Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề luyện thi HSG môn Địa lý 12 có đáp án

15de975f6621b29c7f8a570cff579337
Gửi bởi: Võ Hoàng 9 tháng 9 2018 lúc 21:52:53 | Được cập nhật: 21 giờ trước (9:10:42) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 657 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND NH NINHỈ ẮS GIÁO VÀ ĐÀO OỞ THI CH SINH GI NHỀ ỈNĂM 2015 2016ỌMôn: lí 12ị ớTh gian làm bài: 180 phút (không th gian giao )ể ềNgày thi: 24 tháng năm 2016===========Câu I. (4,0 đi m)ể1/ Trình bày nh ng đi gi ng nhau và khác nhau ngu hình thành, đi aữ ịhình và gi ng ng sông ng ng ng sông Long.ấ ử2/ Kh khí nhi ng tác ng khí ta nh th nào?ố ươ ướ ếCâu II. (3,0 đi m)ể Cho ng li sau:ả ệDân ta phân theo nhóm tu i, giai đo 1979 2009 ướ nghìn ng iơ ườ )Năm ng dânố Nhóm tu iổT 14 tu iừ 15 59 tu iừ 60 tu tr lênừ ở1979 52471 21880 26918 36731989 64404 24924 34843 46371999 76597 25660 44733 62042009 86025 21306 57206 7513( Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam năm 2010, Nhà xu Th ng kê, 2011ồ )1 Tính dân phân theo nhóm tu ta, giai đo 1979-2009.ơ ướ ạ2 Nh xét đi dân ta phân theo nhóm tu trong giai đo trên.ậ ướ ạ3 sao dân ta đang có thay theo nhóm tu i?ạ ướ ổCâu III. (5,0 đi m)ể1/ Phân tích đi nông nghi xu hàng hóa ta. sao ướ ởn ta hi nay song song xu nông nghi hàng hóa và nông nghi cướ ổtruy n?ề2 vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy ch ng minh ng côngự ấnghi ta có phân hóa lãnh th Nguyên nhân phân hóa đó.ệ ướ ựCâu IV. (4,0 đi m)ể vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy:ự ọ1/ Ch ng minh Duyên Nam Trung có nhi th nh nhiên phát tri kinh tứ ếbi n.ể2/ Nêu các ch nhiên vùng ng ng sông Long. sao ph nạ ấđ ng lí và nhiên vùng này?ề ởCâu V. (4,0 đi m)ểCho ng li sau:ả ệDi tích gieo tr ng cây công nghi lâu năm ta, giai đo 2000-2013ệ ướ ạ(Đ nghìn haơ )Năm 2000 2005 2009 2010 2013Cây cao su 412,0 482,7 677,7 748,7 958,8Cây chè 87,7 122,5 127,1 129,9 129,8Cây cà phê 561,9 497,4 538,5 554,8 637,0( Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam năm 2014, Nhà xu Th ng kê, 2015ồ )1/ bi thích nh th hi tăng tr ng di tích gieo tr ng cây cao su,ẽ ưở ồcây chè, cây cà phê ta trong giai đo 2000-2013.ủ ướ ạ2/ Nh xét và gi thích tăng tr ng di tích các lo cây trên taậ ưở ướtrong giai đo 2000-2013.ạ1Đ CHÍNH TH CỀ Ứ======= t=======ếThí sinh ch ng Atlat lí Vi Nam do NXBGD Vi Nam phát hànhỉ ượ ệUBND NH NINHỈ ẮS GIÁO VÀ ĐÀOỞ ỤT OẠ NG CH MƯỚ ẤĐ THI CH SINH GI NHỀ ỈNĂM 2015 2016ỌMôn thi: lí 12 (H ng ch có 04 trang)ướ ấCâu dungộ ĐiểmI(4,0 Trình bày nh ng đi gi ng nhau và khác nhau ngu cữ ốhình thành, đi hình và gi ng ng sông ngặ ồv ng ng sông Long.ớ 3,00a. Gi ng nhau:ố- Là hai ng ng châu th sông nh ta, hìnhồ ướ ượthành và phát tri phù sa sông trên vùng nh bi nông, th mể ềl ngụ ộ- hình th p, ng ph ngị ẳ- ch là phù sa màu mấ ỡb. Khác nhau:- Quy mô ĐBSCL so ĐBSH (DC)ủ ớ- Ngu hình thành:ồ ố+ ĐBSH hình thành thành phù sa sông th ng sôngượ ốH ng và sông Thái Bìnhồ+ ĐBSCL hình thành phù sa sông sông Ti và sôngượ ềH uậ- đi hình:ặ ị+ ĐBSH cao rìa phía tây và tây c, th ra bi n, ngở ồb ng chia thành nhi ô, có thông đê bao c. ọ+ ĐBSCL hình th và ng ph ng n, ng sông ngòi,ị ướkênh ch ch ng ch t, có các vùng trũng nạ ớ- t:ấ+ ĐBSH ch là trong đê không th ng xuyên,ủ ượ ườb màu do khai thác m.ị ớ+ ĐBSCL th ng xuyên, ch tác ng nh aấ ượ ườ ủth tri u, do đó 2/3 di tích là phèn, n.ủ 0,250,250,250,250,250,250,500,500,250,252Kh khí nhi ng tác ng khíố ươ ếh ta nh th nào?ậ ướ 1,00- Kh khí nhi ng xâm nh tr ti pố ươ ếvào ta vào mùa theo ng Tây Nam tính ch nóngướ ướ ấm.ẩ- Tác ng khí u:ộ ậ+ Gây cho các vùng đón gió tr ti (Nam Tây Nguyên)ư ộ+ Gây hi ng ph khô nóng cho vùng ng ng ven bi Trungệ ượ ểB và phía nam khu Tây c.ộ 0,250,250,250,252+ Làm cho mùa duyên Trung mu so iư ớcác vùng khác.II( 3,0) 1Tính dân phân theo nhóm tu ta trong giaiơ ướđo 1979-2009.ạ %)ơ ịNăm ng số Nhóm tu iổT 14ừ ếtu iổ 15 59ừ ếtu iổ 60 tu trừ ởlên1979 100,0 41,7 51,3 7,01989 100,0 38,7 54,1 7,21999 100,0 33,5 58,4 8,12009 100,0 24,8 66,5 8,7 1,002 Nh xét đi dân ta phân theo nhóm tu i.ậ ướ 1,00- dân ta lo trơ ướ ẻ+ nhóm tu 60 cao (DC)ỉ ướ+ nhóm 60 tr lên th p, 10%ỉ ướ- dân có thay theo nhóm tu i:ơ ổ+ nhóm 14 gi (DC)ỉ ả+ nhóm 15 59 và 60 tu tr lên tăng (DC).ỉ 0,500,503T sao dân ta đang có thay theo nhómạ ướ ổtu i?ổ 1,00- Do th hi chính sách DSKHHGĐ, gia tăng dân tự ựnhiên gi nên nhóm tu 14 có xu ng gi .ả ướ ệ- Nh nh ng thành trong và ng ngày càng iờ ượ ảthi n, tu th trung bình ngày càng tăng. Do đó nhóm tu 60 trệ ởlên ngày càng tăng lên. 0,500,50III( 5,0) 1Phân tích đi nông nghi xu tặ ấhàng hóa ta. sao ta hi nay iở ướ ướ ạsong song xu nông nghi hàng hóa và nôngề ềnghi truy n?ệ 2,00a. đi nông nghi xu hàng hóa ta:ặ ướ- Quy mô ng n, trung caoươ ậ- Ph ng th canh tác: ng nhi máy móc, nông nghi p,ươ ệmang tính chuyên môn hóa cao- Hi qu xu t: năng su lao ng cao, mang nhi iệ ợnhu n, xu th tr ng tiêu thậ ườ ụ- Phân Ngày càng phát tri n, bi là các vùng có truy th ngố ốs xu hàng hóa, các đô th ,…ả ịb. Gi thích sao ta song song hai nông nghi p:ả ướ ệ- kinh ta xu phát nông nghi u,ề ướ ậnăng su th p, mang tính p, túc, ph thu nhi vào đi uấ ềki nhiên do đó nông nghi truy còn khá ph bi n.ệ ế- ng đã ta chuy sang kinh thườ ướ 0,250,250,250,250,500,503tr ng, do đó các vùng chuyên canh hình thành, nôngườ ượ ềnghi xu hàng hóa ngày càng phát tri nh.ệ ạ2 Ch ng minh ng công nghi ta có phân hóa vứ ướ ềm lãnh th Nguyên nhân phân hóa đó.ặ 3,00a. Ch ng minh:ứ- Ho ng công nghi ta trung ch khuạ ướ ốv cự- ĐBSH và vùng ph là có trung côngỞ ậnghi vào lo cao nh c. Hà Nôi ho ng công nghi pệ ướ ệv chuyên môn hóa khác nhau đi các ng, theo các tuy nớ ướ ếgiao thông huy ch (DC)ế ạ- Nam hình thành phân công nghi p, trong đó iỞ ổlên các trung tâm công nghi hàng (TP Chí Minh,ệ ướ ồBi Hòa, Vũng Tàu,…) có ng chuyên môn hóa đa ng, nhi uể ướ ềngành công nghi iệ ớ- duyên Mi Trung hình thành trung tâm côngọ ốnghi p, quan tr ng nh là Đà ng,..ệ ẵ- Các khu còn nh là khu mi núi (Tây c, Tâyự ắNguyên) ho ng công nghi còn chạ ếb. Gi thích:ả- phân hóa lãnh th công nghi là qu tác ng hàng lo tự ạcác nhân khác nhau (v trí lí, tài nguyên thiên nhiên, lao ng,…)ố ộ- Nh ng khu trung công nghi li có aữ ủtài nguyên thiên nhiên, ngu lao ng có tay ngh th tr ng, tồ ườ ếc ng, trí lí thu iấ ợ- Khu trung du mi núi, công nghi phát tri ch do sự ựthi ng các nhân trên, bi là giao thông i. 0,250,500,500,250,250,250,500,50IV(4,0) 1Ch ng minh Duyên Nam Trung có nhi th nh vứ ềt nhiên phát tri kinh bi nự 2,00- Trong phát tri ng nghi p:ể ệ+ Vùng bi giàu th n, có các ng tr ng tr ng đi (DC)ể ườ ể+ bi có nhi vũng nh phá thu cho nuôi tr ng th yờ ủs nả- Trong phát tri du ch bi n:ể ể+ Nhi bãi bi (DC), các vùng bi và ven có nhề ảquan pẹ+ Khí nhi ng, không có mùa đông nh, khai thác phát tri nậ ểdu ch quanh năm.ị- Trong phát tri giao thông bi n:ể ể+ hình bi có nhi vũng nh kín thu cho xây ng cácị ực ng bi sâu.ả ướ+ trí các tuy hàng qu tị ế- Trong khai thác khoáng n:ả+ Vùng th có ti năng khí (phía đông qu oề ảPhú Quý)+ Vùng ven bi có nhi lo sa khoáng giá tr công nghi p, nể 0,500,500,500,504xu mu thu i.ấ ợ2Nêu các ch nhiên vùng ng ng sông uạ ửLong. sao ph ng lí và tạ ựnhiên ng ng sông Long?ở 2,00a. ch :ạ ế- Mùa khô kéo dài, tình tr ng thi ng di ra nghiêm tr ngạ ướ ọ- Ngo ra còn ch tác ng thiên tai khácả ố- phèn, chi di tích n, nhi khó khănấ ề- Tài nguyên khoáng ch gây tr ng cho vi phát tri nả ểkinh xã vùngế ủb, Gi thíchả- ng ng sông Long có vai trò quan tr ng trong kinh tồ ếc (Di gi i)ả ướ ả- Nh phát huy các th nh nhiên vùng.ằ ủ- Kh ph nh ng ch khó khăn nhiên trong khai thác, sắ ửd ng.ụ- Môi tr ng và tài nguyên (đ t, ng,..) đang suy gi m.ườ 0,250,250,250,250,250,250,250,25V(4,0) bi thích nh th hi tăng tr ng di tíchẽ ưở ệgieo tr ng cây công nghi lâu năm ta trong giaiồ ướđo 2000-2013.ạ 2,00a. Tính tăng tr ng:ố ưở tăng tr ng di tích gieo tr ng cây công nghi pố ưở ệlâu năm ta, giai đo 2000-2013ủ ướ ạ(Đ %ơ )Năm 2000 2005 2009 2010 2013Cây cao su 100 117,2 164,5 181,7 232,7Cây chè 100 139,7 144,9 148,1 148,0Cây cà phê 100 88,5 95,8 98,7 113,4 b. bi :ẽ ồ- ng bi ngạ ườ- Yêu u: chính xác li u, kho ng cách các năm, có chú gi i, sầ ốli ghi trên bi và tên bi đệ 0,501,502 Nh xét và gi thích tăng tr ng cây cao su, chè,ậ ưở ủcà phê ta trong giai đo trên.ở ướ 2,00a. Nh xét:ậ- Các lo cây tr ng có tăng tr ng di tích (DC)ạ ưở ệ- tăng các lo cây có khác nhau (DC)ố ựb. Gi thích:ả- Đây là các lo cây công nghi ta có nhi đi ki phátạ ướ ểtri n, mang hi qu kinh caoể ế- Cây cao su, chè tăng nhanh do nhu th tr ng tăng; cây cà phêầ ườtăng ch và bi ng trong giai đo này do phát tri phátậ ựgiai đo tr c, nhu th tr ng nhi bi ng, ch ng nạ ướ ườ ượ ảph ch cao.ẩ 1,001,00Đi toàn bài: Câu I+ Câu II+ Câu III+ Câu IV+ Câu V= 20,0ể5Ghi chú: thí sinh không di nh ng n, song nh ngế ướ ữn dung thì cho đi đa.ộ ố============H t===========ế6