầu bởi 135.
A.
B. 1 .
6
.
C. 5 .
6
D. 1 .
60
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đường thẳng
lên mặt phẳng
là hình chiếu vuông góc của
A.
.
B.
.
Câu 32. Phương trình
A. 1.
. Viết phương trình
.
C.
.
D.
.
có bao nhiêu nghiệm âm?
B. 3.
C. 2.
Câu 33. Tất cả giá trị của tham số
D. 0.
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt là
A.
B.
C.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
D.
để phương trình
?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 35. Cho phương trình
trình trong khoảng
A.
.
.
Câu 37. Tính
A.
.
Trang 4/20 - Mã đề thi 138
D.
.
. Tính tổng các nghiệm của phương
.
B.
.
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
của lăng trụ đã cho là.
A.
có
C.
.
có đáy là tam giác đều cạnh
B.
.
C.
.
C.
.
D.
và
vuông góc với
D.
.
B.
.
.
D.
.
. Thể tích
Câu 38. Cho hàm số
có bảng biến thiên dưới đây.
x
y
–
–
+
y
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 39. Biết
A.
với
.
B.
.
C.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
,
lần lượt tại
,
A.
C.
,
.
.
, mặt phẳng
sao cho tứ diện
D.
đi qua
B.
.
có đáy
tích lớn nhất của khối chóp
.
A.
D. 0.
là hình thoi cạnh
.
C.
của hàm số
.
B.
C.
Câu 44. Tập giá trị của hàm số
A.
.
.
, Cạnh
.
D.
D.
và
, chiều cao
đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi
tích tứ diện
là:
A.
B.
.
C.
B.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
. Gọi
véctơ chỉ phương của
.
. Đoạn thẳng
và trục của hình trụ là
.
là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy
.
.
D.
C.
Câu 45. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy
Câu 46. Cho
nào sau đây:
thay đổi. Thể
là:
B.
.
là :
là:
B.
Câu 43. Tìm tập xác định
là.
.
. Giá trị của
C.
,
.
thỏa mãn :
Câu 42. Khối chóp
A.
đồng thời cắt các tia
B.
D.
A. 1.
.
có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng
.
.
Câu 41. Cho số phức
A.
. Tính
D.
và chiều cao
C.
.
.
. Thể
.
được cho bởi công thức
D.
, cho đường thẳng
là đường thẳng nằm trên
có hai
và mặt phẳng
đồng thời cắt đường thẳng
và trục
. Một
là:
Trang 5/20 - Mã đề thi 138
A.
B.
C.
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng
là các điểm trên cạnh
phẳng
,
.
Câu 49. Gọi
và
sao cho
B.
,
. Gọi
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
C.
.
là hai nghiệm của phương trình
thức
lần lượt
đến mặt
D.
. Trong đó
.
có phần ảo âm. Giá trị biểu
là:
A.
B.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị
C.
có
.
.
A.
A.
D.
C.
D.
để đồ thị hàm số
.
có đúng hai tiệm cận đứng.
B.
.
.
D.
.
------------- HẾT -------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
C17 C33 C38
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(90%)
C6 C9
C12 C20 C22
C50
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C43 C44
C1 C7 C26 C32
C34
C21
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C29
C3 C16 C23
C25 C39
Chương 4: Số Phức
C11
C2 C41
C10 C49
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
Trang 6/20 - Mã đề thi 138
C18 C28
C46
C45
C13 C14
C15 C27
C8 C24 C36
C19 C31 C40
C42 C47
C48
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(8%)
C35
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C30
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C4
Chương 4: Giới Hạn
C37
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(2%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
C5
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Trang 7/20 - Mã đề thi 138
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
11
19
19
1
Điểm
2.2
3.8
3.8
0.2
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: TRUNG BÌNH
+ Đánh giá sơ lược:
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11+10 chiêm 10%
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
20 câu VD-VDC phân loại học sinh
Chỉ có 1 câu hỏi khó ở mức VDC : C48
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng
Đề phân loại học sinh ở mức khá
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A B B B D D B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A D A D A C A B B A
11
C
36
C
12
C
37
C
13
A
38
B
14
A
39
B
15
A
40
D
16
D
41
C
17
A
42
C
18
B
43
C
19
A
44
D
Câu 1.
Lời giải
Hàm số xác định
Suy ra, tập xác định của hàm số là
Hàm số xác định trên
, với
.
suy ra
Câu 2.
Lời giải
Gọi
Từ giả thiết
Ta có:
có điểm
biểu diễn
suy ra
trên mặt phẳng tọa độ.
.
có điểm
biểu diễn
trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có:
Vậy
Câu 3.
Lời giải
Trang 8/20 - Mã đề thi 138
.
khi
.
20
D
45
A
21
B
46
B
22
B
47
B
23
D
48
C
24
A
49
C
25
D
50
D
Đặt
.
Vì
nên
. Ta có phương trình
Câu 4.
Lời giải. Chọn B
Câu 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
. Xét
trên đoạn
Có
.
.
Do đó hàm số đồng biến trên
, bpt
.
So với điều kiện, tập nghiệm của bpt là
Câu 6.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa cực trị
Câu 7.
Lời giải
Câu 8.
Lời giải
B
C
O
A
D
I
H
B1
A1
Gọi
,
lần lượt là tâm hình vuông
vuông góc của
trên
Ta có
D1
và
;
là trung điểm của
;
là hình chiếu
.
mà
là
C1
O1
. Suy ra góc tạo bởi đường thẳng
và
.
Trang 9/20 - Mã đề thi 138
Ta có
;
.
Suy ra
Do
và
nên
. Đẳng thức xảy ra khi
.
Câu 9.
Lời giải
Chọn D
Ta có
và
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 10.
Lời giải
Gọi z x yi x, y .
Ta có x 2 4 y 4 i x y 2 x y x 4
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình x y 4 0
Mặt khác z x 2 y 2 x 2 x 2 8 x 16 2 x 2 8 x 16
2
Hay z 2 x 2 8 2 2 . Vậy z min x 2 y 2 . Vậy z 2 2i
Câu 11.
Lời giải
Câu 12.
Lời giải
Gọi
. Phương trình tiếp tuyến tại
có dạng
.
Giao điểm của
với tiệm cận đứng là
.
Giao điểm của
với tiệm cận ngang là
.
Xét
Dấu
là trung điểm của
vuông tại
nên
xảy ra khi
Trang 10/20 - Mã đề thi 138
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
.
.
Với
cắt 2 trục tọa độ tại
Với
cắt 2 trục tọa độ tại
và
và
, suy ra
, suy ra
Câu 13.
Câu 14.
Lời giải
Ta có:
nên
.
Câu 15.
Lời giải
Ta có
Gọi
Phương trình đường thẳng
là giao điểm của
và
là
.
, ta có hệ:
.
Ta có
Vậy
Câu 16.
Lời giải. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 17.
Lời giải
ChọnA.
Sau một vụ, trung bình số cá trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ cân nặng:
.
Bảng biến thiên:
0 12 0
Trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ, cần thả 12 con cá thì sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất.
Câu 18.
Lời giải
Trang 11/20 - Mã đề thi 138
Gọi
là tâm của hình vuông
Suy ra
là hình chiếu của
. Khi đó
trên
.
nên góc giữa
Ta có
và
là
.
.
Suy ra
hay
Diện tích toàn phần của hình chóp
là các tam giác đều cạnh
.
là.
.
Câu 19.
Lời giải
Ta có:
nên
.
.
.
Ta có
Câu 20.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
Trang 12/20 - Mã đề thi 138
. Ta có
. Để hàm số giảm trên khoảng
Câu 21.
Lời giải
Điều kiện:
Ta có phương trình tương đương
Đặt
.
- Với
- Với
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu 22.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có 3 điểm cực trị
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Do tính chất đối xứng, ta có
Vậy
cân tại đỉnh
.
chỉ có thể vuông cân tại đỉnh
Kết hợp điều kiện ta có:
Câu 23.
Lời giải
.
Giao điểm của hai đường
phương trình
.
và
là
và
. Phần phía trên Ox của đường
có
. Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
Lời giải
Câu 24.
Lời giải
Å
S
J
I
R
A
C
G
M
B
Ta có:
,
.
.
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Dựng đường thẳng qua G và vuông góc mặt phẳng
Suy ra là trục đường tròn ngoại tiếp hình chóp
.
Gọi là trung điểm
. Trong mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng
và kẻ đường thẳng trung trực
của đoạn
cắt tại . là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
Trang 13/20 - Mã đề thi 138
.
Tam giác
vuông tại
:
.
.
vuông tại
:
.
.
Câu 25.
Lời giải
Ta có
Tính
. Đặt
.
Thay vào, ta được
.
Câu 26.
Lời giải
Chọn A
Câu 27.
Lời giải
Theo đề ta có mặt cầu đường kính
có tâm là trung điểm
Nên phương trình mặt cầu là:
của
và bán kính
.
Câu 28.
M
N
P
.
N'
M'
P'
Cắt khối lăng trụ
bởi các mặt phẳng
Câu 29.
Câu 30.
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là: n 5! .
Trang 14/20 - Mã đề thi 138
và
ta được ba khối tứ diện là
.
Gọi A là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi 135 ”.
Thì biến cố A là biến cố “số tìm được bắt đầu bởi 135 ”
Buộc các số 135 lại thì ta còn 3 phần tử. Số các số tạo thành thỏa mãn số 135 đứng đầu là 1.2.1 2 cách
n A 120 2 118 cách
Nên P A
n A 118 59
n 120 60
Câu 31.
Lời giải
Do
loại đáp án A,
B. Lại có
Câu 32.
Lời giải
Phương trình tương đương với
Đặt
,
.
. Phương trình trở thành
● Với
, ta được
● Với
, ta được
.
.
.
Vậy phương trình có một nghiệm âm.
Câu 33.
Lời giải
Chọn
D.
Khảo sát hàm số
Yêu cầu bài toán
tìm được
. Vậy chọn
.
.
Câu 34.
Lời giải
Với
hay
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm
để phương trình có nghiệm
Xét hàm số
”.
t
2
f
Suy ra hàm số đồng biến với
.
Khi đó phương trình có nghiệm khi
Vậy
là các giá trị cần tìm.
Câu 35.
Lời giải
Xét
, ta có
. Vậy
Chia cả 2 vế phương trình cho
.
f
6
không là nghiệm của phương trình.
,
Trang 15/20 - Mã đề thi 138
Đặt
, phương trình trở thành
.
Do
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
bằng
.
Câu 36.
.
Lời giải
Gọi là trung điểm
. Vì
là lăng trụ tam giác đều nên.
.
Lại có giả thiết
Gọi
Ta có
nên suy ra
.
.
đồng dạng
Xét tam giác vuông
=>
.
có
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 37.
Lời giải
Ta có
Câu 38.
Lời giải
ChọnA.
Trang 16/20 - Mã đề thi 138
.