Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát môn Toán TN THPT 2021 lần 2 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa (Mã đề: 202)

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 19 tháng 4 2021 lúc 17:19:12 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 23:43:16 | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 283 | Lượt Download: 2 | File size: 1.099776 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT (Lần 2)
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề thi gồm có 06 trang)

Mã đề thi: 202

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD……………..
4
2
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f  x  x  x là

A. 4 x 3  2 x  C

B.

1 5 1 3
x  x C
5
3

Câu 2: Đồ thị hàm số
A.

.

C. x 4  x 2  C

D. x 5  x 3  C .

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B.

.

C.

.

D.

.

Câu 3: Cho 2 số phức z1 5  7 i và z2 2  3i . Tìm số phức z z1  z2 .
A. z 7  4i

C. 14

B. z 2  5i

D. z 3  10i

Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  cos 2 x .
1

1
sin 2 x  C
2

A.

f  x  dx  2 sin 2 x  C

B.

f  x  dx 

C.

f  x  dx 2sin 2 x  C

D.

f  x  dx  2sin 2 x  C

3

Câu 5: Cho

3

2

2

0

f ( x)dx a , f ( x)dx b . Khi đó f ( x)dx bằng:
0

A.  a  b .
B. b  a .
C. a  b .
D. a  b .
Câu 6: Số phức 5  6i có phần thực bằng
A.  5 .
B. 5
C.  6 .
D. 6 .
Câu 7: Cho số phức z1 1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. N  4;  3

B. M  2;  5 

C. P   2;  3

Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm
A.

.

B.

Câu 9: Cho hàm số

.

C.

D.

.

.

D.

.

.

B.

Câu 11: Phương trình

Câu 12: Cho cấp số cộng

.

có bảng biến thiên như sau

Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số

A.

học sinh ?

C.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. .
B. .

A.

D. Q   1;  2 

C.

D.

C.

D.

có nghiệm là
B.
có số hạng đầu

và công sai

. Giá trị của

bằng
Trang 1/6 - Mã đề thi 202

A.

.

B.

Câu 13: Cho hàm số

.

C.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 14: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.



B.

C.

Câu 15: Cho hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?

A. .

liên tục trên

B.

D.

và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho

.

C. .

D.

.

1

3 x 1
Câu 16: Tính e dx có kết quả là
0

A.

1 4
e  e .
3

B. e4  e .

Câu 17: Viết biểu thức
A.

.

C.

(
B.

1 4
e  e .
3

D. e3  e .

) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
.

C.

.

D.

.

Câu 18: Hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
y

1
x

O
1

1

.
A.
C.

.

B.
D.

.

Câu 19: Nghiệm của phương trình
A.
Câu 20: Với
A.

B.
là số thực dương tùy ý,
B.

.
.


C.

D.

bằng:
C.

D.
Trang 2/6 - Mã đề thi 202

x 3 y  1 z  5


Câu 21: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
có một vectơ chỉ phương là
1
1
2




A. u1  3;  1;5  .
B. u3  1;  1;  2  .
C. u2   3;1;5  .
D. u4  1;  1; 2  .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;  2;3 và B   1; 2;5  . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I  2;  2;  1 .

B. I  2;0;8  .

C. I  1;0; 4  .

D. I   2;2;1 .

Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng   ;   ?
x 2
.
D. y  x 4  3x 2 .
x 1
Câu 24: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh
4
33
24
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
165
91
455
455

A. y 2 x 3  5 x 1 .

B. y 3x 3  3x  2 .

C. y 

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :

2

2

 x  5    y  1   z  2 

2

9 . Tính bán

kính R của  S  .
A. R 3
B. R 18
C. R 9
D. R 6
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
8 2a 3
.
3
Câu 27: Thể tích khối cầu bán kính a bằng

A.

2 2a 3
.
3

B.

C.

4 2a 3
.
3

D.

8a 3
.
3

 a3
4 a 3
.
B. 2 a 3 .
C. 4 a 3 .
D.
.
3
3
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
4 3
16 3
a .
A. a .
B. 16a 3 .
C.
D. 4a 3 .
3
3
Câu 29: Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại ,
,
,
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50  và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A.

A. r 5

C. r 

B. r 5 

Câu 31: Giải bất phương trình 2 x 3 x  4
x 2
A.  x 1 .
B. 2  x  4 .

5 2
2

D. r 

5 2
2

2

Câu 32: Cho



A.

A.

.

.
C.

thỏa mãn
B.

D. 0  x  2.

. Tính

B.

Câu 33: Cho số phức

C. 1  x  2.

D.

. Môđun của
.

C.

.

là:
D.

.

Trang 3/6 - Mã đề thi 202

Câu 34: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
m . Giá trị của M  m bằng
4
A.  .
3

x3
 2 x 2  3x  4 trên   4;0 lần lượt là M và
3

28
4
.
D. .
3
3
x 1 y 2 z 3


Câu 35: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm nào sau đây?
2
1
2

A. P  1; 2;3 .

C. 

B.  4 .

B. M   1;  2;  3 .

Câu 36: Trong không gian

Oxyz

C. Q  2;  1; 2  .

đường thẳng    đi qua 2 điểm

x 2 y 1 z 3


.
1
3
2
x 1 y  2 z 1


C.    :
.
1
3
2

D. N   2;1;  2  ..

A(2;1;3)



B (1;  2;1) có

phương trình là

x  2 y 1 z  3


.
1
3
2
x 2 y 1 z 3


D.    :
.
1
2
1

A.    :

B.    :

Câu 37: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u  6i  3 u  1  3i 5 10 , v  1  2i  v  i . Giá trị nhỏ nhất của
u  v là:

A.

5 10
3

B.

2 10
3

Câu 38: Cho hình chóp
là điểm
thuộc cạnh
Thể tích khối chóp
A.

.

C.



D. 10

là tam giác đều cạnh

sao cho
bằng.
B.

10
3

. Hình chiếu vuông góc của

. Góc giữa đường thẳng

.

C.

.

có hai nghiệm
A.

,
.

(

thỏa mãn
B.

.

B.

bằng

.

.

là tham số ). Tìm

để phương trình

. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
.

Câu 40: Cho hình hôp chữ nhật
mặt phẳng
là:
A.

và mặt phẳng

D.

Câu 39: Cho phương trình

trên

C.

.



D.

.

. Khoảng cách từ điểm

.

C.

.

D.

đến

.

Câu 41: Cho hàm số f liên tục trên đoạn   6;5 , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ.
5

Tính giá trị I   f  x   2 dx .
6

y

6
A. I 2  35 .

4

B. I 2  34 .

3

O 1

5 x

C. I 2  33 .

D.

I 2  32 .

Câu 42: Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để nghỉ
dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi, những người
tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội được phát cho một
Trang 4/6 - Mã đề thi 202

cái xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí ,
phía bờ biển như hình vẽ. Khoảng cách từ
viên của các đội chơi đi từ

và từ

cách nhau là 50m, cùng nằm về một

đến bờ biển lần lượt là 15m và 45m. Các thành

đến bờ biển để lấy nước và mang về

. Đội nào múc được nhiều nước

hơn sẽ chiến thắng. Một đội đã chiển thắng áp đảo các đội còn lại vì đã tìm ra tuyến đường ngắn
nhất. Độ dài của tuyến đường ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 75,18m.

B. 67,14m.

Câu 43: Có bao nhiêu số phức
A.

C. 71,15m.

thỏa mãn



B.

Câu 44: Cho hàm số
hình bên dưới

D. 72,11m

là số thuần ảo?

C.

D. Vô số

Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số

Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 7.

. Chọn đáp án đúng:

B. 4.

Câu 45: Cho hàm số

như

C. 5.

liên tục trên

D. 3.

. Đồ thị của hàm số

như hình vẽ dưới đây.

y
4
2
3
O 1
2
Xét hàm số

3

x

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

.

B.

.

C.

.

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên

.

Trang 5/6 - Mã đề thi 202

Câu 46: Gọi

là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số

để phương trình

có hai nghiệm phân biệt. Khi đó số phần tử của
.

A.

.

B.

Câu 47: Cho hàm số
bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi

,

A.

,

có đồ thị



C.

.

, với

là tham số thực. Giả sử

là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của

.

B.

Câu 48: Trong không gian

.

C.

, mặt cầu tâm
B.

C.

D.

Câu 49: Trong không gian

.

D.

và đi qua điểm

A.

cắt trục

để

của
A.



.

và mặt phẳng

là mặt phẳng song song với

và cắt

theo thiết diện là đường tròn

sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi
Phương trình của mặt phẳng

tại

có phương trình là

, cho mặt cầu

. Gọi

.

D.

dạng

có thể tích lớn nhất.

, khi đó tìm được 2 giá trị của m là



. Giá trị


.

B.

.

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ

C.

D.

, cho mặt phẳng

. Viết phương trình đường thẳng
với đường thẳng

.

.
và đường thẳng

nằm trong mặt phẳng

, đồng thời cắt và vuông góc

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 202