Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập xác định hoá trị của nguyên tố

4a9583ea1ad5cf10213fd4d68193dd66
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 11 tháng 5 2018 lúc 17:36:02 | Được cập nhật: 16 giờ trước (2:13:13) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 667 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÍNH HÓA TRỊ
TRỊ CỦA NGUYÊN
NGUY
TỐ
Phương pháp
-

Gọi a là hóa trịị của nguyên
nguy tố cần tìm.
Áp dụng
ụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.

Giải đẳng thức trên  Tìm a
Chú ý: - H và O đương nhiên đã
đ biết hóa trị: H(I), O(II).
- Kết
ết quả phải ghi số La Mã.
M

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính hóa trịị của C trong hợp chất CO và
v CO2.
Hướng dẫn giải
* CO

Theo quy tắc
ắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=> a = II
Vậy C có hóa trị II trong CO
* CO2

Theo quy tắc
ắc hóa trị: 1 . a = 2 . II
=> a = IV
Vậy C có hóa trị II trong CO2
Ví dụ 2: Tính hóa trịị của N trong N2O5
Hướng dẫn giải

Theo quy tắc
ắc hóa trị: 2 . a = 5. II
=>
=> aa == 10
10 // 22 == V
V
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!

1

Vậy N có hóa trị V trong N2O5
Ví dụ 3: Tính hóa trị của Fe trong FeSO4 và Fe2(CO3)3 với SO4(II), CO3 (II)
Hướng dẫn giải
* FeSO4

Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=> a = II
Vậy Fe có hóa trị II trong FeSO4
(Chú ý: Lỗi hs hay mắc phải là
, lúc này nên hiểu hóa trị II của nhóm
SO4 phải nhân với chỉ số nhóm của SO4 là 1, còn số 4 là chỉ số của oxi, không được đem
nhân).
* Fe2(CO3)3

Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 3 . II
=> a = 6 / 2 = III
Vậy Fe có hóa trị III trong Fe2(CO3)3
Bài tập vận dụng
Bài 1
Tính hóa trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau:
a) Na2O
g) P2O5
b) SO2
h) Al2O3
c) SO3
i) Cu2O
d) N2O5
j) Fe2O3
e) H2S
k) SiO2
f) PH3
l) FeO
Bài 2
Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ?
Bài 3
Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.
1.CaO
2.SO3
3.Fe2O3
4. CuO
5.Cr2O3
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2

6.MnO2
11.PbO2
16.BaO
21.Li2O

7.Cu2O
12.MgO
17.Al2O3
22.N2O3

8.HgO
13.NO
18.N2O
23.Hg2O

9.NO2
14.ZnO
19.CO
24.P2O3

10.FeO
15.PbO
20.K2O
25.Mn2O7

26.SnO2

27.Cl2O7

28.SiO2

Hướng dẫn
Bài 1
ĐS:
a) Na (I)
e) S (II)

b) S (IV)
f) P (III)

c) S (VI)
g) P (V)

d) N (V)
h) Al (III)

i) Cu (I)

j) Fe (III)

k) Si (IV)

l) Fe (II)

Bài 2
ĐS:
Fe có hóa trị II trong FeO và FeCl2
Fe có hóa trị III trong Fe2O3 và Fe(OH)3.
Bài 3
1. Ca (II)
6. Mn (IV)
11. Pb (IV)
16. Ba (II)
21. Li (I)
26.Sn (IV)

2. S (VI)
7. Cu (I)
12. Mg (II)
17. Al (III)
22. N (III)
27. Cl (VII)

3. Fe (III)
8. Hg (II)
13. N (II)
18. N (I)
23. Hg (I)
28. Si (IV)

4. Cu (II)
9. N(IV)
14. Zn (II)
19. C (II)
24. P (III)

5. Cr (III)
10. Fe (II)
15. Pb(II)
20. K (I)
25.Mn (VII)

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3