Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 trường THCS Mậu Lương năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 15:25:42 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 5:55:55 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 241 | Lượt Download: 2 | File size: 0.39836 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
111Equation Chapter 1 Section 1KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Đại số và Hình học)
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
2, Năng lực:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
MA TRẬN
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Chủ đề
TNKQ
1. Phương
trình bậc
nhất một ẩn
và cách giải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Tập
nghiệm của
phượng trình
bậc nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TL
TNKQ
TL
Nhận
biết
được phương
trình bậc nhất
1 ẩn
Câu 1
0.25đ
2.5%
Cấp độ thấp
TNK
TL
Q
Vận dụng được
cách
giải
phương trình
dạng ax + b = 0
để giải bài tập.
Bài
1abd
1.75đ
17.5%
4 câu
2.0đ
20%
4 câu
1.0đ
10%
Giải được bài
tập đơn giản
phương trình
dạng phương
trình tích
Câu
Bài 1c
13
0.75đ
0.25đ
7.5%
2.5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tìm được ĐKXĐ
của phương trình
chứa ẩn ở mẫu
Cộn
g
Cấp độ cao
TNK
TL
Q
Hiểu được một số
là nghiệm của
phương trình khi
thỏa mãn VT=VP.
Câu
2,3,4,5
1.0đ
10%
3. Phương
trình tích
4. Phương
trình chứa ẩn
ở mẫu
Vận dụng
2 câu
1.0đ
10%
Vận
dụng
được
cách
giải phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Định lí Ta
- lét và hệ
quả của định
lí Ta - lét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
trình chưa ẩn
ở mẫu
Bài
3 câu
1e
1.5đ
1.0đ
15%
10%
Câu 6;7
0.5đ
5%
Nhận biết
đoạn thẳng tỉ
lệ
Câu
8;12
0.5đ
5%
6. Tính chất
đường phân
giác của tam
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hiểu được định lí
Ta-lét và hệ quả
của định lí Ta-lét
Câu
10;11
0.5đ
5%
4 câu
1.0đ
10%
Hiểu được tính
chất đường phân
giác của tam giác
Câu 9;15
0.5đ
5%
7. Các
trường hợp
đồng dạng
của tam giác
Biết được tỉ
số đồng dạng
của hai tam
giáctừ đó liên
hệ đến tỉ số
chu vi, đường
cao,...
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu
14;16
0.5đ
5%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
5 câu
1.25đ
12.5%
2 câu
0.5đ
5%
Vận dụng được
các trường hợp
đồng dạng của
tam giác vào
giải bài tập
Bài 2a
0.75đ
7.5%
10 câu
2.5đ
25%
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG
1 câu
0.25đ
2.5%
5 câu
3.25đ
32.5%
Vận dụng
được các
trường hợp
đồng dạng
của tam giác
vào giải bài
tập
Bai
2b
4 câu
1.75
3.0đ
đ
30%
17.5
%
2
23
câu
câu
2.75
10đ
đ
100
27.5
%
%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG
MÔN: TOÁN LỚP 8
Đề 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
3
1
2x
A
2
3 x x 3 x 9 (với x 3 và x 3 ).
Câu 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A.
2
b. Tính Q x 7x 2021 biết x thỏa mãn
A
1
2
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a. x 2 2x – 1 5 2 – x
x 5 x 5 x(x 25)
b.
2
x 5 x 5
x 25
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được một
nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ
người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng
đường AB.
Câu 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC >BD).Vẽ CE AB tại E; CF AD
tại F; BH AC tại H.
a. CMR: AB.AE AC.AH
b. CMR: CBH
ACF
2
c. Tia BH cắt đường thẳng CD tại Q; cắt cạnh AD tại K. CMR: BH HK.HQ
Câu 5
(0,5 điểm) Giải phương trình sau:
x
2
9 x 2 9x 22 x 1
----------------Chúc các em làm bài tốt!---------------
2
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG
MÔN: TOÁN LỚP 8
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
5
2
4x
A
2
2 x x 2 x 4
Câu 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
(với x 2 và x 2
).
a. Rút gọn biểu thức A.
2
b. Tính Q x 8x 2021 biết x thỏa mãn
A
1
2
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a. x 3 3x – 2 4 3 – x
x 3 x 3 x(x 9)
b.
2
x 3 x 3
x 9
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Nhưng khi đi được một
nửa quãng đường AB thì xe bị chắn bởi tàu hỏa nên phải dừng lại 15 phút, để kịp đến
B đúng giờ người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài
quãng đường AB.
Câu 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC