Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 trường TH-THCS Cường Thịnh năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 15:26:41 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:07:57 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 152 | Lượt Download: 1 | File size: 0.162816 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - KHỐI 8
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
1. Cộng, trừ,
nhân, chia đơn
thức, đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Rút gọn biểu
thức hữu tỉ và
giá trị của
phân thức
Nhận biết
TNKQ
TL
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
TNKQ
TL
Thực hiện các
phép toán trên
đơn , đa thức
2
0,5
5%
Nhận biết được
hằng đẳng thức
và phân tích đa
thức thành tích
2
0,5
5%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
Vận dụng chia hai
lũy thừa cùng cơ số
thực hiện phép chia
2
1
0,5
1
5%
10%
Phân tích thành Dùng HĐT
nhân tử vào bài chứng minh
toán tìm x.
biểu thức.
2
1
1
10%
1
10%
Nhận biết công
thức tính diện
tích tam giác,
hình chữ nhật
2
0,5
5%
2
1
10%
Tìm đkxđ của
phân thức. Thực
hiện phép tính
trên phân thức
để rút gọn biểu
thức hữu tỉ.
2
2
0,5
2
5%
20%
Áp dụng tính
Tính được độ
chất đường
dài đường TB
trung bình,
của tam giác,
chứng minh
tính được diện
được tứ giác là
tích hình chữ
hình chữ nhật.
nhật, Tìm đk để
hcn là hình
vuông
2
1
2
0,5 1
2
5% 10%
10%
3
1
1
4
1,5
1
0,5
3,5
15%
10%
5%
35%
Cộng
3
2
20%
3
2,5
25%
Thực hiện rút
gọn, tính giá trị
phân thức tại giá
trị của biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Tứ giác,
Diện tích của
các hình.
Thông hiểu
2
1,5
15%
4
4
40%
2
12
2,5
25%
10
100%
TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x A. 5x5 - x3 +
x2 B. 5x5 - x3 -
x2
với đơn thức x2 là :
C. 5x5 + x3 +
x2
Câu 2: Kết quả của phép tính (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4)
A. x2 + 3
B. x2 - 3
C. x + 3
Câu 3: Giá trị của phân thức
A. 10
x2
là:
D. x - 3
tại x = 99 là :
B. 11
Câu 4: Giá trị của phân thức
D. 5x5 + x3 -
C. 100
D. 101
tại x = 4 là :
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 5: Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam
giác ABC là :
A. 5 cm2
B. 7 cm2
C. 6 cm2
D. 8 cm2
Câu 6: Cho tam giác OPQ, Vuông tại O, có OP = 8cm , OQ = 6cm thì diện tích của tam
giác OPQ là :
A. 3 cm2
B. 6 cm2
C. 12 cm2
D. 24 cm2
Câu 7: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
A.
x3y
B. x3y
C.
x4yz
Câu 8: Rút gọn biểu thức ( x + y)2 – ( x – y)2 được kết quả:
A. - 4xy
B. 4xy
C. – 2xy
D.
x3y
D. 2xy
Câu 9 : Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2
Câu 10 : Tại x = 2 .Giá trị của biểu thức 4x +4x + 1 có kết quả bằng
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 11: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm
độ dài MN là :
A. 10cm
B. 5cm
C. 4cm.
D. 6cm
Câu 12: Tam giác OPQ có E, F lần lượt là trung điểm của cạnh OP và OQ, biết PQ = 8 cm.
độ dài EF là :
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 16cm.
D. 64cm
Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Cho biểu thức
B=
a) Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định?
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức xác định thì nó không phụ thuộc và biến x?
Câu 2. (1 điểm)
Tìm x, biết : a) x2 + x = 0
b) x2.( x – 1) + 4 – 4x = 0
Câu 3: (1 ,0 điểm)
Chứng minh rằng nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 – 3abc = 0
Câu 4. (3 điểm)
Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung
điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6cm, BD = 4cm.
c) Cần thêm điều kiện gì về hai đường chéo để tứ giác EFGH là hình vuông?
----------------------------------
TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - KHỐI 6
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án B
A
C
A
C
D
B
B
9
B
10
D
11
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Câu 1
Đáp án
a) Điều kiện của biến để phân thức xác định là:
+ 2x – 2 0
2(x - 1) 0
x 1
2
+x -1 0
(x+1)(x - 1) 0
x 1,x -1
+ 2x + 2 0
2(x + 1) 0
x -1
Vậy ĐKXĐ : x 1, x -1
b)
Điểm
0,75
B=
=
.
=
0,5
0,75
Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc
vào giá trị của biến x.
Câu 2
a) x2 + x = 0
x ( x+1) =0
x= 0 hoặc x+1=0
x=0 hoặc x= -1
b) x2.( x – 1) + 4 – 4x = 0
x2.( x – 1) – 4 ( x – 1) =0
( x – 1) (x2 – 4) = 0
( x – 1) ( x – 2) ( x + 2) =0
x = 1; x = -2; x=2
Câu 3
Từ a+b+c=0 suy ra a=-(b+c)
Ta có: a3 + b3 + c3 – 3abc
3
=
+ b3 + c3 – 3abc
= -(b3+3b2c+3bc2+c3)+b3+c3-3abc
= -b3 - 3b2c - 3bc2 - c3+b3+c3-3abc
= - 3b2c - 3bc2 -3abc
0,5
0,5
1
12
A
= - 3bc (b+c +a)
= -3ab. 0 =0
E
Vậy nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 – 3abc
=
0.
A
Câu 4
Vẽ hình
B
F
H
D
G
C
0,5
a) Chứng minh được EF//HG
EH//FG
HGFG (hoặc hai cạnh kề của
1
tứ giác vuông góc nhau)
KL : EFGH là hình chữ nhật
b) Tính được HG hoặc EF (= 3cm)
1
EH hoặc FG (= 2cm)
2
SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm )
c) Hình chữ nhật EFGH là hinh vuông khi EF=EH hay AC=BD.
Vậy EFGH là hình vuông khi tứ giác ASCD có hai đường chéo vuông 0,5
góc và bằng nhau.
HƯỚNG DẪN CHẤM
- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần.
- Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa.
- Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó. Nếu bước trên sai, bước dưới đúng (các bước
logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng.