Đề kiểm tra định kì Toán 8 trường TH-THCS Phú Long năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 19:38:10 | Được cập nhật: 21 giờ trước (21:21:27) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 354 | Lượt Download: 2 | File size: 0.177152 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH VÀ THCS PHÙ LONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2019 - 2020
Môn: Toán học 8 (Đại số)
Kiểm tra chương III
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau vào tờ giấy thi:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn ?
A. x – y + 2z = 0
B. 2x + 5 = 0
C. x + y = 0
D. - 5y – 3z = 0
Câu 2. Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0
B. x = 4
C. x – 2 = 0
D. 2 – 4x = 0
Câu 3. Phương trình bậc nhất một ẩn có hệ số a = -1, b = 3 là
A. -1 + 3x = 0
B. 3x – 1 = 0
C. 3 – x = 0
D. x + 3 = 0
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 0x = 0 là:
A.
.
B.
C.
D.
Câu 5. Phương trình bậc nhất một ẩn x có a = -2, b = 4 là:
A.
B.
C.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
D.
là:
D.
Câu 7. Điều kiện để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. a = 0
B. b
0
C. b = 0
D. a
0
Câu 8. Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1
B. a = 3 ; b = 0
C. a = 3; b = 1
D. a = -1; b = 3
Câu 9. Gọi vận tốc của của một xe máy là x(km/h), điều kiện x > 0. Khi đó
quãng đường xe máy đi được trong 3 giờ là
A. 3x (km)
B. x (km)
C. x – 3 (km)
D.
(km)
Câu 10. Muốn lập được phương trình để giải bài toán bằng cách lập phương
trình, ta cần thực hiện
A. Chọn ẩn số và biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn.
B. Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
C. Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số. Biểu diễn các đại lượng
chưa biết theo ẩn.
1
D. Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số. Biểu diễn các đại lượng
chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a. Biến đổi phương trình 3x – 5 = - 6 về dạng ax + b = 0.
b. Kiểm tra xem x = 2 có là một nghiệm của phương trình 2(x + 2) – 7 = 3 – x
hay không.
Bài 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
b. (3x
1
2
)( x 1) 0
2
3
c.
Bài 3. (2,0 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người
đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 45phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng km)?
Bài 4. (1,0 điểm) Giải phương trình:
..............................................................HẾT..........................................................
2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) mỗi câu đúng 0,3 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B C C B A D D A A
10
D
11
12
13
14
15
II. Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
a,
1
(1.0 điểm)
b, Kiểm tra đúng x = 2 có là một nghiệm của phương trình
0,5
0,5
2(x + 2) – 7 = 3 – x
a,
15x – 12x = 3 + 6 3x = 9 x = 3
a,
2 Vậy tập nghiệm của phương trình trên là
(3.0 điểm)
b. (3 x
0,75
0,25
0,75
1
2
)( x 1) 0
2
3
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
c,
ĐKXĐ: x
(1)
0,5
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình trên là
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). ĐK x >0
3
(2.0 điểm)
Thời gian người đó đi từ A đến B là:
(h).
Thời gian người đó đi từ B đến A là:
(h).
Do thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
nên ta có PT:
0,25
0,25
0,25
h
<=> 5x – 45 = 4x x = 45 (TM)
Vậy quãng đường AB dài 45 km
0,25
1,0
0,25
4
3
0,5đ
(1.0 điểm)
0,25đ
(x – 2017)
0,25đ
Vậy PT có tập nghiệm S = {2017}
* Lưu ý: Học sinh giải các khác đúng vẫn để điểm tối đa.
4
5