Đề kiểm tra định kì lần 1 năm 2019-2020 THPT chuyên Bắc Ninh
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 13 tháng 11 2020 lúc 10:14:49 | Được cập nhật: 11 tháng 4 lúc 2:06:12 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1109 | Lượt Download: 5 | File size: 4.424767 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THPT CHUYÊN BẮC NINH
Câu 1:
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM 2019-2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 103
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n
−5
5
C. .
D. .
3
3
Lời giải
Tác giải: Trần Tuấn huy; Fb: Trần Tuấn Huy
n
n
n
4
B. .
e
1
A. .
3
Chọn A
Ta có: nếu q 1 thì lim q n = 0 .
n
1
1
Trong các đáp án chỉ có
1 nên lim = 0 .
3
3
Câu 2:
)
(
Tính đạo hàm của hàm số y = ln x + 1 + x 2 .
A.
1
x + 1 + x2
.
B.
x
x + 1 + x2
.
C.
x
.
1 + x2
D.
1
1 + x2
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen
Chọn D
x + 1+ x ) 1+
(
2 1+ x
=
Ta có: y = ( ln ( x + 1 + x ) ) =
x + 1+ x
x + 1+ x
2
2x
2
2
2
Câu 3:
2
1+
=
x
1
1 + x2 =
.
2
1 + x2
x + 1+ x
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy. Góc giữa đường thẳng AC và mp ( SAB ) là
A. CSB .
B. CAB .
C. SAC .
Lời giải
D. ACB
Tác giả: Trần Thanh Sang; Fb: Thanh Sang Trần
Chọn B
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Vì CB ⊥ AB (do tam giác ABC vuông tại B ).
Và CB ⊥ SA (do SA ⊥ ( ABC ) ).
Nên CB ⊥ ( SAB )
Hình chiếu của C lên ( SAB ) là điểm B
Hình chiếu của AC lên ( SAB ) là AB
Vậy góc giữa đường thẳng AC và ( SAB ) là CAB .
Câu 4:
Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96 . Tính thể tích của khối lập phương.
A. 48 .
B. 81 .
C. 64 .
D. 72 .
Lời giải
Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng; Fb: Jerry Kem
Chọn C
Giả sử hình lập phương có độ dài cạnh là a . Diện tích toàn phần của hình lập phương:
Stp = 6a 2 = 96 a = 4 .
Thể tích của khối lập phương là: V = a 3 = 64 .
Câu 5:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định
nào sau đây đúng?
1
2
A. AG = AB + AC .
B. AG = AB + AC .
3
3
1
2
2
C. AG = AB + AC .
D. AG = AB + 3 AC .
3
2
3
Lời giải
(
)
(
)
Tác giả: Nguyễn Văn Đăng; Fb: nguyenvandang
Chọn B
A
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Vì M là trung điểm của BC nên ta có AM =
(
Mặt khác G là trọng tâm tam giác ABC nên AG =
(
)
)
1
AB + AC . (1)
2
2
AM . ( 2 )
3
(
)
2 1
1
Từ (1) và ( 2) suy ra AG = . AB + AC = AB + AC .
3 2
3
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6:
Cho dãy số hữu hạn u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng, biết tổng của chúng
bằng 20. Tìm số hạng u3 .
B. 5.
A. 4.
C. 2.
Giải
D. 3.
Chọn A
Ta có: u1 + u2 + u3 + u4 + u5 = 20 5u3 = 20 u3 = 4.
Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương.
Câu 7:
()
Cho hàm số f x =
của S là
A. 0 .
2x +1
. Gọi S là tập nghiệm của phương trình f ( x ) = f ( x ) . Số phần tử
x -1
C. 3 .
Lời giải
B. 1 .
D. 2 .
Tác giả & Fb: Nguyễn Trần Phong.
Chọn B
Điều kiện: x ¹ 1.
Ta có y =
−3
( x − 1)
2
y =
6
( x − 1)
3
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Xét phương trình
f ( x ) = f ( x )
−3
( x − 1)
2
=
x 1
x 1
x = −1 .
2
3
x
=
1;
x
=
−
1
x
−
1
x
+
1
=
0
(
)
(
)
( x − 1)
6
{ }
Suy ra S = -1 .
Vậy số phần tử của S là 1 .
Câu 8:
Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y = x3 + 3x 2 .
C. y = x 4 − 3x 2 + 2 .
B. y = x 3 .
D. y = x3 − x .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hương; Fb: Nguyễn Hương
Chọn B
Xét phương án A: y = x3 + 3x 2 y = 3x 2 + 6 x .
x = 0
Do y = 0
và y đổi dấu khi x qua hai nghiệm này nên hàm số có 2 điểm cực trị.
x = −2
Do đó loại phương án A.
Xét phương án B: y = x3 y ' = 3x 2 0, x
nên hàm số không có cực trị.
Chọn phương án B.
Xét phương án C: y = x 4 − 3x 2 + 2 y = 4 x3 − 6 x .
x = 0
Do y = 0
và y đổi dấu khi x qua ba nghiệm này nên hàm số có 3 điểm cực trị.
x = 6
2
Do đó loại phương án C.
Xét phương án D: y = x3 − x y ' = 3x 2 − 1 .
3
, và y đổi dấu khi x qua hai nghiệm này nên hàm số có 2 điểm cực trị.
3
Do đó loại phương án D.
Do y = 0 x =
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy, SA = a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
A.
a3 6
.
4
B. a3 6 .
C.
Lời giải
Chọn C
a3 6
.
3
D.
a3 6
.
4