Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 5 - 2019
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 11:45:42 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:32:30 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 436 | Lượt Download: 1 | File size: 1.297408 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT …..
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Với a 0 , a 1 , log 2 2a bằng
A. 1 log 2 a .
B. 2.log 2 a .
C. 1 log 2 a .
D. 2 log 2 a .
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và ABC
bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3 3
3 3
3 3 3
3 3
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a .
4
4
8
8
Câu 3. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương
liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm
thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và
dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b là
A. - 6.
B. 1.
C. 3.
D. - 1.
A.
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
2
Câu 5. Biết rằng
x 4
1
2; .
4dx
a b
x x x4
C.
2; 0 .
D.
.0 .
c d . Lúc đó giá trị T a b c d bằng:
A. 52.
B. 48.
C. 46.
D. 54.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 có một vectơ pháp tuyến là
A.
4;3; 1 .
B.
1; 2;3 .
C. 3; 2; 1 .
D.
2;3; 4 .
Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 1
x2 x 1
x2 1
2
y
A. y
.
B.
.
C. y x 1 .
D. y 2
.
x2 1
x 1
x 1
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S. Góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a 6 .
Trang 1/20 - Mã đề thi 137
A.
a3 3
.
3
B.
4a 3 3
.
3
C.
2a 3 3
.
3
D.
8a3 3
.
3
C.
1 3 x
x e C.
3
D. x 2 e x C.
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f x x 2 e x là
A. 2 x e x C.
B.
1 3 x 1
x e C.
3
x
x
Câu 10. Nghiệm của phương trình: log3 6.2 3 log 3 4 4 1 là:
A. x log 2 3 .
B. x log3 2 .
C. x log 2 3
D. x log 2 6 .
Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH =
3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng vuông góc tại H lấy điểm S sao cho SBH
300 . Gọi E là giao điểm
của CH và BK. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK.
52a3 13
52a3 12
a3 13
54a3 13
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n!
k!
n!
n!
k
k
k
k
A. An
B. An
C. An
D. An
k ! n k !
n k!
n k!.
k!
A.
Câu
13.
d2 :
d1
Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
đường
d1 :
thẳng
x 3 y 3 z 2
,
1
2
1
x 5 y 1 z 2
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với P , cắt cả
3
2
1
và d 2 có phương trình là
x 1 y 1 z
.
3
2
1
x 1 y 1 z
.
C.
1
2
3
x 2 y 3 z 1
.
1
2
3
x 3 y 3 z 2
D.
.
1
2
3
A.
B.
3
Câu 14. Tính tích phân
dx
x 2
bằng
0
5
A. log .
2
B. ln
5
.
2
C.
5
.
2
D.
25
.
4
0
Câu 15. Hình chóp S . ABC có SA 3a và SA ABC , AB BC 2a , ABC 120 . Thể tích của khối
chóp S . ABC là
A. 6a3 3 .
B. a 3 3 .
C. 3a 3 3 .
D. 2a3 3 .
*
Câu 16. Gọi là đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O n và X là tập hợp các tam giác có
ba đỉnh là các đỉnh của đa giác. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập X. Biết rằng xác suất chọn được một
1
. Giá trị của n là
13
B. 14.
tam giác vuông thuộc tập X là
A. 9.
C. 10.
D. 12.
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 1;3 có đồ thị như hình vẽ sau.
Trang 2/20 - Mã đề thi 137
y
16
7
3
-1 0
x
2
-9
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y f x m trên đoạn 1;3 bằng 2018?
A. 2.
B. 4.
Câu 18. Cho cấp số cộng un
A. 17 .
C. 6
D. 0.
có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của S4 bằng.
B. 34 .
C. 19 .
D. 38 .
Câu 19. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường cao của
hình trụ đó bằng
3a
.
A. a 2.
B.
C. a.
D. 2a.
2
Câu 20. Cho số phức z thỏa z 1 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T z i z 2 i bằng
B. 8 .
A. 4 .
D. 8 2 .
2
Câu 21. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x bằng
3
82
80
A.
.
B.
.
C. 9 .
D. 0 .
9
9
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK
cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V thứ tự là thể tích của khối chóp S.AMKN và khối chóp
S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số
B.
3
.
8
V1
bằng
V
2
.
3
tan x 10
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 15;15 sao cho hàm số y =
đồng biến trên khoảng
tan x m
A.
1
.
3
C. 4 2 .
C.
1
.
2
D.
0; ?
4
A. 20.
B. 9
C. 10.
D. 29.
Câu 24. Cho a, b, c 0 , a, c, ac 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
log a c
log a c
1 log a b .
1 log a c .
A.
B.
log ab c
log ab c
C.
log a c
1 log a b .
log ab c
Câu 25.
D.
log a c
1 log a c .
log ab c
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn đường thẳng
d1 :
x 1 y 2 z
,
1
2
2
x 2 y z 1
x y 2 z 4
x 4 y 2 z
. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng
, d3 :
và d 4 :
2
2
1
2
4
4
2
1
1
cắt cả bốn đường thẳng đã cho?
d2 :
Trang 3/20 - Mã đề thi 137
A. 2.
B. Vô số.
C. Không có.
D. 1.
Câu 26. Một ô tô bắt đầu chuyển động với vận tốc v t at 2 bt với t tính bằng giây và v tính bằng
mét/giây, sau 10 giây thì đạt vận tốc cao nhất v 50 và giữ nguyên vận tốc đó, có đồ thị vận tốc như hình
sau.
Tính quãng đường s ô tô đi được trong 20 giây ban đầu.
2000
2500
A. s 800 .
B. s
.
C. s
.
3
3
Câu 27. Tập nghiệm của 32 x 3x4 là
A.
0;81 .
B.
4; .
C.
0; 4 .
D. s
D.
2600
.
3
; 4 .
Câu 28. Xét các số phức z thỏa mãn z 1 3i 2z 1 . Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 11 .
B.
5.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A.
4;3; 2 .
B.
2;3; 4 .
C. 5 .
D.
11 .
x 1 y 1 z 2
có một vectơ chỉ phương là
2
3
4
C. 1; 1; 2 .
D.
1;1; 2 .
Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 4 0 là
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
x2
đồng biến trên khoảng ; 6 ?
x 3m
C. 1 .
D. 2 .
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
A. 6 .
B. vô số.
x2
Câu 32. Cho hàm số y
có đồ thị C và điểm A a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của a để
x 1
có duy nhất một tiếp tuyến của C đi qua điểmA. Số phần tử của S là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 x 2.12 x m 2 .9 x 0 có
nghiệm dương?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
Câu 34. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
Trang 4/20 - Mã đề thi 137
D. 1 .
A. z 2 i .
B. z 1 2i .
C. z 1 2i .
D. z 2 i .
Câu 35. Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d có hai cực trị x1, x2 thỏa 2 x1 0 x2 2 và có đồ thị
như hình vẽ.
y
2
x
-2
2
0
-2
Số điểm cực tiểu của hàm số y f f x là
A. 3.
B. 5.
-4
C. 7.
D. 4.
Câu 36. Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f 2 x đồng biến
trên khoảng
A. 1;3 .
B.
e
Câu 37. Cho
2; .
2 x ln x dx ae
2
C.
2;1 .
D.
; 2 .
be c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. a b c 0 .
B. a b c 0 .
C. a b c 0 .
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 6;8 để phương trình
nghiệm phân biệt?
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. a b c 0 .
log 3 x 2 log 2 x 1 m
có ba
2
3
D. 15.
Câu 39. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là
4 3
A. V Bh .
3
B. V 4 Bh 2 .
1
C. V Bh .
3
D. V Bh .
Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 5/20 - Mã đề thi 137
A. y x 4 2 x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 .
D. y x3 3 x 2 2 .
Câu 41. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , IOM
300 , IM a . Khi quay tam giác OIM
quanh cạnh OI thì tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành.
a3
A.
.
3
B. a
3
3.
Câu 42. Cho hàm số f x thỏa mãn f 1
A.
16
.
3
B.
2 a3
C.
.
3
D. 2 a 3 3 .
1
2
và f x xf x với mọi x R . Giá trị f 2 bằng
3
3
.
16
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Câu 43. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
4
3
x
-2
0
-1
2
3
2
Đặt g x 2 f x x 1 .Biết f 2 f 3 . Mệnh đề nào đúng?
g x g 3 , min g x g 2 .
A. max
2;3
2;3
g x g 2 , min g x g 3 .
B. max
2;3
2;3
g x g 2 , min g x g 2 .
C. max
2;3
2;3
g x g 2 , min g x g 2 .
D. max
2;3
2;3
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;0;3 , P 0; 2;0 . Mặt phẳng MNP có
phương trình là
x y z
A. 0 .
2 3 2
B.
x y z
1 .
2 3 2
C.
x y z
1 .
2 2 3
D.
x y z
0 .
2 2 3
Câu 45. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 4 x 2 2 trên đoạn 1; 2 bằng
A. 5 .
B. 14 .
C. 2 .
Câu 46. Cho số phức z 2 i 1 i 1 2i . Mô-đun của số phức z là
A. 2 2 .
Trang 6/20 - Mã đề thi 137
B. 4 2 .
C.
17 .
D. 25 .
D. 2 5 .
Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa z 1 3i z 2i và w 1 3i w 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z w là
A.
3
.
13
B.
3 26
.
13
C.
26
.
4
D.
13 1
.
2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A và đường thẳng d có phương trình
Câu 48.
x 1 y 2 z
.Phương trình đường thẳng qua điểm A,vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d
2
2
1
là
A.
x 2 y 1 z 10
.
1
3
8
B.
x 1 y 1 z 3
.
2
3
6
D.
x 2 y 1 z 10
.
1
3
10
x 1 y 1 z 3
.
2
3
6
x 1 y 1 z 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Mặt phẳng đi qua A 5; 4; 2
4
6
2
C.
và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x y 2 z 13 0 .
C. 2 x 3 y z 8 0 .
B. x y 2 z 13 0 .
D. 2 x 3 y z 20 0 .
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu S1 , S2 có phương trình lần lượt là
x 2 2 y 1 2 z 1 2 16 và x 2 2 y 1 2 z 5 2 4 . Gọi P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc
với cả hai mặt cầu S1 , S2 . Khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng bằng:
A.
9
15 .
2
B.
15 .
9 15
.
2
------------- HẾT -------------
C.
D.
8 3 5
.
2
Trang 7/20 - Mã đề thi 137
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
C3 C17 C23
C31 C32 C35
C36
C43
Đại số
C7 C30 C45
Chương 1: Hàm Số
C4 C40
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C1 C24
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
Lớp 12
(94%)
Chương 4: Số Phức
C10 C27 C38
C21 C33
C5 C9 C14
C26 C37 C42
C28 C34 C46
C20 C47
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
C2 C15
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
C39 C41
C19
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C6 C29
C44 C49
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(6%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C12
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C18
C16
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Trang 8/20 - Mã đề thi 137
C8 C11 C22
C13 C25 C48
C50
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(0%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
10
18
20
2
Điểm
2
3.6
4
0.4
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 3 câu hỏi lớp 11
Không có câu hỏi lớp 10.
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
22 câu VD-VDC phân loại học sinh
2 câu hỏi khó ở mức VDC C43 C50
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng
Đề phân loại học sinh ở mức khá
Trang 9/20 - Mã đề thi 137
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C D A D B A D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B B B A D B A B D
11
A
36
C
12
D
37
A
13
C
38
B
14
B
39
D
15
D
40
C
16
C
41
A
17
A
42
D
18
D
43
B
19
C
44
C
20
A
45
B
21
D
46
C
22
A
47
B
23
B
48
A
24
A
49
D
25
B
50
C
Câu 1.
Lời giải:
Đáp án A
Câu 2.
Lời giải:
Câu 3.
Lời giải:
Gọi x,y lần lựợt là số lít nước cam và nước táo cần pha chế.
Số điểm thưởng nhận được là F 60 x 80 y .
30 x 10 y 210
x y 9
Ta có hệ bất phương trình
. Miền nghiệm của hệ như hình vẽ.
x 4 y 24
x 0, y 0
y
(0;6)
(4;5)
(6;3)
(0;0)
x
(7;0)
Giá trị lớn nhất của F đạt được tại điểm 4;5 . Vậy đội A đã pha chế 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
Đáp ánA.
Câu 4.
Lời giải:
Đáp án D
Câu 5.
Lời giải:
Ta có
2
2
2
4dx
4dx
x4 x
x 4 x x x 4 x x 4 x x 4 x x 4 dx 2 x
1
1
1
Vậy T a b c d 54 . Đáp án
C.
Câu 6.
Trang 10/20 - Mã đề thi 137
2
x 4 8 20
1
24 2