Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 14 - 2019
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 12:25:57 | Được cập nhật: 12 giờ trước (5:13:04) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 376 | Lượt Download: 1 | File size: 1.534976 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
TRƯỜNG THPT …..
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
(
A ' lên mặt phẳng ABC
)
trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA ' và BC là
a 3
. Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt phẳng bằng:
4
A.
B.
C.
Câu 2. Cho biết đồ thị của hàm số
là trung điểm của đoạn
A.
.
Câu 3. Cho hàm số
D.
cắt đường thẳng
. Tìm giá trị của
B.
.
để
nằm trên trục hoành.
C.
.
xác định và liên tục trên
Số nghiệm của phương trình
tại hai điểm phân biệt
là
B.
B.
giới hạn bởi đồ thị
xoay sinh ra khi cho hình
quay quanh trục
.
B.
.
.
D.
, góc nhọn bằng
C.
Câu 6. Cho hình phẳng
A.
D.
C.
Câu 5. Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh
là:
A.
.
và có bảng biến thiên như sau:
A. .
B. .
C. .
Câu 4. Tính thể tích V của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a .
A.
D.
. Gọi I
. Khi đó thể tích khối hộp
D.
và trục hoành. Tính thể tích
của vật thể tròn
.
C.
.
D.
.
Câu 7. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
Trang 1/17 - Mã đề thi 119
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên
A.
.
B.
.
?
C.
.
D.
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường
thẳng :
A. SO
B. đi qua S và song song với AD
C. SK , với
D. đi qua S và song song với AB
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
C.
B.
.
D.
Câu 11. Phương trình
A. 3.
Câu 12. Cho hai số phức
A.
B. 0.
C.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
có bao nhiêu nghiệm?
C. 1.
D. 2.
và
. Khi đó môđun của số phức
bằng bao nhiêu ?
B.
tập xác định là
.
D.
để hàm số
có
.
.
B.
Câu 14. Hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?
x
-∞
_
y'
y
A.
1
-1
0
+
0
+∞
_
+∞
B.
C.
D.
Câu 15.
Trong mặt phẳng phức Oxy, cho 2 điểm A, B lần lược biểu diễn các số phức
,
. Số phức nào sau đây biểu diễn cho điểm C thỏa mãn
vuông tại C và C nằm trong góc
phần tư thứ nhất ?
A. z = 2 – 4i
B. z = -2 + 2i
C. z = 2 + 4i
D. z = 2 + 2i
Câu 16. Cho hai tích phân
và
. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17. Cho nửa đường tròn đường kính
và điểm thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
và gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
. Tìm
sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác
quanh trục
đạt giá trị lớn nhất.
A.
Câu 18. Cho hàm số
Trang 2/17 - Mã đề thi 119
B.
C.
xác định trên tập
D.
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. .
B. .
C. .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A, B, C,
D.
.
D. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là:
A.
B.
C. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là:
D.
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
B.
Câu 21. Cho hàm số
Hàm số
C.
có đạo hàm trên
D.
.
và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. .
Câu 22. Gọi
khối nón bằng
B. .
C. .
D. .
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón . Thể tích V của
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho
A. 6
. Tích vô hướng của vectơ
B. -4
C. 0
và
bằng:
D.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có đúng
điểm cực đại
và không có điểm cực tiểu.
A.
.
Câu 25. Dãy số
bằng:
A.
C.
B.
.
C.
là một cấp số cộng có số hạng đầu là
.
D.
.
, công sai là d. Khi đó, số hạng tổng quát
B.
D.
Trang 3/17 - Mã đề thi 119
Câu 26.
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng
. Lập phương trình mặt cầu biết tâm I mặt cầu thuộc
bằng 3 đồng thời mặt phẳng
r=5.
và
, khoảng cách từ I đến
cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 4;2 , B 1;2;4 và đường thẳng :
Điểm M mà MA2 MB 2 nhỏ nhất có tọa độ là:
A. 1;0;4
B. 1;0; 4
C.
1;0;4
D.
x 1 y2 z
.
1
1
2
0; 1;4
Câu 28. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
.
B.
.
Câu 29. Cho hàm số
A.
C.
.
D.
.
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
.
B.
Câu 30. Giả sử hàm số
.
C.
.
D.
liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trang 4/17 - Mã đề thi 119
có hệ số góc là:
.
và có
,
Câu 31. Cho ba số
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
phương trình mặt phẳng .
, phương trình nào sau đây là
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Tìm tập nghiệm
A.
.
của bất phương trình
B.
.
Câu 34. Cho hàm số 09 có
.
C.
.
. Tính
D.
.
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4, AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay . Thể tích của khối trụ
bằng:
A. V=
B. V=
C. V=
D. V=
Câu 36. Cho dãy số
có công thức tổng quát là
.Tìm số hạng thứ 3 của dãy số?
A.
B.
C.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho
A.
B.
D.
. Tọa độ của
C.
Câu 38. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
.
Câu 39. Cho hàm số
biệt?
A.
nghiệm.
là:
C.
.
D.
. Phương trình
B.
Câu 40. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Câu 41. Cho số phức
A.
B.
là :
D.
nghiệm.
C.
.
có bao nhiêu nghiệm thực phân
nghiệm.
D.
nghiệm.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
. Mô đun của số phức z bằng:
B.
C.
.
D.
.
D.
Câu 42. Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề
loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người
được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại
C.
A. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được chọn có 1 người tay nghề
loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại
B.
Trang 5/17 - Mã đề thi 119
C.
D.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông,
phẳng bằng:
A.
B.
C.
Câu 44. Biết
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
D.
lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức
Oxy . Khi đó số phức
A.
bằng:
B.
Câu 45. Cho hàm số
C.
D.
có đạo hàm liên tục trên
Đặt
và có đồ thị của hàm số
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 1.
B. 2.
D. 0.
có đồ thị lần lượt là
cắt
tại
như hình vẽ.
.
C. 3.
Câu 46. Cho hàm số
thẳng
trên mặt phẳng tọa độ phức
lần lượt tại
lần lượt là
và
. Đường
. Biết phương trình tiếp tuyến của
. Biết phương trình tiếp tuyến của
tại
tại
và của
có dạng
Tìm
A. .
Câu 47. Gọi
và
B. .
C. .
D.
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
. Tính giá trị của biểu thức
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
------------- HẾT -------------
Trang 6/17 - Mã đề thi 119
trên đoạn
.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho cho hai mặt phẳng :
khẳng định đúng.
A. và trùng nhau
B. và song song
C. và vuông góc
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 50. Tìm tập xác định
.
D.
và :
D. và cắt nhau
.
.
.
. Tìm
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
C8 C14 C21 C28
C38
C3 C18 C29
C47
C2 C24
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C20 C50
C11 C33
C13 C31
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C10
C6 C16 C34
C30
Chương 4: Số Phức
C41
C12 C15 C44
C40
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(88%)
C39 C45 C46
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
C7
C4 C5
C1
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
C22
C35
C17
C23 C37
C19 C32 C48
C26 C27
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(12%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C42
C25 C36
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
C49
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C9
Trang 7/17 - Mã đề thi 119
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
C43
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(0%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
16
20
11
3
Điểm
3.2
4
2.2
0.6
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 12%
Không có câu hỏi lớp 10.
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
14 câu VD-VDC phân loại học sinh . 3 câu hỏi khó ở mức VDC : C39 C45 C46
Mức độ khó trải đều ở mức thông hiểu và vận dụng nhận biết
Đề phân loại học sinh ở mức khá
Trang 8/17 - Mã đề thi 119