Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 10 - 2019

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 10 tháng 1 2020 lúc 11:46:35 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:40:07 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 385 | Lượt Download: 1 | File size: 2.56512 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM

TRƯỜNG THPT …..

2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
Một hình nón có
đỉnh và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.

B.

Câu 2. Tích phân
A.

C.

bằng

.

B.

.

C.

Câu 3. Bất phương trình
A.

.

.

Câu 4. Cho khối hộp

A.

C.
có thể tích bằng

đến mặt phẳng
B.

.

Câu 6. Cho hàm số

D.

.

.

D.
Biết tam giác

C.

B.

.

C.
Câu 7. Một hình cầu có bán kính bằng
A.
B.

có diện tích bằng

D.

?
C.

Đồ thị của hàm số

nào dưới đây đúng?
A.

.

bằng

Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập
A.

.

có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
B.

khoảng cách từ điểm

D.

.

D.

như hình bên. Đặt

Mệnh đề

B.
D.
Thể tích của hình cầu bằng
C.

D.
Trang 1/16 - Mã đề thi 133

Câu 8. Trong không gian
cho điểm
Tìm tọa độ điểm
điểm
trên trục
A.
B.
C.
Câu 9. Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức

là hình chiếu vuông góc của
D.

y
M

2

x

-3

O

A.
B.
Câu 10. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
A.
B.
Câu 11. Cho số phức
thỏa mãn
Tính
A.

B.

Câu 12. Cho hàm số
A.

.

B.

.

.

câu, còn

B.

.

Câu 15. Tất cả giá trị của
A.

C.

D.

C.

D.

C.

.

.



.

?

C.
câu, mỗi câu có

D.

.

D.

.

đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm

câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được

Tính xác suất để Anh được
A.

Tính

với

Câu 14. Một đề trắc nghiệm gồm
đúng

D.

. Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?

Câu 13. Tính giá trị của biểu thức
A.

C.

.

điểm.

điểm ?
B.

.

C.

D.

để phương trình
B.

.

có hai nghiệm thực phân biệt.
.

C.

.

D.

.

2
Câu 16. Số nghiệm của phương trình log 3  x  6  log 3  x  2   1 là

A. 0 .
Câu 17. Trong không gian
kính có phương trình là
A.

B. 1 .
cho hai điểm


B.

C.
D.
Câu 18. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

Trang 2/16 - Mã đề thi 133

D. 3 .

C. 2 .

Mặt cầu nhận

làm đường

A.

.
liên tục trên

B.

với

.

C.

với

Câu 19. Cho hàm số

.

D.

với

có đạo hàm là

A.

.

C.

Câu 20. Cho hình chóp
thể tích khối chóp
A.

. Khoảng nghịch biến của hàm số là
B.

.

.

D.
có đáy

.

.

là hình vuông cạnh

Biết tam giác

là tam giác đều,

bằng
B.

Câu 21. Trong không gian

C.

D.

cho mặt phẳng

Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến

của
A.

B.

Câu 22. Cho các số thực
A.

.

C.

thỏa mãn
B.

. Giá trị nhỏ nhất của

.

C.

Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều

bằng

D.

.

là trọng tâm tam giác



bằng

B.

Câu 24. Biết

.

có cạnh đáy bằng

Thể tích của khối lăng trụ
A.

D.

C.

D.

là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình

Trên mặt phẳng tọa độ,

điểm nào dưới đây biểu diễn số phức
A.

B.

C.

D.

Câu 25. Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá
triệu đồng nhưng ông chỉ có
triệu đồng và
muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất
tháng. Hỏi hàng tháng ông
Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?
A.

đồng.

B.

đồng

Câu 26. Giá trị của biểu thức
A.

.

Câu 27. Cho

B.

C.

đồng.

D.

đồng.


.

C.

.

là một nguyên hàm của hàm số

A.

B.

C.

D.

D.

.

Tìm họ nguyên hàm của hàm số

Trang 3/16 - Mã đề thi 133

có đồ thị là  C  . Gọi

Câu 28. Cho hàm số

là một điểm bất kỳ trên  C  . Khi tổng

khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng
A.

B.

Câu 29. Cho hàm số

C.

.
.

xác định và liên tục trên

D.


có bảng biến thiên như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng

.

B.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Đường thẳng
Câu 30.

.

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Trong không gian

cho hai mặt phẳng


Gọi
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
là mặt phẳng có phương trình
B.
C.



lần lượt có phương trình

là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng



là mặt phẳng có phương trình
là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình

D.
là hai mặt phẳng có phương trình
Câu 31.
Trong không gian với hệ
với


tọa

là các tham số và

dưới đây đúng ?
A. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng
B. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục
C. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục

D. Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ
Câu 32. Cho hàm số
có đạo hàm trên
A. Hàm số

độ

xét

nghịch biến khi và chỉ khi

D. Hàm số

đồng biến khi và chỉ khi

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

Trang 4/16 - Mã đề thi 133



phương

trình

. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
.

đồng biến khi và chỉ khi

C. Hàm số

cầu

không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào

không đổi khi và chỉ khi

B. Hàm số

mặt





tại hữu hạn giá trị

.
.
để hàm số

nghịch biến trên

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

Câu 34. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A.
B.
C.
Câu 35. Cho tích phân

C.

B.
.

D.

Câu 36. Cho

dưới đây đúng ?
A.
B.
Câu 37. Cho biết ba số khác không
A.
B.

với

là số thuần ảo. Mệnh đề nào

thỏa mãn



bằng

B.

Câu 39. Trong không gian

C.

D.

, cho đường thẳng

Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ

?
B.

Câu 40. Hàm số
.

B.

D.

.

C.

.

D.

.

thì

A.
.
B.
Câu 42. Trong không gian
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
B.
Câu 43. Tìm tập xác định

C.

nghịch biến trên khoảng nào ?

Câu 41. Nếu

A.

là số thực. Biết

có đạo hàm liên tục trên đoạn

A.

phương của
A.

.

C.
D.
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
C.
D.
.

Tích phân

A.

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

.

Câu 38. Cho hàm số

D.



A.

.

.
cho

C.


.
Gọi

C.

của hàm số
.

D.
.
là góc giữa hai vectơ



D.
.

B.

.
Trang 5/16 - Mã đề thi 133

C.

.

Câu 44. Tìm

D.
để phương trình

A.

.

A.

.

C.



có đúng

B.

Câu 45. Hàm số

C.

.

có đáy

A.

D.

.

D.



.

Câu 48. Xét các số nguyên dương



B.

B.

Câu 50. Trong không gian

B.

.

hai

có hai nghiệm phân biệt
nghiệm

phân

biệt

thỏa

mãn

của
D.

có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng
Một hình trụ

Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
C.

cho hai điểm

tại điểm

đến mặt phẳng

D.

C.

Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác đều
có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác
A.

. Hình chiếu vuông góc của

sao cho phương trình

Tính giá trị nhỏ nhất
A.

,

C.

trình

D.


Đường thẳng

Tính tỉ số
C.
------------- HẾT -------------

Trang 6/16 - Mã đề thi 133

.

. Tính khoảng cách từ điểm

B.

A.

B.

là hình vuông cạnh

lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh

phương

.

viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên viên bi trong hộp. Số cách lấy là
B.
.
C.
.
D. .

Câu 47. Cho hình chóp



nghiệm

đồng biến trên khoảng

Câu 46. Một hộp chứa
A.
.

điểm

.

D.

cắt mặt phẳng

MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp

Chương

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

Đại số
Chương 1: Hàm Số

C5 C45

Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
Lớp 12
(92%)

C12 C19 C29
C32 C40

C6 C15 C22
C28 C33

C3 C13 C16
C26 C41 C43

C25

C48

C2 C35

C27

C38

C9 C11 C24
C36

C10

C18

Chương 4: Số Phức

Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện

C34

C4 C20

Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu

C7

C1

C17 C21 C39

C8 C31 C42

Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian

C23 C47 C49

C30 C50

Đại số

Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác

Lớp 11
(8%)

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

C44

C46

C14

Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân

C37

Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học

Trang 7/16 - Mã đề thi 133

Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề
Tập Hợp

Lớp 10
(0%)

Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương
Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và
Góc Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ
Và Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt
Phẳng
Tổng số câu

9

25

14

2

Điểm

1.8

5

2.8

0.4

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Đề thi gồm 50 câu
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 8%
Không có câu hỏi lớp 10.
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
Trang 8/16 - Mã đề thi 133

16 câu VD-VDC phân loại học sinh
2 câu hỏi khó ở mức VDC : C48 C38
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng
Đề phân loại học sinh ở mức khá

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D C A B D B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B D B D B B A D C

11
B
36
A

12
C
37
A

13
C
38
B

14
A
39
D

15
C
40
C

16
B
41
D

17
C
42
C

18
D
43
D

19
B
44
D

20
C
45
D

21
A
46
A

22
C
47
A

23
A
48
C

24
A
49
A

25
D
50
A

Câu 1.
Lời giải: Hình nón đã cho có
Câu 2.
Lời giải
Ta có

.

Câu 3.
Lời giải
Bất phương trình tương đương với
. Do


nên

nên
.Vậy có

.
giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4.
Lời giải:

Câu 5.
Lời giải
Hàm số bậc nhất

nên có đạo hàm

Câu 6.
Trang 9/16 - Mã đề thi 133

Lời giải:



nên

Vậy
Câu 7.
Lời giải:
Câu 8.
Lời giải: Vì
là hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
nên
Câu 9.
Lời giải:
là phần thực, là phần ảo nên điểm
biểu diễn số phức
Câu 10.
Lời giải: Vì
là nghiệm của phương trình nên




nghiệm

của

phương

trình

nên

Do đó
Câu 11.
Lời giải:
Vậy
Câu 12.
Lời giải
TXĐ :

.

Ta có:

.
.

Dựa vào BBT, ta chọn đáp án.
Câu 13.
Lời giải
Ta có:

.

Câu 14.
Lời giải
Trong

câu còn lại, xác suất trả lời đúng mỗi câu là

Xác suất để Anh được
.
Trang 10/16 - Mã đề thi 133

; xác suất trả lời sai mỗi câu là

điểm bằng xác suất Anh trả lời đúng

câu trong

.
câu còn lại bằng

Câu 15.
Lời giải
Điều kiện của phương trình



hay

Với điều kiện đó
Xét hàm số
Trên

với

.

, ta có

,

. Chỉ có giá trị
x

7 2 3

3

f  x 
Dựa vào đồ thị ta thấy với

thỏa.



f  x 1
hai điểm phân biệt. Vậy phương
trình
2
Câu 16.



0

thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
1 3
4
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0

tại
.

Lời giải
ĐKXĐ: x  6 .
log 3  x 2  6  log 3  x  2  1  log 3  x 2  6  log 3  x  2   log 3 3

 log3  x 2  6  log 3 3  x  2 

 x 0( L)
 x 2  6 3  x  2   x 2  3x 0  
 x 3(TM )
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x 3 .
Câu 17.
Lời giải: Gọi I là trung điểm AB
Do đó mặt cầu có phương trình
Câu 18.
Lời giải
Công thức nguyên hàm
Câu 19.
Lời giải.
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Trang 11/16 - Mã đề thi 133

Câu 20.
Lời giải:
Ta có
Câu 21.
Lời giải: Vectơ pháp tuyến của
Câu 22.
Lời giải
Áp dụng BĐT
B. C. S ta có:



Câu 23.
Lời giải:

Do đó
Câu 24.
Lời giải:

Do đó

điểm biểu diễn của
Câu 25.

Do đó



Lời giải
Để sau đúng

tháng trả hết nợ thì

nên:



Nên số tiền ông Anh phải trả hàng tháng là:

Câu 26.
Lời giải.

Trang 12/16 - Mã đề thi 133

đồng.

.
Câu 27.
Lời giải: Đặt
Do đó:
Câu 28.
Lời giải
Ta có
Ta thấy khi

Do đó tổng khoảng cách từ

đến hai trục tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 1.

Từ đó:

Suy ra:

Dấu

xảy ra khi

Vậy

Câu 29.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy :
Hàm số nghịch biến trên

Câu 30.
Lời giải: Gọi

Ta có

Câu 31.
Lời giải: Bán kính mặt cầu bằng

khoảng cách từ tâm

của mặt cầu theo thứ tự đến

bằng
,

Do đó

Câu 32.
Lời giải
Nhớ lại định nghĩa.
Câu 33.
Lời giải
Trang 13/16 - Mã đề thi 133

Hàm số

nghịch biến trên

.
Câu 34.
Lời giải: Hình vẽ có 6 mặt bên và một mặt đáy nên có 7 mặt.
Câu 35.
Lời giải
Ta có:
Suy ra:
Câu 36.
Lời giải: Ta có
Do đó

là số thuần ảo

Câu 37.
Lời giải
Tính chất cấp số nhân.
Câu 38.
Lời giải: Đặt
Do đó:



nên

Câu 39.
Lời giải: Vectơ chỉ phương của
Câu 40.
Lời giải
TXĐ:



.

Ta có
Vậy hàm số nghịch biến trên
Câu 41.
Lời giải
Trang 14/16 - Mã đề thi 133

.


.
Mà ta có

nên

.

Câu 42.
Lời giải: Ta có
Câu 43.
Lời giải.
Hàm số xác định

.

Câu 44.
Lời giải
Ta có:

Đặt
Để pt

, ta có pt:
có đúng ba nghiệm

khi pt

có hai nghiệm trong đó có một nghiệm bằng

và một

nghiệm
* TH1:
* TH2:

. Theo hệ thức Viet, ta có:

với

nên

, suy ra:

Câu 45.
Lời giải
Ta có

.

.
Ta có bảng biến thiên.

Vậy hàm số đồng biến trên



.

Câu 46.
Lời giải
Trang 15/16 - Mã đề thi 133

Số cách

viên bi khác nhau trong hộp là

.

Câu 47.
Lời giải
Gọi

là trung điểm của

Kẻ

vuông góc với

Dựng

.
.

khi đó

Ta có:

.
,

.

.
Câu 48.
Lời giải: Hai phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Ta có:



Do đó:
.
Khi đó
Vậy
Câu 49.
Lời giải: Hình trụ đã cho có
Câu 50.
Lời giải: Ta có

Trang 16/16 - Mã đề thi 133

.