Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài thi trắc nghiệm môn sinh 7

2115a1856f4467d2c291f6d66ece327d
Gửi bởi: Võ Hoàng 17 tháng 12 2017 lúc 5:50:25 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 23:07:16 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 541 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND HUY HOÀNG SU PHÌỆPHÒNG GIÁO VÀ ĐÀO OỤ MA TR KI TRA CH NGẬ ƯỢH IIỌ ỲNăm c: 2015­ 2016ọMôn: Sinh c­ 8ọ ớTh gian 45 Phút (không th gian giao đ)ờ đấ ộN dungộ Nh bi tậ Thông hi uể ng th pậ ng caoậ ngổTN TL TN TL TN TL TN TLCh ng VII. ươBài ti tế Xác đnh ịđc ượ ạh bài ti ến ti u.ướ ểS câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 10.55% 10.55%Ch ng VIII.ươDa vào ki ếth đã ọgi thích đc ượt sao ắkhông nhìn th yấnh ng tay ờv có ảgiác.S câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 1.0 10% 11.010%Ch ng IX. ươTh kinh và ầgiác quan đc ượđc đi uặ ất ệth kinh.ầ Th đc ượnghĩa gi ấng .ủBi cách ạcho mình gi ấng tủ Gi thích ảđc vì con ượng có thườ ểnghe và ảnh đc ượâm to(m nh), ạnh (y u) ếkhác nhauS câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 10.55% 3.0 30% 12.020% 35.555%Ch ng X.ươN ti tộ đc ượcác hi ệd thì chính ậth c.ứS câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 10.55% 10.55%Ch ng XI. ươSinh nả Hi đc ược ảnguyên ắtránh thai và đc ượcác bi ệpháp tránh thai.S câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 12.020% 12.020%S câu: 8S đi m:ố ểT :ỉ 2.020% 2.020% 4.040% 2.020% 10100%UBND HUY HOÀNG SU PHÌỆPHÒNG GIÁO VÀ ĐÀO OỤ KI TRA CH NG IIỀ ƯỢ ỲNăm c: 2015­ 2016ọMôn: Sinh c­ 8ọ ớTh gian 45 Phút (không th gian giao đ)ờ ềI. Tr nghi m:(2.0 đi m):ắ Hãy ch câu tr đúng trong các câu sau:ọ ờCâu 1: quan quan tr ng nh bài ti là:ơ ếa. Bóng đái. b. ng đái.Ốc. Th n. d. ng ti u.ậ ướ ểCâu 2: th kinh ng bao m:ệ ườ ồa. Não và ng. ốb. Dây th kinh và ch th kinh.ầ ầc. Các bó giác, đng. ộd. não,T ng, các dây th kinh và ch th kinh.ộ ầCâu 3: Di tích não tăng là do:ệ ặa. Khe và rãnh thành khúc cu n. b. Đi não đc chia làm hai a.ạ ượ ửc. Có thùy chán, thùy đnh và thùy ch m. d. Có rãnh liên bán u.ỉ ầCâu 4: hi thì chính th nam và là:ấ ữa. Xu tinh đu. b. quan sinh to ra.ấ ục. Xu tinh đu và đu hành kinh. d. đu hành kinh.ấ ầII. lu n:ự ậCâu 5:(1.0 đi m): Vì sao ta nh bi đc nóng nh, ng, mà ta ượ ậti xúc?ếCâu 6:(2.0 đi m):ể Vì sao con ng có th nghe và nh đc âm thanh to (m nh), ườ ượ ạnh (y u) khác nhau?ỏ ếCâu 7:(3.0 đi m):ể Gi ng có nghĩa nh th nào kh con ng i? làm ườ ầgì có gi ng t?ể ốCâu 8:(2.0 đi m):ể Nguyên tránh thai là gì? Có nh ng ph ng ti nào ươ ệdùng tránh thai?ể..........................................................H t.....................................................................ếCán coi thi không gi thích gì thêmộ ảUBND HUY HOÀNG SU PHÌỆPHÒNG GIÁO VÀ ĐÀO OỤ NG CH KI TRAƯỚ ỂCH NG IIẤ ƯỢ ỲNăm c: 2015­ 2016ọMôn: Sinh c­ 8ọ ớTh gian 45 Phút (không th gian giao đ)ờ ềCâu dungộ ĐiểmCâu b. Th nậ 0.5Câu d. não,T ng, các dây th kinh và ch th kinh.ộ 0.5Câu a. Khe và rãnh thành khúc cu n.ạ 0.5Câu c. Xu tinh đu và đu hành kinh. 0.5Câu 5(1.0 đi m)ể Vì da có nhi quan th nh bi tề 1.0Câu 6(2.0 đi m)ể ­T bào th thính giác có 23500 bàoế 0.25­ Chia làm dãy ch trên màng sạ 0.25­ dãy ngoài 5000 bàoế 0.25­ dãy trong có 3500 bàoế 0.25T bào dãy ngoài có ng ng kích thích th so dãy trong ưỡ ớnên ta có th nghe th đc âm to, nh khác nhau.ể ượ 1.0Câu 7(3.0 đi m)ể Gi ng làm quá trình ch não đm ựph kh năng làm vi th kinhụ 1.0­ có gi ng ta n:ể ầ+ cho th ng khoáiạ 0.5+ Có ch ng thu ti nỗ 0.5+ Tránh các kích thích nh ng đn gi ngả ưở 0.5+ Không ng các ch kích thích nh ng đn gi ưở ấng nh chè, cà phê.ủ 0.5Câu 8(2.0 đi m)ể Nguyên tránh thai là:ắ+ Ngăn tr ng chín và ngứ 0.5+ Tránh không tr ng tinh trùngể 0.5+ Ch ng làm tr ng đã th tinhố 0.5­ Các ph ng ti tránh thai: Thu ng, Bao cao su, Vòng ươ ốtránh thai.... 0.5UBND HUY HOÀNG SU PHÌỆPHÒNG GIÁO VÀ ĐÀO OỤ MA TR KI TRA CH NGẬ ƯỢH IIỌ ỲNăm c: 2015­ 2016ọMôn: Sinh 7ọ ớTh gian 45 Phút (không th gian giao đ)ờ đấ ộN dungộ Nh bi tậ Thông hi uể ng th pậ ng caoậ ngổTN TL TN TL TN TL TN TLCh ng VI. ươNgành đng ộv có ng ươs ng.ố Nh bi ếđc các nhómượchim trong th cựtế Hi đc ượý nghĩa aủhi ng ượthai sinh Qua dung ộbài tìm ra ọđc đi ượ ểti hóa ủTh ằthích nghi ớđi ng hoàn ốtoàn trên n.ạ vào ựki th ứđã gi ảthích đc ượvì sao ch Ếth ng ườs ng ơm t, Cáẩ ướVoi ạđc ượ ếvào thú.ớS câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 10.55% 12.525% 22.020% 45.050%Ch ng VII.ươS ti hóaự ếc đng t.ủ Nh bi ếđc hai hình ượth sinh ảvô tính và ữtínhS câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 10.55% 10.55%Ch ngươVIII. Đngộv và điậ ờs ng conống iườ Bi đc cế ượ ụđích đu tranh ấsinh là gì, ọvà th nào là ếđng quý ậhi mế Gi thích ảđc vì sao ượvùng ẫcó đng ậsinh ngốS câu: ốS đi m:ố ểT :ỉ 21.010% 1220% 11.515% 44.545%S câu: 9S đi m:ố ểT :ỉ 2.020% 2.020% 4.040% 2.020% 10100%UBND HUY HOÀNG SU PHÌỆPHÒNG GIÁO VÀ ĐÀO OỤ KI TRA CH NG IIỀ ƯỢ ỲNăm c: 2015­ 2016ọMôn: Sinh c­ 7ọ ớTh gian 45 Phút (không th gian giao đ)ờ ềI. Tr nghi m:(2.0 đi m):ắ Hãy ch câu tr đúng trong các câu sau:ọ ờCâu 1: Chim đc chia làm ba nhóm:ượa. Chim ch y, Chim nh y, Chim i. b. Chim nh y, Chim i, Chim bay ơc. Chim ch yạ Chim i, Chim bay. d. Chim nh y, Chim i, Chim ch yơ ạCâu 2: Sinh sản hữu tính là:a. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái b. Sự phân đôi cơ thểc. Trứng được thụ tinh ngoài. Câu 3: Mục đích của biện pháp đấu tranh sinh học là:a. Tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại. b. Tiêu diệt và kìm hãm sự phát triển của sinh vật gây hại.c. Kìm hãm sự phát triển của sinh vật gây hạiCâu 4: Động vật quý hiếm là:a. Động vật có giá trị kinh tế. b. Động vật có giá trị xuất khẩu. c. Động vật có giá trị thực phẩm. d. Động vật có giá trị và số lượng suy giảm. II. Tự luận:Câu 5:(1.0 điểm): Vì sao Ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước?Câu 6:(2.5 điểm): Em hãy cho biết những đặc điểm cấu tạo trong của Thằn Lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn cạn?Câu 7:(1.0 điểm): Vì sao cá Voi lại được xếp vào lớp thú?Câu 8:(1.5 điểm): Khí hậu vùng cực rất lạnh nhưng vì sao vẫn có động vật sinh sống?Câu 9:(2.0 điểm): Em hãy cho biết ưu điểm của hiện tượng thai sinh?..........................................................Hết.....................................................................Cán bộ coi thi không giải thích gì thêmUBND HUYỆN HOÀNG SUPHÌPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ IINăm học: 2015- 2016Môn: Sinh Học- Lớp 7Th gian 45 Phút (không th gian giao đ)ờ ềCâu dungộ ĐiểmCâu c. Chim ch yạ Chim i, Chim bay. 0.5Câu a. Có gi bào sinh đc và bào sinh cự ụcái 0.5Câu b. Tiêu di và kìm hãm phát tri sinh gây i.ệ 0.5Câu d. Đng có giá tr và ng suy gi mộ ượ 0.5Câu 5(1.0 đi m)ể ch th ng ng t, vì ch hô ườ ướ ướ ếh ng da là ch u, da khô, th ch ướ ếs ch t.ẽ 1.0Câu 6(2.5 đi m)ể Nh ng đc đi trong Th thích nghi ằv đi ng hoàn toàn n:ớ ạ+ Hô ng ph iấ 0.5+ Tim ba ngăn, máu đi nuôi th ít phaơ 0.5+ th gi nh ng và th ướ ướ ởth sauậ 0.5+ th kinh và các giác quan phát tri nệ ể0.5+ Là đng bi nhi tộ 0.5Câu 7(1.0 đi m)ể Cá Voi đc vào thú vì:ạ ượ ớ+ Hô băng ph iấ 0.25+ Tim ngăn 0.25+ con nuôi con ng aẻ 0.25+ Đng ng nhi tộ 0.25Câu (1.5 đi m)ể Khí vùng nh nh ng có đng sinh ng ốlà vì:+ Chúng có lông dày, không th cộ ướ 0.5+ Có da dày tích ch năng ngớ ướ ượ 0.5+ Có tính di tránh rét, ng đông ho tr thùậ 0.5Câu (2.0 đi m)ể đi hi ng thai sinh là:Ư ượ+ Không ph thu vào môi tr ngụ ườ 0.5+ Phôi phát tri an toàn trong th mể 0.5+ Con non đc bú không ph thu vào th ăn ượ ựnhiên 0.5+ Đc chăm sóc nhượ 0.5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­UBND Huyện Hoàng Su Phì ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ IIPhòng Giáo Dục và Đào Tạo Năm học 2015 2016---------------------------------- Môn Sinh học Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ). ĐỀ BÀI.I, Phần trắc nghiệm 2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong những câu sau:Câu Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng Việt Nam là A. Lúa, ngô B. Khoai, sắn C. Đậu tương, khoai D. Cà chua, lạcCâu 2: Các phương pháp tạo ưu thế lai vật nuôi là: A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ C. Lai kinh tế D. Lai khác dòng và lai khác thứCâu 3: Môi trường sống của sinh vật là: A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật cư trú C. Tất cả những gì bao quanh sinh vật D. Nơi sinh vật sinh sốngCâu 4. nào không phải là đặc điểm của phương pháp chọn lọc cá thể?A. Có thể áp dụng rộng rãi.B. Đạt kết quả nhanh.C. Đòi hỏi theo dõi công phu và chặt chẽ.D. Phối hợp được việc chọn lọc dựa trên kiểu hình với việc kiểm tra kiểu gen.II, Phần trắc nghiệm 8,0 điểm) Câu 5.(2,0điểm) Nêu các tác nhân gây nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế nhiễm môi trường Câu (2,0điểm). Giả sử một quần xã có các sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, cáo hổ, mèo rừng, vi sinh vật. Hãy vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã đó.Câu 7(2,0điểm) Nhân tố sinh thái là gì? Hãy phân loại nhân tố sinh thái?Câu 8(2,0điểm) Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái rừng?` UBND Huyện Hoàng Su Phì HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁNPhòng Giáo Dục và Đào Tạo Năm học 2015 2016 Môn Sinh học 9I, PHẦN TRẮC NGHIỆM điểm ).Khoanh đúng mỗi được 0,5 điểmCâu 4A AII, PHẦN TỰ LUẬN điểm Câu Nội dung đáp án Thang điểmCâu 5(2,0điểm) Các tác nhân: Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinhhoạt Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học Các chất phóng xạ, các chất thải rắn, các sinh vật gâybệnh* Các biện pháp cơ bản: Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt, hạnchế tiếng ồn Cải tiến công nghệ để sản xuất ít gây nhiễm Sử dụng năng lượng không sinh ra khí thải như nănglượng gió, năng lượng mặt trời Trồng nhiều cây xanh, sản xuất lượng thực thực phẩm an 0,25 0,25 0,25 0,250,25 0,25 0,25 0,25toàn Tăng cường công tác giáo dục vệ sinh, bảo vệ môi trườngCâu6(2,0điểm) Các chuỗi thức ăn Cỏ Thỏ Mèo rừng Vi sinh vật Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật Cỏ Sâu hại Chim ăn sâu Vi sinh vật 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7(2,0điểm) Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật- Các nhân tố sinh thái được chia làm nhóm:+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh+ Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh- Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5Câu 8(2,0điểm) Vì trong tự nhiên hệ sinh thái rừng có vai trò quan trọng như:- Điều hòa khí hậu và lượng mưa, làm trong sạch không khí,điều hòa lượng oxi trong khí quyển.- Chống sói mòn, sụt lở đất, duy trì nguồn nước ngầm, chống hạn hán lũ lụt.- Cung cấp thức ăn, chỗ cho động vật- Duy trì đa dạng sinh học và là yếu tố quan trọng đảm bảo cân bằng sinh thái. 0,5 0,5 0,50,5