Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10 HKI năm học 2018-2019, trường THPT Châu Văn Liêm - Cần Thơ
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 10:06:11 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:50:43 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 401 | Lượt Download: 3 | File size: 0.355877 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra HKI Sinh 10 (Mã đề 132) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
- Đề cương ôn thi HKI Sinh 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Sinh học 10 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Sinh học 10 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập HKI Sinh học 10 năm học 2019-2020, THPT Phan Chu Trinh - Đà Nẵng.
- hủ đề 2 - Tiết 3,4 PHÂN BÀO (Sinh học lớp 10), THPT Lê Hồng Phong - Phú Yên
- CÁC CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC - LỚP 10 HỌC KỲ 2 - 2019-2020, THPT LÊ HỒNG PHONG - PHÚ YÊN
- Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10 HKI năm học 2018-2019, trường THPT Châu Văn Liêm - Cần Thơ
- Đề kiểm tra 15 phút Sinh 10 lần 2 năm học 2018-2019, trường THPT Châu Văn Liêm - Cần Thơ
- Đề cương ôn tập Kiểm tra Học kì I Sinh học 10 (CT Chuyên), năm học 2020-2021, trường THPT Chuyên Bảo Lộc
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
GV: LƯƠNG BÍCH DUNG
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 10 - Học kỳ I - Năm học 2018 - 2019
Bài 6 +7+ 8 + 9 + 10 - Sinh học 10 Cơ bản
Chủ đề
Bài 6. Axit nuclêic
Nhận biết
Thông hiểu
I. ADN
II. ARN
20% tổng=2 điểm
1 câu tự luận
Bài 7
Tế bào nhân sơ
I. Đặc điểm chung tế
bào nhân sơ
II. Cấu trúc Tế bào
nhân sơ
40% tổng=4 điểm
8 câu TN, 1 câu TL
0% hàng=0 điểm
- Nhận diện thành phần
cấu tạo của vi khuẩn (câu
1)
- Nêu ưu thế về kích
thước của tế bào vi khuẩn
(câu 3)
- Nêu thành phần cấu tạo
của ribôxôm (câu 2)
- Nhận diện vai trò của
plasmit (câu 10)
- Nêu đượccấu tạo của
thành tế bào (câu 12)
- Chỉ ra tác dụng của vỏ
nhầy (câu 21)
37,5%hàng=1,5điểm
6 câu
0%hàng =0điểm
0 câu
Vận dụng
- Xác định số nuclêôtit
mỗi loại trên mạch 1
của gen và số nuclêôtit
của gen (Bài tập tự
luận)
100% hàng= 2 điểm
1 câu tự luận
0 hàng=0 điểm
0 câu
- Xác định vật chất di
truyền của tế bào nhân sơ
(câu 17)
- Xác định nguyên nhân
tạo sự ổn định về hình
thái của tế bào (câu 18)
- Phân biệt tế bào
nhân sơ và tế bào
nhân thực
50 % hàng=2điểm
(1 câu tự luận LT)
Vận dụng cao
0% hàng=0 điểm
0 câu
25%hàng=0,5 điểm
2 câu
1
Bài 8
Tế bào nhân thực
(bài 8, bài 9, bài 10)
I. Nhân tế bào
- Nhận diện chức năng
của nhân con (câu 5)
II. Tế bào chất và các
bào quan
- Nhận diện nhiễm sắc thể
trong nhân (câu 22)
- Nêu chức năng bộ máy
Gongi (câu 7)
- Nhận diện vị trí phân bố
của ribôxôm trong tế bào
(câu 11)
- Chỉ ra bào quan tái chế
“ rác thải” trong tế bào
(câu 19)
-Nhận diện bào quan lạ
(câu 16)
III. Màng sinh chất,
thành tế bào và chất
nền ngoại bào
40% tổng = 4 điểm
16 câu TN
10 điểm = 100%
tổng bài kiểm tra
37,5%hàng=1,5điểm
6 câu
3 điểm = 30% tổng bài
kiểm tra
12 câu TN
Tổ trưởng chuyên môn
Trần Thị Đoan Hậu
-Xác định nhân là trung
tâm điều hòa hoạt động
sống của tế bào (câu 8)
- Xác định ADN không
có ở bào quan nào (câu
24)
- Xác định vai trò của
không bào ở tế bào
trưởng thành (câu 14)
- Xác định chức năng
lưới nội chất (câu 15)
- Xác định bào quan
có số lượng nhiều
(câu 6)
- Xác định dòng di
chuyển của vật chất
(câu 4)
- Giải thích bào quan
có nguồn gốc từ vi
khuẩn (câu 20)
- Xác định được bào
quan có ở tế bào
nhân sơ và tế bào
nhân thực (câu 23)
25%hàng=1điểm
4 câu
3 điểm = 30% tổng
bài kiểm tra
4 câu TN,1 câu TL
-Xác định chức năng
màng sinh chất (câu 13)
- Xác định con đường
trao đổi chất giữa các tế
bào (câu 9)
0 % hàng = 0 điểm
0 câu
2 điểm = 20% tổng
bài kiểm tra
1 câu TL
37,5%hàng=1,5điểm
6 câu
2 điểm = 20% tổng bài
kiểm tra
8 câu TN
Giáo viên ra đề
Lương Bích Dung
2
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
GV: LƯƠNG BÍCH DUNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 10 - Học kỳ I - Năm học 2018 - 2019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Bài 6: Axit nuclêic ( 1 câu bài tập)
Bài 7: Tế bào nhân sơ
Mức độ biết:
Câu1 : Các thành phần cấu tạo của vi khuẩn xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong
A. vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất
B. thành tế bào, màng sinh chất ,vỏ nhầy
C. thành tế bào, vỏ nhầy, màng sinh chất
D. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhầy
Thành phần cấu tạo ribôxôm là
Câu2 :
A. tARN và prôtêin
B. các axit amin liên kết với nhau
C. các phân tử rARN liên kết với nhau
D. rARN và prôtêin
Câu3 : Ưu thế của tế bào nhân sơ khi có kích thước nhỏ là giúp tế bào
A. sinh trưởng và phân bào nhanh hơn
B. thích ứng với môi trường nhanh hơn
C. tránh được tác nhân bất lợi của môi
D. ít tiêu tốn năng lượng, thuận lợi cho việc trao đổi chất
trường
Câu10: Ở vi khuẩn, nếu thiếu plasmit thì vi khuẩn
A. không sinh sản được
B. vẫn sinh trưởng bình thường
C. không thể tồn tại
D. không có vật chất di truyền
Câu12: Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
A. kitin
B. peptiđôglican
C. vỏ nhầy
D. xenlulôzơ
Câu21: Vỏ nhầy của vi khuẩn có tác dụng
A. giúp chúng dễ dàng di chuyển trong tế bào vật chủ
B. hạn chế sự tiêu diệt của bạch cầu, bám dính vào vật chủ
C. chống chịu được nhiệt độ môi trường quá cao
D. thuận lợi cho việc bám vào bề mặt tế bào vật chủ
3
Mức độ biết:
Câu17: Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ
A. ADN dạng vòng, không liên kết với
B. ADN xoắn kép, liên kết với prôtêin histon
prôtêin histon
C. ADN dạng vòng, liên kết prôtêin histon
D. ADN và ARN
Câu18: Vi khuẩn có hình thái ổn định là nhờ vào
A. thành tế bào.
B. màng sinh chất.
C. vỏ nhầy.
D. khung xương tế bào.
Bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực
Mức độ biết:
Câu5 : Nhân con có chức năng
điều khiển đường
A.
B. dự trữ ADN
C. tổng hợp protein
D. tổng hợp ribôxôm
kính lỗ màng
Câu22: Nhiễm sắc thể ở trong nhân tồn tại dưới dạng
A. chất nhiễm sắc dạng hạt
B. nhiễm sắc thể đơn đang tháo xoắn
C. nhiễm sắc thể kép đã đóng xoắn
D. chất nhiễm sắc dạng sợi
Câu7 : Bào quan được coi như phân xưởng lắp ráp, đóng gói, phân phối các sản phẩm của tế bào là
A. lưới nội chất
B. lục lạp
C. bộ máy Gôngi
D. ti thể
Câu 11 :
A.
B.
C.
D.
Ribôxôm phân bố ở các bào quan lưới nội chất
lục lạp, ti thể và trạng thái tự do trong tế bào
lưới nội chất và trạng thái tự do trong tế bào
lưới nội chất trơn, ti thể và trạng thái tự do trong tế bào
lưới nội chất hạt, lục lạp, ti thể và trạng thái tự do trong tế bào
Câu 19 : Bào quan được ví như phân xưởng tái chế “ rác thải” trong tế bào là
A. bộ máy Gôngi
B. không bào
C. lizôxôm
D. ti thể
Câu16: Thành phần hóa học của màng sinh chất giúp tế bào nhận ra nhau và nhận ra tế bào lạ là
A. glicôprôtêin
B. colestêron
C. photpholipit
D. cacbohidrat
Mức độ hiểu:
Câu6 : Trong tế bào, bào quan có số lượng nhiều nhất là
A. ti thể
B. lưới nội chất
C. ribôxôm
D. bộ máy Gôngi
4
Câu4 : Bào quan nhận các prôtêin được tổng hợp ở lưới nội chất hạt và vận chuyển đến nơi khác
rong tế bào và ra khỏi tế bào là
A. ti thể
B. lục lạp
C. bộ máy Gôngi
D. lizôxôm
Câu20: Bào quan có nguồn gốc từ vi khuẩn
A. bộ máy Gongi và ribôxôm
B. lưới nội chất và không bào
C. ti thể và lục lạp
D. lizôxôm và không bào
Câu23: Bào quan có ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là
A. lục lạp
B. ribôxôm
C. lưới nội chất
D. ti thể
Mức độ Vận dụng cao:
Câu8 : Nhân là trung tâm điều hòa mọi hoạt động sống của tế bào, vì
A. chứa ADN mà ADN là nơi bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
B. chứa NST mà NST có khả năng nhân đôi và truyền cho thế hệ sau
C. ADN trong nhân có gen điều khiển và điều hòa các hoạt động của tế bào
D. nằm ở trung tâm của tế bào, mọi thay đổi trong tế bào trước hết xảy ra trong nhân
Câu9 : Các tế bào thực vật ghép nối và liên lạc với nhau dễ dàng là do
A. có các xung thần kinh truyền từ tế bào này sang tế bào khác
B. trên thành tế bào có lông và roi nối với nhau
C. có các hoocmon truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác
D. trên thành tế bào có cầu sinh chất nối với nhau
Câu 13 : Xét các chức năng của màng sinh chất sau đây:
- Nhận dạng tế bào
- Qui định hình dạng
- Bán thấm chọn lọc
- Thu nhận thông tin
Số chức năng đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu14:
A.
C.
Câu15 :
Ở tế bào thực vật trưởng thành, không bào thường có kích thước lớn có vai trò
tạo ra nhiều sắc tố trong tế bào
B. phân hủy các phế thải độc hại
tăng lực đẩy nước trong cây
D. tạo áp suất thẩm thấu cao cho tế bào
Xét các chức năng của lưới nội chất sau đây:
- Nơi gắn với riboxom để tổng hợp protein
5
- Nơi tổng hợp lipit, chuyển hóa đường
- Phân hủy chất độc hại đối với tế bào
- Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
Câu24: Trong tế bào nhân thực, ADN không tìm thấy ở
A. lục lạp
B. ribôxôm
C. nhân
D. 4
D. ti thể
PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm (có 2 câu)
Câu 1: (Bài tập vận dụng - 2 điểm)
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2
lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Hãy xác định:
a. Số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen
- Tổng số liên kết hidrô của gen 2Agen + 3Ggen = H = 2128
- Mà Agen = A1 + T1; Ggen = G1 + X1
- Ta có: 2Agen + 3Ggen = 2(A1 + T1) + 3(G1 + X1)
- Theo đề mạch 1: A1 = T1; G1 = 2A1; X1 = 3T1 → X1 = 3A1
- Thay vào: 2(A1 + T1) + 3(G1 + X1) = 2(A1 + A1) + 3(2A1 + 3A1) = 2128
→ Số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen: A1 = 112; T1 = 112; G1 = 224; X1 = 336
b. Số nuclêôtit loại A của gen
- Ta có: Agen = A1 + T1 = 112 +112 = 224.
Câu 2. Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. (Mức độ hiểu - 2 điểm)
Đáp án: Mức độ hiểu
Điểm phân biệt
Kích thước
Mức độ sinh trưởng,
phát triển
Màng nhân, đặc điểm
vùng nhân hoặc cấu
tạo nhân
Tế bào nhân sơ
Nhỏ, bằng 1/10 TBNT
Nhanh, do tỉ lệ S/V lớn
Tế bào nhân thực
Lớn hơn TBNS
Chậm hơn TBNS
Điểm
0,25
điểm
Chưa có màng nhân, chỉ có vùng nhân
chứa ADN dạng vòng, mạch kép, trần -
- Có nhân hoàn chỉnh
- Nhân:
+ màng nhân: màng kép, có nhiều lỗ nhân gắn với
Protêin cho phép các chất đi ào, đi ra khỏi nhân
1 điểm
6
- Hệ thống nội màng.
- Đặc điểm của tế bào
chất và bào quan
Đối tượng
( giới SV)
- Chưa có
- TB chất: không có các bào quan có
màng bao bọc, bên trong gồm:
+ Bào tương: chất keo bán lỏng chứa
chất hữu cơ và chất vô cơ.
+ Ribôxôm: không có màng bao bọc.
+ Hạt dự trữ.
- Trong tế bào chất còn có ADN vòng
nhỏ gọi là plasmit.
Giới khởi sinh ( Vi khuẩn)
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
TRẦN THỊ ĐOAN HẬU
+ dịch nhân chứa chất NS (NST gồm ADN/dạng
thẳng, mạch kép, liên kết với protêin histon)
+Nhân con (hạch nhân): thành phần cấu tạo: ARN
+ prôtêin
- Có
- Tế bào chất: chứa nhiều bào quan có màng bao
bọc
Bào quan: lưới nội chất, bộ máy gongi, lizôxôm,
không bào, ti thể, lục lạp, khung xương tế bào.
Giới nguyên sinh, giới nấm, giới TV, giới ĐV
0,5
điểm
0,25
điểm
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
LƯƠNG BÍCH DUNG
7