Đề KSCL Toán 12 lần 5 năm 2020 – 2021 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 23 tháng 9 2021 lúc 1:08:19 | Được cập nhật: hôm qua lúc 20:53:42 bởi: hcemcntt | IP: 113.190.95.171 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 337 | Lượt Download: 5 | File size: 0.928256 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1
ĐỀ THI KSCL LẦN THỨ 5 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 190
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho hình nón
của hình nón
A.
có đường kính đáy bằng
. Tính diện tích xung quanh
.
.
B.
.
C.
Câu 2: Cho khối trụ có diện tích đáy bằng
cho bằng
A.
, đường sinh bằng
.
B.
C.
.
.
. Thể tích của khối trụ đã
D.
.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
C.
B.
.
Câu 4: Số phức
A.
.
D.
và độ dài đường cao bằng
.
Câu 3: Cho hàm số
.
D.
có số phức liên hợp là
B.
.
Câu 5: Cho hàm số
.
xác định trên
.
C.
.
D.
.
và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 6: Tích phân
A.
.
và
.
bằng:
B.
.
C.
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
Câu 8: Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
.
.
D.
.
là đường thẳng:
C.
.
D.
.
là:
.
C.
.
D.
.
Trang 1/8 - Mã đề thi 190
Câu 9: Trong không gian
là :
A.
.
, cho hai điểm
B.
Câu 10: Trong không gian
và
.
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
C.
.
D.
, cho mặt cầu
.
. Tâm I của mặt cầu
có tọa độ là:
A.
.
B.
Câu 11: Cho cấp số nhân
A.
.
.
C.
có số hạng đầu
B.
.
D.
và công bội
.
C.
.
. Giá trị của
.
bằng:
D.
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng , đáy là hình vuông có cạnh bằng
lăng trụ là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: Cho hàm số
, có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm số không có cực tiểu.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 14: Nghiệm của phương trình
A.
.
. Thể tích khối
.
là:
B.
.
C.
.
D.
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp người vào một bàn dài có chỗ ngồi.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 16: Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức .
D.
.
.
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
Câu 17: Trong không gian
đường thẳng
A.
C.
cho đường thẳng
. Khi đó vectơ chỉ phương của
có tọa độ là:
.
B.
C.
Câu 18: Tích các nghiệm của phương trình
A.
.
B.
Câu 19: Cho số phức
A.
D.
.
.
B.
D.
.
D.
. Tìm môđun của số phức
.
.
là:
C.
và
.
C.
.
.
.
D.
.
Trang 2/8 - Mã đề thi 190
Câu 20: Trong không gian
kính
là:
, cho hai điểm
và
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
.
B.
.
. Phương trình mặt cầu đường
?
C.
.
D.
.
Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?
A.
.
B.
.
Câu 23: Trong một hộp có
viên bi đánh số từ
bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.
A.
.
B.
Câu 24: Với
và
A.
.
.
C.
.
đến
B.
.
.
và
.
C.
C.
Câu 26: Cho
A.
.
Câu 27: Cho hàm số
Hỏi hàm số
A.
.
có đạo hàm trên
.
.
C. .
D. .
và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. .
C.
.
D. .
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng
. Gọi là hình chiếu vuông góc của
xuống mặt phẳng
, độ dài
A.
.
.
.
. Tính tích phân
.
D.
.
D.
B.
.
bằng:
.
B.
.
D.
. Biểu thức
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
C.
là các số thực thỏa mãn
D.
B.
.
C.
.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
và điểm
bằng:
D. 1 .
Tính
Trang 3/8 - Mã đề thi 190
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
vuông tại B,
và
phẳng
(minh họa như hình vẽ dưới đây). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
bằng
A.
B.
Câu 31: Trong không gian
có phương trình là:
A.
.
Câu 32: Gọi
,
. Tính giá trị
A.
.
C.
B.
.
B.
.
C.
là số dương, biểu thức
B.
Câu 35: Cho số phức
.
.
trên đoạn
D.
.
.
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
C.
.
D.
. Phần ảo của số phức
B.
Câu 36: Cho hàm số
.
C.
thỏa mãn
A.
B.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng
bằng 6, đáy
là tứ giác có
A.
D.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
D.
.
.
.
C.
A.
và song song với trục
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
B.
.
,
C.
A.
Câu 34: Cho
D.
, mặt phẳng chứa hai điểm
Câu 33: Cho hàm số
A.
tam giác ABC
B.
.
là
.
D.
.
Tính
C.
D.
có mặt cầu ngoại tiếp là (S). Biết (S) có bán kính
. Thể tích tứ diện
bằng
C.
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên gồm
được chọn chia hết cho .
D.
chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
Trang 4/8 - Mã đề thi 190
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 39: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
Biết bán kính đáy bằng
, bán kính cổ
không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
A.
.
B.
Câu 40: Cho hai điểm
nằm trên
A.
,
sao cho mọi điểm của
.
Câu 41: Khi
Giá trị
.
B.
C.
.
và mặt phẳng
.
D.
.
. Gọi
cách đều hai điểm
và
C.
thì phương trình
là đường thẳng
. Phương trình của đường thẳng
.
D.
là:
.
có hai nghiệm thực phân biệt có tích bằng
.
nằm trong khoảng nào dưới đây
A.
B.
C.
Câu 42: Cho hàm số
A.
.
.
D.
. Tính tích phân
B.
Câu 43: Có bao nhiêu số phức
A.
Thể tích phần
B. .
.
C.
.
thỏa mãn
và
C.
.
.
D.
.
là số thuần ảo?
D.
.
Câu 44: Cho hàm số
có đồ thị đạo hàm được cho như hình vẽ bên dưới và có
tập tất cả các giá trị nguyên của
để hàm số
trên
. Số phần tử của S là
Gọi S là
đồng biến
A. 4031
B. 4030
C. 4032
D. 4029
Câu 45: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, mặt bên
là tam giác đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
biết rằng
mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
Trang 5/8 - Mã đề thi 190
A.
.
B.
Câu 46: Cho hàm số
.
C.
có đồ thị
. Gọi
.
D.
.
là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của
để tồn tại đúng 6 đường thẳng phân biệt cắt
tại hai điểm phân biệt có tọa độ nguyên.
Tổng tất cả các phần tử của là
A. 138
B. 61
C. 139
D. 137
Câu 47: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt ?
A. 31
B. 32
C. 59
D. 3
Câu 48: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ minh họa dưới đây. Biết
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Gọi
là diện tích các
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành như hình vẽ. Tính tỉ số
A.
B.
Câu 49: Có bao nhiêu số thực
A. 2
C.
để tồn tại duy nhất số phức
B. 1
B.
thỏa mãn
C. 3
Câu 50: Trong không gian với hệ trục
và mặt cầu
trên
và
sao cho
luôn vuông góc với
là và . Khi đó
là
A.
D.
D.4
, cho hai mặt phẳng
,
Gọi
lần lượt là hai điểm nằm
. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
tương ứng
C.
D.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 6/8 - Mã đề thi 190
BẢNG ĐÁP ÁN
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
D
A
C
B
C
B
B
C
D
B
C
C
C
C
D
D
D
B
B
A
D
D
C
C
B
C
A
A
B
B
A
A
D
A
C
D
A
D
B
D
A
A
D
A
B
A
A
B
B
Trang 7/8 - Mã đề thi 190
190
50 C
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Trang 8/8 - Mã đề thi 190