Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi môn sinh học lớp 10 (2)

fbfb2feb7803573d4adb00dde872addd
Gửi bởi: Võ Hoàng 20 tháng 11 2018 lúc 17:12:53 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 11:40:59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 601 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG ÔN THI KỲ SINH 10 ƯƠ ỌNĂM C: 2014 2015ỌA.T LU NỰ ẬI. GI THI CHUNG TH GI NGỚ ỐCâu 1: Trình bày các ch và tr ng th gi ng?ấ ố* Các ch th gi ng:ấ ố- Các ch th gi ng:ấ Nguyên phân bào quan bào mô quanơ quanệ thơ sinh quy sinh tháiể qu xã qu thầ ch nh làm ng xây ng nên ch ng trên; ch ng trên có cấ ặđi ch ng có nh ngể ướ tính tr iặ mà ch ng không có c.ổ ướ ượ- Các ch ng chính: bào, th qu th qu xã, sinh thái.ấ ệ- th ng bào và các bào ch sinh ra ng cách phân chia bào.ọ ượ ượ ế- Th gi sinh ch theo th ch ch trong đó bào là ch ng.ế ượ ch th gi ng, trúc và ch năng luôn có quan thi nhau.Ở ớ* Các tr ng th gi ng:ặ ố– ch theo nguyên th cổ ch nh làm ng xây ng nên ch ng trên; tấ ổch ng trên có đi ch ng có nh ngứ ướ tính tr iặ mà ch ngổ ốc không có c.ấ ướ ượ– th ng và đi ch nhệ sinh không ng ng trao ch và năng ng môiậ ượ ớtr ng. ch ng có kh năng đi ch nh duy trì và đi hòa cân ng ngườ ộtrong th ng, giúp ch ng có th và phát tri n.ệ ể– Th gi ng liên ti hóaế ng không ng ng ti hóa nên th gi ng vô cùng đa ngự ạnh ng th ng nh t.ư ấCâu 2: Trình bày các gi sinh tề ậ* Khái ni mệ Gi là phân lo nh nh ng sinh có chung nh ng đi nh nh.ớ ị* th ng gi sinh t:ệ ậ- Gi kh sinh (Monera):ớ ở+ đi o: sinh nhân th bàoặ ơ+ đi dinh ng: ng ho ng ưỡ ưỡ ưỡ+ Các nhóm đi hình: các loài vi khu n.ể ẩ- Gi nguyên sinh (Protista): ớ+ đi o: sinh nhân th c, th bào ho đa bào.ặ ặ+ đi dinh ng: ng ho ng.ặ ưỡ ưỡ ưỡ+ Các nhóm đi hình: o, nh y, ng nguyên sinh. ậ- Gi (Fungi):ớ ấ+ đi o: sinh nhân th c.ặ ự+ đi dinh ng: bào ho đa baoặ ưỡ ặ+ Các nhóm đi hình: ng ho ho sinh.ể ưỡ ạ- Gi th (Plantae):ớ ậ+ đi o: bào ho đa bào, nhân th cặ ự+ đi dinh ng: có kh năng quang p, quang ng.ặ ưỡ ưỡ+ Các nhóm đi hình: rêu, quy t, tr n, kín. ạ- Gi ng (Animalia):ớ ậ+ đi o: đa bào, nhân th cặ ự+ đi dinh ng: ngặ ưỡ ưỡ+ Các nhóm đi hình: thân ru khoang, giun, thân m.ể ềCâu 3: sao nói bào là ch ng?ạ ố– th ng nên bào.ọ ượ ế– bào có các hi tr ng ng nh TĐC, sinh tr ng, sinh n, phát tri n, ng diế ưở ứtruy n, bi …ề ị- Quá trình sinh th có sinh bào.ả ếII. SINH BÀOỌ ẾCh ng I: THÀNH PH HÓA BÀOươ ẾCâu 4: Các nguyên thành th ng. Phân bi nghuyên vi ng, nguyên đa ng.ố ượ ượ1- Các nguyên hóa th ng:ố Có kho ng 25-60 trong 92 nguyên hóa trong thiên nhiên thamả ọgia th ng. VD: C, H, N, O, P, Ca, Fe, K,...ấ ố- Nguyên đa ng: ượ Là các nguyên mà th ng nhi u, chi kh ng trong ch ng >0.01%.VD: C,H,O,N,...ố ượ Vai trò ch là xây ng trúc bào.ủ ế- Nguyên vi ngố ượ Là nguyên mà th ng ít, chi kh ng trong ch ng <0.01%. VD: Fe, Cu, Zn, Bo,...ố ượ Là thành ph bu hàng trăm lo emzyme xúc tác các ph ng sinh hóa trong bào. Do y, tuy nầ ầít nh ng đây là thành ph không th thi bào ng.ư ốCâu 5: Trình bày trúc, tính lí hóa và vai trò c? ướ* trúc và tính hoá lí c:ấ ướ- nguyên Oxi nguyên ng liên ng hóa tr .ử ị- Phân Hử2 có tích đi trái do đôi đi trong liên kéo ch phía Oxi Có tínhphân cự* Vai trò: Là dung môi hòa tan các ch t, nh đó là môi tr ng khu ch tán, là môi tr ng ph ng ch các thànhấ ườ ườ ủph hóa trong bào.ầ Là nguyên li tham gia các ph ng sinh hóa quan tr ng trong bào.ệ Đi hòa nhi cho bào, th .ề liên có vai trò trúc bào.ướ ếCâu 6: Trình bày trúc và ch năng các lo cacbonhidrat?ấ ạ-C trúc:ấ Là các ch C, H, theo nguyên đa phân. ượ Công th chung: (CHứ2 O)nĐ ng nườ ng đôiườ ng đaườVí dụ -Glucôz fructôz ơgalactôz ribozơ -saccarôz mantôz ơlactôz .ơ -Xenlulôz tinh t, glicôgen.ơ ộC trúcấ -Có nguyên từ ửcacbon trong phân .ử-D ng ch th ng ẳho vòng.ặ -G hai phân ng ườđ nhau nh liên ờk glicôzit ng cách lo ạchung phân c.ử ướ Là chu nhi phân ửđ ng thành ng các ph ườ ảng trùng ng ng lo c.ứ ướ+T ch th ng: xenlulôz .ạ ơ+T ch phân nhánh: tinh t, ộglicôgen.Tính ch tấ Kh nhử tính khấ Không có tính khử-Ch năng:ứ Là nguyên liêu tr ti p, cung cho quá trình oxi hóa gi phóng năng ng cho các ho ng ng.ự ượ Là thành ph trúc bào.ầ Là năng ng tr cho bào.ượ ếCâu 7: Trình bày trúc và ch năng lipitấ ủ- trúc:ấ Là nhóm ch không tan trong c, ch tan trong các dung môi nh ete, enzen, ướ ưclorophoc không theo nguyên đa phân, thành ph hóa đa ng. Thành ph chính: C, H, Oấ ầ+ Lipit gi n: ảMỡ uầ SápThành ph nầ Axit béo no glixêrol Axit béo ch no glixêrolư axit béo uơ ượm ch dàiạTr ng tháiạ ng, nử ngỏ khi nhi th ng.ắ ườ+Lipit ph p: ạ- Photpholipit phân glixêrol liên phân axit béo và nhóm photphát.ồ ử- Photpholipit có tính ng c:ưỡ ự+ ancol ph c.ầ ướ Đuôi (m ch cacbua hydro dài axit béo).ị ướ ủ- Sterôit ch các nguyên vòng, bi là colesteron và axit t.ứ ậ- Ch năng:ứ trúc nên th ng màng sinh cấ Nguyên li tr năng ng (d u, ), tr c.ệ ượ ướ Thành ph di c, hormone, vitaminầ ụCâu 8: Nêu nh ng đi khác nhau gi Cacbohiđrat và Lipit?ữ ữ* Khác nhau gi Cacbohiđrat và Lipit:ữ2Đ đi so sánhặ Cacbohiđrat Lipit1- trúc hóaấh cọ C: H: theo 1:2:1 (đ ng n) ườ ơĐa phân C: H: là khác nhauỉ ệKhông theo trúc đa phânấ2- Tính ch tấ Tan nhi trong c, phân n.ề ướ c, tan trong dung môi Khóị ướ ơphân n.ủ ơ3- Vai trò ng n: cung NL, trúc nên ngườ ườđa.- ng đôi: cung năng ng, chuy nườ ượ ểch tấ- ng đa: tr NL( tinh t, glicôgen ); thamườ ộgia trúc bào( Xenlulôz ); iấ ớprôtêin. Tham gia trúc màng sinh c, là thànhấ ọph các hoocmon, vitamin. Ngoài raầ ủlipit còn có vai trò tr năng ng choự ượt bào và nhi ch năng sinh khác.ế ọCâu 9: Nêu trúc và ch năng protein?ấ ủ*C trúcấ :- Prôtein là phân có trúc đa ng nh theo nguyên đa phân.ạ ắ- nguyên chính: C, O, H, Nượ ố- phân prôtein là axit amin, có 20 lo axit amin, phân bi nhau hóa tr R.ơ ị- Các axit amin nhau ng liên kêt peptit, nhi axit amin nhau thành chu polipeptitố ỗ- Prôtein đa ng và thù do ng thành ph và tr các axit amin.ạ ượ ế- Tùy vào chu i, trúc xo và các lo liên t, protein có trúc khác nhau:ố ấC trúcấ đi mặ ểB 1ậ Axit amin liên nhau nh liên peptit nên chu pôlipeptit có ng ch th ng.ế ẳB 2ậ Chu pôlipeptit xo lò xo ho nhi liên hiđrô gi các nhóm peptit nhau.ỗ ầB 3ậ chu pôlipeptit xo trong không gian chi u, thành hình kh u. trúc ph ụthu vào tính ch nhóm trong ch pôlipêptit.ộ ạB 4ậ Prôtein có hay nhi chu pôlipeptit nhau ph n.ề ơ* Ch năngứ :- Prôtein trúc: nên bào và th .ấ ể- Prôtein tr tr các axit amin.ự ữ- Prôtein th ch ng nh t. (thành ph kháng th )ả ể- Prôtein th th Thu nh thông tin và tr thông tin.ụ ờ- Prôtein xúc tác cho các ph ng sinh hoá (Các lo enzim).ả ạ- Có ch năng ng, là nguyên li oxi hóa năng ng cho bào.ứ ượ ế- Quy nh tính tr ng th sinh tị ậBÀI 6: AXIT NUCLÊIC1.C và ch năng AND(ấ Axit đêôxiribônuclêic) trúc hóa cấ ọ- ADN theo nguyên đa phân, nhi phân là nuclêôtit.ượ ơ+ nuclêôtit thành ph n:ấ ng pentôz cacbon Cườ ơ5 H10 O4 Nhóm phôtphat(H3PO4 trong lo baz nit (A, T, G, X)ộ ơ- Các nuclêôtit liên nhau theo chi xác nh 5’ 3’ thành chu pôlynuclêôtit.ế ỗ- Phân ADN chu pôlynuclêôtit liên nhau ng các liên hiđrô gi các baz nuclêôtit theo ơnguyên sung:ắ ổ+ ng liên hiđrô.ằ ế+ ng liên hiđrô.ằ ếBaz có kích th (A,G) liên baz có kích th bé T,X)cùng hóa tr ướ ướ làm cho phân ADN khá ửb ng và linh ho (d dàng tách chu trong quá trình nhân đôi và phiên mã).ề ỗ trúc không gian:ấ- chu pôlynuclêôtit ADN xo quanh tr nên xo kép gi ng thang xo n.ỗ ắ- thang là baz tay thang là liên hoá tr gi ng và axit phôphoric.ỗ ườ- Chi dài baz là 3,4Aề 0- chu kì xo 10 nuclêôtit, ặ3- ng kính vòng xo là 20Aườ 0 Ch năng ADN:ứ ủ- gi qu n, và truy thông tin di truy n.ư ề+ Thông tin di truy gi trong phân ADN ng ng và trình các nuclêôtit.ề ướ ượ ự+ Trình các nuclêôtit trên ADN làm nhi mã hóa cho trình các axitamin trong chu polypeptit.ự ỗ+ Thông tin trên ADN truy bào này sang bào khác nh nhân đôi ADN trong quá trình phân bào.ượ ự- Làm khuôn ng ARN.ể ợ2. quan gi ADN, ARN, Prôtêin.ố ữADN ARN Prôtein Tính tr ngạ3. Bài ADN: ề- Cách tính chi dài ADN, nuclêôtit ng lo ADN.ề ủG i:ọN là ng nuclêôtit ANDổ ủL là chi dài ANDề ủ1 mm 10 (A 0); 0= 10 -7mm là kh ng phân ANDố ượ ủH là ng liên hidro ANDổ ủP là ng liên photphodieste gi các nuclêôtit ữc ANDủA, T, G, là nuclêôtit lo Adenin, Timin, Guanin, Xitozin ADNầ ượ ủTa có các công th c:ứL 2N. 3,4A 0( vì nu dài 3,4Aỗ mà ADN ch ch song song)ồ ạM N.300 đvC vì nu có kh ng trung bình là 300đvC)ỗ ượH 2A 3GP là ng liên photphodieste ADN ch )ổ ởP là ng liên photphodieste ADN ch vòng)ổ ạS nuclêôtit ng lo A, T, G, X) ADNố T+ G+ XTheo nguyên sungắ luôn liên luôn liên Xế ớ %A nên A.N %G nên %G.N 2A+2G 2T 2XBài pậ Cho đo ADN ng ng gen A) có 3000 nucleotit, trong đó nucleotit lo Ađênin chi ươ ế20%. Hãy xác nhị :- Chi dài đo gen A.ề ạ- Kh ng phân đo gen Aố ượ ạ- nucleotit ng lo gen Aố ủ- liên gen Aố ủ- liên phosphodieste gi các nucleotit gen Aố Gi iả :Chi dài đo gen Aề ạL (N :2). 3,4A (3000 :2). 3,4A 5100A 0Kh ng phân đo gen Aố ượ :M N. 300đvC= 3000.300 900000 đvCS nucleotit ng lo gen Aố ủTheo nguyên sung thì luôn liên Tắ luôn liên Xế ớ và %G %Xố ố %A. 20100 3000 600nucleotitMà 2A 2G G= (3000 2A): 900nucleotitS liên gen ủH 2A+ 3G 2.600 3.900 3900 liên tếS liên phosphoeste gi các nucleotit gen A:ố ủP 300- 2998 liên tếBÀI 8: BÀO NHÂN TH CẾ Ự4Đ đi chung bào nhân th củ :- Kích th n, ph pướ ạ- thành ph n: màng sinh ch t, ch nguyên sinh và nhânồ ấ- Nhân có màng bao là nhân th c, có .ọ ộ- Ch nguyên sinh có th ng màngấ ộ- Các bào quan đã có màng bao cọ2. và ch năng bào quan nhân bào và ribôxôm.ấ ếNhân bàoếa.C trúcấ Ch hình ng kính 5ủ ườ mm- Màng nhân bao màng màng kép trên ượ ớmàng có các nhânỗ Bên trong là ch nhân ch ch nhi ắ( AND liên prôtêi histon) và nhân conế ớ- Nhân con (h ch nhân)ạ Protein rARN đi m:ặ Là hay vài th hình màu ắđ so ph còn ch nhi c. +C hoá c:ấ ch là protein (80% ế85%) và rARN b.Ch năngứ- Là tr qu và truy toàn ộthông tin di truy tr ng loàiề ủ- Đi khi ho ng bào thông qua sề ựđi khi sinh ng prôtêin.ề ợRiboxomea.Hình thái:-Là bào quan không có màng bao cọ-M bào có hàng hàng tri ribosome.ỗ ệb.C trúcấ -Thành ph hoá ch là rARN và protein.ầ Ch năng:ứ Là chuyên ng protein ếbào.Câu 16: So sánh bào nhân và bào nhân th c?ế ự* Gi ng nhau:ố có thành ph trúc n: màng sinh ch t, vùng ch ch di truy (nhân ho vùng nhân), ếbào ch tấ Màng sinh ch có vai trò bám th ch các ch t.ấ Vùng ch ch di truy có vai trò đi khi ho ng trao ch bào.ứ bào ch là ra các ho ng sinh lí quan tr ng bào.ế bào ch ch bào quan ribosome ng protein cho bàoế ế*Khác nhau:Đ đi so sánhặ bào nhân sế bào nhân th cế ựĐ di nạ Vi khu các lo iẩ Th t, ng bào, ng tự ậC trúc nhânấ Đã có máy di truy là phân tộ ửDNA ng vòng, là vùng nhân,ạ ọch có màng nhânư Đã có nhân bao bên ngoài màng kép,ượ ởbên trong DNA, NST, ch nhân, nhân conồ ấC trúc bàoấ ếch và các bàoấquan Ch có ch cùng các bàoư ướ ấquan khác nh p, ti th máyư ộGôngi, không bào, lizoxom Đã có ng ch và các bào quan khác nhạ ướ ưl (th t), ti th máy Gôngi, không bào,ụ ộlizoxomThành bàoế Ch peptiđôglicanứ bào th có thành bào ch ch uỞ ếcenlulose. bào ng không có thành bào,Ở ếch có ch ngo bàoỉ ạ5 bào nhân ếth cựCác BQuan Nhân MSCL cướ Ti thểBM GôngiRibôxôm pụ Không bào LizôxômKích th TB vàướcác bào quan Bé nớCâu 17: So sánh Ti th và p? ạĐ đi mặ Ti thể pụ ạGi ng nhauố ng nhi hay ít tùy thu vào lo bào.ố ượ ế- là các bào quan hi vi, kích th micromet.ề ướ- Ch xu hi bào nhân th c.ỉ ự- có trúc màng kép, bên trong là ch ch enzym phù ch năngề ứ- ch ADN và riboxom ng protein cho quá trình sinh.ề ự- là bào quan tham gia chuy hóa ch năng ng cho TB. ượKhácnhau tríị Có bàoở Ch có bào th tỉ ậHình ngạ Hình t, hình que, hình iạ Hình cầ ụSô ngượ Có nhi TB ho ng nh nh bàoề ếti t, mô phân sinh, nh sinh tr ngế ưở Có nhi bào mô gi lá và các tề ếbào bao bó chạKích th cướ Dài 1-2μ; ng 0,1-0,5μmộ Dai 4-10 μm; dày 1-5μmL màngớ màng kép: Ngoài: nh n.ẵ Trong: khúc mào, làm tăng di nố ệtích ti xúc các ch t, nh cácế ịenzim hô p.ấ Màng kép, hai màng tr n, nh n, khôngề ẵg p, bao quanh pấ ạC trúc bênấtrong Ch ch nhi lipit, protein, cácấ ềribosome -G nhi đĩa (Stoma) và đĩa bé (Grana).ồ ớ- grana nhi tilacoit ch ng lênỗ ồnhau, trên màng tilacoit có ch các enzimứquang (di c)ợ ụCh năngứ Th hi quá trình hô p, phân gi ch tự ấh ph ch vô gi n.ữ ả- Có vai trò hóa, bi ch cị ơthành ATP và các ph trung gian, sả ửd ng cho các ho ng ng té bào.ụ Th hi quá trình quang p, ng tự ừch gi ch ph p.ấ ạ- Có vai trò ng hóa, bi năng ng ánhồ ượsáng tr thành tinh tr .ặ ữCâu 18: Ch ng minh phù ch năng màng sinh ch t? sao nói màng sinh ch có uứ ấtrúc kh ng?ả ộ* Ch ng minh trúc kh ng phù ch năng màng sinh ch t: ấ- Màng có hai photpholipit xen protein, có th thay trí và hình thù: ị+ Phôtpholipit: quay đuôi vào nhau, ra ngoài linh ng, TĐC( chuy nị ướ ướ ểth ng).ụ ộ+ Prôtêin lo (xuyên màng và bám màng) chuy các ch ra vào TB, liên các bào.ồ ế→ màng có tính o, linh ng ngề ộ- trúc protein bám màng, các phân cholesterol xen trong photpholipit tăng tính nh cho màng →ấ ịmàng có tính ng kh m.ề ả* Nói màng sinh ch có trúc kh ng vì: ộ- Màng ch phân photpholipit trên có nhi lo protein và các phân khác mượ ằxen các phân photpholipit và protein có th thay trí và hình thù màng có tính và linh ho tẽ ạ→ ngộ- trúc protein bám màng, các phân cholesterol xen trong photpholipit tăng tính nh cho màng →ấ ịkh m.ảCâu 14: Trình bày và ch năng các thành ph bào nhân ?ấ ơ1) Thành bào, màng sinh ch t, lông và roiế ấa. Thành bàoế- Quy nh hình ng bào.(Peptydoglican cacbohydrat và protein) ế- vào trúc và thành ph hoá thành bào vi khu chia làm lo là vi khu Gram ng (Gự ươ +)và Gram âm (G .- lo vi khu còn có thêm nhày bám dính (vi khu gây nh ng i).ộ ườb. Màng sinh ch ấ6- phospholipid và protein.ượ ớ- chuy n, trao các ch qua màng.ậ ấc. Lông và roi- Lông (nhung mao): giúp ti nh n, ti p, bám lên ch .ế ủ- Roi (tiêm mao): ch có loài vi khu n, giúp bào di chuy n.ỉ ể2) bào ch tế ấ- gi màng sinh ch và nhân ho vùng nhân.ằ ặ- Thành ph n: bào ng, ribosome và tr (ch có loài vi khu n).ầ ươ ẩ- bào ch vi khu không có: ẩ+ th ng màngệ ộ+ Các bào quan có màng bao cọ+ Khung bàoế3) Vùng nhân- Ch có màng bao c.ư ọ- Ch ch phân ADN ng vòng.ỉ ạ- vi khu có thêm phân ADN nh ng vòng là plasmid.ộ ạCâu 11:Trình bày trúc và ch năng ARN?ấ ủ-C trúc:ấ Thành ph o:ầ nguyên chính: C, H, O, Nượ theo nguyên đa phân mà phân là ribonucleotit vs thành ph n:ấ Axit photphoric (H3 PO4 ), ngườđêôxiribôz (Cơ5 H10 O5 ), baz nit (A, U, G, X)ơ trúcấ Phân ARN th ng có trúc ch.ử ườ ARN thông tin (mARN) ng ch th ng.ạ ARN chuy (tARN) xo thuỳ.ậ ARN ribôxôm (rARN) nhi xo kép .ề ộ- Ch năng:ứ mARN truy thông tin di truy nhân bào (ADN) bào ch (ribôxôm) ng protein. tARN chuy axit amin ribôxôm.ậ rARN là thành ph ch ribôxôm ng nên proteinầ ợCâu 12: So sánh DNA và ARN? Gi ng nhau:ố nguyên chính: C, H, N, Oượ Là axit theo nguyên đa phân.ữ Có lo phân, phân có thành ph n: Axit photphoric (H3 PO4 ), ng pentoz (5C), bazườ ơnit (A, G, X)ơ Trong chu polinocleotit có liên photphodieste.ỗ tham gia vào quá trình ng protein cho bào.ề *Khác nhau: 7Câu 13: Nêu đi chung bào nhân và nhân th cặ ự-V ch di truy n:ậ ch ADNề ứ+ Ch năng AND là nh nhau vi sinh nhân và nhân chu nứ ẩ+ Qúa trình sao chép AND là cho di truy th bào này sang th bào khác hay bào này ếsang bào khácế+Đ có ba thành ph trúc màng sinh ch t, vùng ch ch di truy nhân ho vùng nhân), ặt bào ch t.ế ấ-Màng sinh ch có vai trò bán th ch các ch tấ ấ-Vùng ch ch di truy có vai trò đi khi ho ng trao ch bàoứ ế-T bào ch là ra các ho ng sinh lí quan tr ng bào.ế ế-T bào ch ch riboxom, có vai trò là ng ptotein cho bào.ế ế8