Bài tập xác định tên nguyên tố hoá học dựa vào nguyên tử khối
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 10 tháng 5 2018 lúc 17:07:28 | Được cập nhật: 19 tháng 5 lúc 2:52:03 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 768 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 1 Hóa 8
- Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa 8 trường THCS Tân Tiến năm 2019-2020
- Tuyển tập lý thuyết và bài tập cơ bản Hóa 8 học kì 1
- CHƯƠNG 2 PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HOÁ 8 HKI(10-11)
- Đề cương ôn tập cuối kì 1 Hóa 8
- Bài tập sơ đồ phản ứng và nhận biết
- BÀI TẬP TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- BÀI TOÁN LƯỢNG CHẤT DƯ
- Nội dung ôn thi học kì II Hóa học 8
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
XÁC ĐỊNH TÊN
ÊN NGUYÊN TỐ
T DỰA VÀO
ÀO NGUYÊN TỬ
T KHỐI
Phương pháp
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Biết nguyên tố
ố X có nguyên
nguy tử khối bằng 3,5 lần nguyên
ên tử
t khối của oxi. Xác
định tên và KHHH của nguyên tố
t X.
Hướng dẫn:
Diễn đạt X có nguyên tử
ử khối bằng 3,5 lần NTK của oxi là:
là: X = 3,5.O
NTK của O đã biết → tìm được
đư NTK của X → dò bảng
ảng xác định được
đ
tên nguyên tố
X → KHHH
Giải:
X = 3,5 . O = 3,5 . 16 = 56
=> X là nguyên tố
ố sắt, KHHH Fe.
Ví dụ 2: Hợp chất củaa kim lo
loại M với nhóm PO 4 có công thứcc là M 3(PO4)2. PTK = 267.
Tính toán để xác định
nh M là nguyên tố
t nào?
Đáp án:
M3(PO4)2 = 267
3 M + 2 (31 + 4. 16) = 267
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!
1
=>M = (267 -190): 3 = 24
+ Tra bảng 1 SGK/ 42 M là nguyên tố Magie (Mg).
Ví dụ 3: Biết ¼ nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali.
Xác định tên và KHHH của nguyên tố X?
Đáp án: ¼ MX= 1/3MK = 1/3. 39 MX= 1/3 x 39 x 4 = 52
X là nguyên tố Crom (Cr)
Bài tập vận dụng
Bài 1
Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử oxi 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố X.
Bài 2
Một nguyên tử B nhẹ hơn nguyên tử brom 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố B.
Bài 3
Một nguyên tử X nặng hơn nguyên tử oxi 2,5 lần. Xác định tên và KHHH của X.
Bài 4
Một nguyên tử Y nhẹ và có khối lượng chỉ bằng 0,3 lần khối lượng nguyên tử
canxi. Xác định tên và KHHH của Y.
Bài 5
Một nguyên tử D nhẹ hơn nguyên tử sắt 4 lần. Xác định tên và KHHH của D.
Bài 6
Biết rằng hai nguyên tử X nặng bằng 1 nguyên tử silic. Xác định tên và KHHH của X.
Bài 7
Có 6 nguyên tố được đánh số là: (1); (2); (3); (4); (5); (6). Biết rắng:
- Nguyên tử (6) nặng hơn nguyên tử (3) khoảng 1,66 lần.
- Nguyên tử (3) nặng hơn nguyên tử (4) khoảng 1,16 lần.
- Nguyên tử (4) nặng hơn nguyên tử (2) khoảng 1,4 lần.
- Nguyên tử (2) nặng hơn nguyên tử (5) khoảng 2,857 lần.
- Nguyên tử (5) nặng hơn nguyên tử (1) khoảng 1,166 lần.
Biết nguyên tử (1) có nguyên tử khối là 12. Hãy tìm tên và KHHH của các nguyên tố nói
trên.
Hướng dẫn
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
2
Đáp số:
Bài 1: A là lưu huỳnh, S.
Bài 2: B là canxi, Ca.
Bài 3: X là canxi, Ca.
Bài 4: Y là cacbon, C.
Bài 5: D là nitơ, N.
Bài 6: X là nitơ, N.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
3
ÊN NGUYÊN TỐ
T DỰA VÀO
ÀO NGUYÊN TỬ
T KHỐI
Phương pháp
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Biết nguyên tố
ố X có nguyên
nguy tử khối bằng 3,5 lần nguyên
ên tử
t khối của oxi. Xác
định tên và KHHH của nguyên tố
t X.
Hướng dẫn:
Diễn đạt X có nguyên tử
ử khối bằng 3,5 lần NTK của oxi là:
là: X = 3,5.O
NTK của O đã biết → tìm được
đư NTK của X → dò bảng
ảng xác định được
đ
tên nguyên tố
X → KHHH
Giải:
X = 3,5 . O = 3,5 . 16 = 56
=> X là nguyên tố
ố sắt, KHHH Fe.
Ví dụ 2: Hợp chất củaa kim lo
loại M với nhóm PO 4 có công thứcc là M 3(PO4)2. PTK = 267.
Tính toán để xác định
nh M là nguyên tố
t nào?
Đáp án:
M3(PO4)2 = 267
3 M + 2 (31 + 4. 16) = 267
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!
1
=>M = (267 -190): 3 = 24
+ Tra bảng 1 SGK/ 42 M là nguyên tố Magie (Mg).
Ví dụ 3: Biết ¼ nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali.
Xác định tên và KHHH của nguyên tố X?
Đáp án: ¼ MX= 1/3MK = 1/3. 39 MX= 1/3 x 39 x 4 = 52
X là nguyên tố Crom (Cr)
Bài tập vận dụng
Bài 1
Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử oxi 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố X.
Bài 2
Một nguyên tử B nhẹ hơn nguyên tử brom 2 lần. Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố B.
Bài 3
Một nguyên tử X nặng hơn nguyên tử oxi 2,5 lần. Xác định tên và KHHH của X.
Bài 4
Một nguyên tử Y nhẹ và có khối lượng chỉ bằng 0,3 lần khối lượng nguyên tử
canxi. Xác định tên và KHHH của Y.
Bài 5
Một nguyên tử D nhẹ hơn nguyên tử sắt 4 lần. Xác định tên và KHHH của D.
Bài 6
Biết rằng hai nguyên tử X nặng bằng 1 nguyên tử silic. Xác định tên và KHHH của X.
Bài 7
Có 6 nguyên tố được đánh số là: (1); (2); (3); (4); (5); (6). Biết rắng:
- Nguyên tử (6) nặng hơn nguyên tử (3) khoảng 1,66 lần.
- Nguyên tử (3) nặng hơn nguyên tử (4) khoảng 1,16 lần.
- Nguyên tử (4) nặng hơn nguyên tử (2) khoảng 1,4 lần.
- Nguyên tử (2) nặng hơn nguyên tử (5) khoảng 2,857 lần.
- Nguyên tử (5) nặng hơn nguyên tử (1) khoảng 1,166 lần.
Biết nguyên tử (1) có nguyên tử khối là 12. Hãy tìm tên và KHHH của các nguyên tố nói
trên.
Hướng dẫn
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
2
Đáp số:
Bài 1: A là lưu huỳnh, S.
Bài 2: B là canxi, Ca.
Bài 3: X là canxi, Ca.
Bài 4: Y là cacbon, C.
Bài 5: D là nitơ, N.
Bài 6: X là nitơ, N.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
3