Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 4 - 2019
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 11:45:24 | Được cập nhật: 12 giờ trước (3:05:49) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 389 | Lượt Download: 1 | File size: 1.10336 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
TRƯỜNG THPT …..
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Cho lăng trụ ABC. A'B'C' có M là trung điểm AB, điểm N thỏa NC ' 2 NC , cắt cạnh AC tại P. Tính
tỉ số
PA
.
PC
A.
2
.
5
B.
5
.
2
C. 3 .
D.
1
.
3
Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a, góc ở đáy 300. Quay tam giác này và cả miền trong của nó
quanh đường thẳng AB, ta được một khối tròn xoay có thể tích bao nhiêu?
a3
a3
A. S 4 R 2 .
B. S
.
C. S
.
D. S 3 R 2 .
4
12
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 5 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
n
Câu 4. Cho dãy số un với un n . Khi đó u4 bằng
2
1
1
1
A. u4 .
B. u4 4 .
C. u4 .
D. u4 .
4
16
2
x 3
Câu 5. Tổng khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số y
C đến 2 đường tiệm cận của lớn hơn
x 3
hoặc bằng
A. 6 .
B. 2 6 .
C. 6.
D. 12.
Câu 6. Cho số phức z a 4i a . Xác định a biết z 5 .
A. a 3 hoặc a 3.
B. a a .
C. a 1 .
D. a 1 hoặc a 9.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 8m 2 x 1 có 3 điểm cực trị tạo thành 3
đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64?
A. 3.
B. 0.
C. 1
D. 2.
Trang 1/20 - Mã đề thi 134
Câu 8. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 24 .
B. 64 .
C. 256 .
D. 12 .
Câu 9. Nếu số phức z a bi a, b thỏa 1 i z z 5 4i thì tổng a b bằng
2
A. 9.
18
B. 5 .
C.
9
5.
Câu 10. Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x3 –
A. 5.
B. -75.
C. -1.
D. 1 .
1
3x 3 trên đoạn 3; bằng
2
D. -15.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đi qua điểm M (1, 2,3) , cắt các trục tọa độ tại A, B, C đều
khác gốc tọa độ mà OA = OB = OC thì có phương trình là
A. x y z 6 0 .
C.
B.
x y z
1 0 .
1 2 3
x y z
1 .
1 2 3
D. x y z 6 0 .
x 0
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y t
. Viết phương trình đường vuông góc chung
z 2 t
của d và trục Ox.
x 0
A. y t
z t
x 0
B. y 2t
z t
x 0
C. y 2 t
z t
x 1
D. y t
z t
Câu 13. Cho các số phức z1 2 3i, z2 5 i . Kết quả z1 z2 bằng
A. 3 2i .
B. 3 4i .
C. 7 2i .
D. 7 4i .
2
2017
2016
2015
2014
Câu 14. Biết f ( z ) z
z z 3z
2 z và z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z – 2z + 3
= 0. Giá trị f ( z1 ) f ( z2 ) bằng
A. 4.
B. 2 3.
C. 2.
D. 4 3.
4x 3
, trục hoành, x 1, x 0 bằng
1 2x
1
1
8
2 ln 3
2 ln 3
2 ln 3
2
2
A.
.
B.
.
C. 9 .
D.
.
Câu 16. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, 3a, 5a có thể tích là bao nhiêu?
A. 8a3.
B. 20a2.
C. 15a3.
D. 16a2.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = 3 1 x 2 là
A. R.
B.
C.
Câu 18. Nếu log 2 x 5log 2 a 4log 2 b ( a, b 0 ) thì x bằng
Trang 2/20 - Mã đề thi 134
D. 1;1 .
A. a 5b 4 .
B. a 5 b 4 .
C. 5a 4b .
D.
5a
.
4b
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A'B'C' tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC, BC. Tính thể tích khối đa diện MNCA'B'C'.
A.
a3 3
.
8
B.
a3 3
.
48
C.
7a3 3
.
48
D.
a3 3
.
16
Câu 20. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách
đến bờ biển BC là 5km.Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7 km. Người canh hải
đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận
tốc 4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h .
Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người
đó đi đến kho nhanh nhất?
A. 7 km.
B. 3.5 km.
C. 2 5 km.
D. 0 km.
Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ¢( x) = x( x - 1) 2 ( x + 2)3 , " x Î . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3
D. 6 .
Câu 22. Các giá trị của tham số k để đường thẳng d: y = kx cắt đồ thị hàm số y =
x
(C ) tại 2 điểm phân
x +1
biệt là
A. k ¹ 0 .
B. k ¹ 1.
D. k ¹ 0vak ¹ 1.
C. k>1.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, một điểm tùy ý M thuộc mặt phẳng luôn có
A. hoành độ x = 0.
B. tung độ y = 0.
C. cao độ z = 0.
D. cả x, y, z đều bằng 0.
Câu 24. Cho một hình trụ có đường kính đáy bằng 10cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Thể tích
khối trụ này bằng bao nhiêu?
A.
700
cm3 .
3
B. 700 cm3 .
C.
175
cm3 .
3
D. 175 cm3 .
Câu 25. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) 2t 1. Tính quãng
đường ôtô đi được trong khoảng thời gian 2 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
14
B. 74
m.
A. 3
3
2
C. HS nhầm lẫn cách tính (2 t 1)dt
0
2
D. HS tính công thức (2t 11)dt
0
Câu 26. Hình bên là đồ thị của hàm số
Trang 3/20 - Mã đề thi 134
A. y x3 3x 2 2 .
B. y x3 3x 2 4 .
C. y x3 3x 2 4 .
D. y x3 3x 2 4 .
Câu 27. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tậpA. Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9
1
1
1250
625
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
9
18
1710
1701
Câu 28. Chọn khẳng định đúng:
A. log0,2 x > log0,2 y <=> y > x > 0.
B. log0,2 x > log0,2 y <=> x > y > 0.
C. log0,2 x > log0,2 y <=> x < y.
D. log0,2 x > log0,2 y <=> x > y.
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số vô tỉ a thỏa đẳng thức log 2 a log 3 a log 5 a log 2 a.log 3 a.log 5 a .
A. 3 .
Câu 30.
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
x sin 2 x dx bằng
x
1
cos 2 x sin 2 x C .
2
4
x
1
C. cos 2 x sin 2 x C .
2
4
6
1
Câu 31. Tính tích phân dx bằng
x
2
A.
D.
x
1
cos 2 x sin 2 x C .
2
4
5
.
18
Câu 32. Trong các số phức z thỏa điều kiện z 1 i 1 , tìm phần thực của số phức z có môđun lớn nhất.
A.
2
.
9
B. x cos 2 x sin 2 x C .
B. ln 3 .
D.
C. ln 4 .
3
.
2
A. 1
2
2
hoặc 1
.
2
2
B.
C. 1
2
.
2
D. 1
2
.
2
Câu 33. Khối hộp có sáu mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng 60 0 có thể tích
là
Trang 4/20 - Mã đề thi 134
a3 2
A.
.
2
a3 3
B.
.
2
a3 2
C.
.
3
Câu 34. Phương trình các đường tiệm cận đồ thị hàm số y
A. x 2; x 1 .
B. x 2; y 1 .
a3 3
D.
.
3
x 2
là
2x
1
2
D. x 1; y 2 .
C. x 2; y .
Câu 35. Ông A cần gửi vào ngân hàng số tiền ít nhất là bao nhiêu để đúng 3 năm nữa ông đủ số tiền mua xe
trị giá 500 triệu đồng?.
A. 155 riệu đồng.
B. 143 triệu đồng.
C. 397 triệu đồng.
D. 404 triệu đồng.
2
Câu 36. Họ các nguyên hàm của hàm của hàm số f x x 1 là
A. 2x C .
B.
1 3
x C .
3
C.
1 3
x x C .
3
D. x 3 x C .
Câu 37. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x 2m.2 x m 2 0 có hai nghiệm
phân biệt.
A. m 1 hoặc m 2 .
B. 1 m 2 .
C. m 2 .
D. m 1 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: 2 x y 2 z 20 0 ,
: x sin y cos z sin 3 3 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi
A. k (k ) .
B.
k 2 ( k ) hoặc k (k ) .
2
4
C.
k (k ) hoặc k (k ) .
2
4
D.
k 2 (k )
2
hoặc
k (k ) .
4
Câu 39. Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích một mặt cầu có bán kính R?
A. S 3 R 2 .
Câu
40.
B. S 4 R 2 .
Trong
4
2
D. S R .
3
C. S R 2 .
không
gian
Oxyz ,
cho
các
điểm
A 2019;2018;2018 , B 2037;2000;2018 , M 2016;2018;2018 và N 2018;2019;2020 . Mặt phẳng P đi
qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến P gấp sáu lần khoảng cách từ điểm A đến P .
Có bao nhiêu mặt phẳng P thỏa mãn đề bài?
A. Chỉ có một.
B. Không có mặt phẳng P nào.
C. Vô số.
D. Có đúng hai.
Câu 41.
Cho hình chóp S.ABCD có SA = a, SA vuông góc với mp, ABCD là hình chữ nhật,
AB a, AD a 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp.
Trang 5/20 - Mã đề thi 134
A.
a 6
.
3
C. a .
B. a 2 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, đường thẳng:
A. ( 2;1; 3) .
a 2
.
2
D.
x 1 y z 2
đi qua điểm nào trong bốn điểm sau?
2
1
3
B. ( 1;0;2) .
C. (2; 1;3) .
D. (1;0; 2) .
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với, SA = a, đáy của khối chóp là hình chữ nhật, cạnh
ngắn có độ dài là a, cạnh dài gấp đôi cạnh ngắn. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
4 3
a.
3
B.
2 3
a.
3
3
Câu 44. Biết tích phân
x
5
x 2 1dx
0
A. 743.
C. 4a 3 .
D. 2a 3 .
a
là một phân số tối giản. Giá trị a b bằng
b
B. 64 .
C. 27.
D. 207 .
3
Câu 45. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 1000 của bất phương trình x 1 2 x 1 3 x 6 x 6 là
A. 996.
B. 997.
C. 998.
D. 999.
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số
g x f 3 x 2 nghịch biến trên khoảng
A.
0; 2
B.
2; 4
C.
3;0
2 4
3 3
D. ;
x
Câu 47. Giải bất phương trình x log 0,2 (1 5 ) 0 .
A. x log 0,2 2 .
B. x log 0,2 2 .
C. log 0,2 2 x 0 .
D. log 0,2 2 x 0 .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 log 2 ( x 4) log 2 (mx) có nghiệm duy nhất.
A. m 0 m 16 .
B. m 0 .
C. m 16 .
D. m .
Câu 49. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng: 2 x 3 z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là n
A. (2; 3;0) .
Trang 6/20 - Mã đề thi 134
B. (2;0; 3) .
C. (2; 3; 2) .
D. ( 2;3; 2) .
2
Câu 50. Đạo hàm y ' của hàm số y 3 (3x 2) là
A. y ' 3
2
.
3x 2
B. y '
2
.
3 3x 2
3
C. y '
23
3x 2 .
3
D. y '
9
3x 2 .
2
------------- HẾT ------------MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C3 C26 C34
C5 C10 C21
C22
C17
C18 C28 C29
C35 C37 C47
C48
C15 C25 C30
C31 C36
C44
C9 C13
C14 C32
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
Lớp 12
(90%)
Chương 4: Số Phức
C6
C7 C20 C46
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
C16
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
C2 C24 C39
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C49
C1 C33 C43
C19 C41
C11 C12 C23
C42
C38 C40
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(8%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C8
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C4
C27
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
C50
Trang 7/20 - Mã đề thi 134
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(2%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
C45
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
12
2.2
16
Điểm
2.4
4.4
3.2
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11+10 chiêm 10%
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
Trang 8/20 - Mã đề thi 134
16 câu VD phân loại học sinh KHÔNG có câu vận dụng cao
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng
Đề phân loại học sinh ở mức khá
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B D C B A D A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B B A D C B C A B C
11
A
36
C
12
A
37
C
13
D
38
B
14
D
39
B
15
A
40
C
16
C
41
A
17
A
42
D
18
A
43
B
19
C
44
A
20
D
45
C
21
B
46
D
22
D
47
D
23
C
48
A
24
D
49
B
25
B
50
A
Câu 1.
Lời giải
O
P
A
C
kN
M
B
C'
A'
B'
Đường thẳng B’N cắt đường thẳng BC tại O, CO song song với B’C’ nên
CO
NC 1
1
CO B 'C '.
' '
'
B C NC 2
2
Đường thẳng MO cắt AC tại P, D là trung điểm BC thì MD là đường trung bình tam giác ABC nên PC song
song với MD. Do đó
PC OC 1
1
1
PC MD AC.
MD OB 2
2
4
Vậy
PA
3.
PC
Trang 9/20 - Mã đề thi 134
Câu 2.
Lời giải
B
A
C
H
Từ A và C kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng AB. Thể tích cần tìm là hiệu của thể tích hai
khối nón có cùng bán kính đáy HC, đường cao lần lượt là BH, AH. V là thể tích cần tìm thì
1
1
V .HC 2 .( BH AH ) .HC 2 .BA.
3
3
a 3
Tam giác AHC có AC AB a, ACB 900 HAC
.
300 nên HC AC.cos 300
2
2
1 a 3
a3
V
.
.a
3 2
4
Câu 3.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 4.
Câu 5.
Giải
x 3
x 3
Gọi A x0 ; 0
có tiệm cận đứng x = 3, và tiệm cận ngang y = 1.
C . Hàm số y
x 3
x0 3
Tổng khoảng cách từ A đến hai đường tiệm cận
S d A, d1 d A, d 2 x0 3
x0 3
6
6
1 x0 3
2 x0 3 .
2 6
x0 3
x0 3
x0 3
Câu 6.
Lời giải:
z a 4i a 2 16 5 a 3
Trang 10/20 - Mã đề thi 134