Bài tập viết CTHH - Tính phân tử khối
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 11 tháng 5 2018 lúc 17:34:25 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 9:18:26 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 570 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 1 Hóa 8
- Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa 8 trường THCS Tân Tiến năm 2019-2020
- Tuyển tập lý thuyết và bài tập cơ bản Hóa 8 học kì 1
- CHƯƠNG 2 PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HOÁ 8 HKI(10-11)
- Đề cương ôn tập cuối kì 1 Hóa 8
- Bài tập sơ đồ phản ứng và nhận biết
- BÀI TẬP TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- BÀI TOÁN LƯỢNG CHẤT DƯ
- Nội dung ôn thi học kì II Hóa học 8
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
DIỄN
ỄN ĐẠT CÔNG THỨC HÓA HỌC VÀ XÁC Đ
ĐỊNH PTK
1. Diễn
ễn đạt công thức hóa học
Phương pháp
nAx: n phân tử Ax
nAxBy: n phân tử AxBy
nA: n nguyên tử A
Ví dụ:
2Cl: 2 nguyên tử clo
Cl2: 1 phân tử Cl2
3H2O: 3 phân tử H2O.
Năm nguyên tử
ử đồng: 5Cu
Bốn
ốn phân tử khí hidro: 4 H2
Năm phân tử
ử Kali sunfat (2K, 1S, 4O): 5 K2SO4
Bài tập vận dụng
Bài 1
Diễn đạt các cách viết sau:
a) 4Al
b) 2 Al(OH)3
c) 3O2
d) 12C6H12O6
Bài 2
Dùng chữ số và CTHH diễn
ễn đạt những ý sau:
a) Ba phân tử Nitơ.
b) Năm nguyên tử sắt.
c) Hai phân tử
ử khí cacbonic (1C, 2O).
d) Bảy
ảy phân tử Natri nitrat (1Na, 1N, 3O).
e) Chín phân tử
ử axetilen (2C, 2H).
f) Ba phân tử axit sunfuric (2H, 1S, 4O).
Bài 3
Phát hiện chỗ sai và sửa
ửa lại cho đúng:
a/ Đơn chất:O2, cl2,Cu2, P2,FE,CA, pb, N
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!
1
b/ Hợp chất: NACl, hgO,CUSO4, H2O
Bài 4
Phân biệt cách viết sau:
a/ 2O và O2
b/ 3O và O3
c/ 2CO và CO2
d/ 2 ZnCl2 và ZnCl2
Hướng dẫn
Bài 3
Để làm được bài này chú ý cách viết KHHHsao cho đúng, cách viết chỉ số trong CTHH.
VD: O2
Sai: vị trí số 2
Sửa lại: O2
2. Xác định phân tử khối
Cách tính PTK: là tổng số nguyên tử khối của các nguyên tử tạo thành phân tử.
Căn cứ vào KHHH, biết được nguyên tử khối rồi nhân với số nguyên tử của KHHH đó +
sang KHHH thứ hai tương tự như vậy….
Chẳng hạn phân tử gồm nA và mB thì PTK = a . n + b . m (với a, b là nguyên tử khối
của A và B).
Chú ý:
Đề yêu cầu tính PTK của phân tử có công thức hóa học, ta cũng tính tương tự như cách
trên. (công thức hóa học (CTHH) sẽ học ở bài 9, nhưng ở bài này chúng ta cứ làm quen
trước).
-
Dạng 1: AnBm = a . n + b . m (với a, b là NTK của A và B).
-
Dạng 2: An(BCt)m có 2 cách làm:
o Cách 1: An(BCt)m = a . n + (b + c . t).m
(với a, b,c là NTK của A, B, C)
o Cách 2: An(BCt)m = a . n + b . m + c . t . m
Cứ thế khái quát lên cách làm cho các dạng khác ví dụ Ca(HCO3)2
Ví dụ
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
2
- Tính PTK của natri sunfat gồm (2Na, 1S, 4O)
=> PTK = 23 x 2 + 32 + 4 x 16 = 142
(nhớ là 1 có thể nhân hoặc không nhân).
- Tính PTK của Fe2(SO4)3
=> Fe2(SO4)3 = 56 . 2 + (32+16.4).3 = 400
- Tính PTK của Al(HCO3)3
=> Al(HCO3)3 = 27 + (1+12+16.3).3 = 210
Bài tập vận dụng
Bài 1
Tính phân tử khối của các phân tử sau:
a) Khí hidro (2H)
b) Ozon O3
c) Nước (2H; 1O)
d) Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H)
e) Magie photphat (3 Mg, 2P, 8O)
Bài 2
Tính PTK các chất có CTHH sau
a/ Al(OH)3
i/ K3PO4
b/ Ca3(PO4)2
j/ H2SO4
c/ Mg(NO3)2
k/ HNO3
d/ Fe(OH)2
l/ Al2(SO4)3
e/ AgNO3
m/ Ca(HCO3)2
f/ O2
n/ CO2
g/ Cl2
o/ P2O5
h/ Na2SO4
p/ Fe3O4
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
3
ỄN ĐẠT CÔNG THỨC HÓA HỌC VÀ XÁC Đ
ĐỊNH PTK
1. Diễn
ễn đạt công thức hóa học
Phương pháp
nAx: n phân tử Ax
nAxBy: n phân tử AxBy
nA: n nguyên tử A
Ví dụ:
2Cl: 2 nguyên tử clo
Cl2: 1 phân tử Cl2
3H2O: 3 phân tử H2O.
Năm nguyên tử
ử đồng: 5Cu
Bốn
ốn phân tử khí hidro: 4 H2
Năm phân tử
ử Kali sunfat (2K, 1S, 4O): 5 K2SO4
Bài tập vận dụng
Bài 1
Diễn đạt các cách viết sau:
a) 4Al
b) 2 Al(OH)3
c) 3O2
d) 12C6H12O6
Bài 2
Dùng chữ số và CTHH diễn
ễn đạt những ý sau:
a) Ba phân tử Nitơ.
b) Năm nguyên tử sắt.
c) Hai phân tử
ử khí cacbonic (1C, 2O).
d) Bảy
ảy phân tử Natri nitrat (1Na, 1N, 3O).
e) Chín phân tử
ử axetilen (2C, 2H).
f) Ba phân tử axit sunfuric (2H, 1S, 4O).
Bài 3
Phát hiện chỗ sai và sửa
ửa lại cho đúng:
a/ Đơn chất:O2, cl2,Cu2, P2,FE,CA, pb, N
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!
1
b/ Hợp chất: NACl, hgO,CUSO4, H2O
Bài 4
Phân biệt cách viết sau:
a/ 2O và O2
b/ 3O và O3
c/ 2CO và CO2
d/ 2 ZnCl2 và ZnCl2
Hướng dẫn
Bài 3
Để làm được bài này chú ý cách viết KHHHsao cho đúng, cách viết chỉ số trong CTHH.
VD: O2
Sai: vị trí số 2
Sửa lại: O2
2. Xác định phân tử khối
Cách tính PTK: là tổng số nguyên tử khối của các nguyên tử tạo thành phân tử.
Căn cứ vào KHHH, biết được nguyên tử khối rồi nhân với số nguyên tử của KHHH đó +
sang KHHH thứ hai tương tự như vậy….
Chẳng hạn phân tử gồm nA và mB thì PTK = a . n + b . m (với a, b là nguyên tử khối
của A và B).
Chú ý:
Đề yêu cầu tính PTK của phân tử có công thức hóa học, ta cũng tính tương tự như cách
trên. (công thức hóa học (CTHH) sẽ học ở bài 9, nhưng ở bài này chúng ta cứ làm quen
trước).
-
Dạng 1: AnBm = a . n + b . m (với a, b là NTK của A và B).
-
Dạng 2: An(BCt)m có 2 cách làm:
o Cách 1: An(BCt)m = a . n + (b + c . t).m
(với a, b,c là NTK của A, B, C)
o Cách 2: An(BCt)m = a . n + b . m + c . t . m
Cứ thế khái quát lên cách làm cho các dạng khác ví dụ Ca(HCO3)2
Ví dụ
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
2
- Tính PTK của natri sunfat gồm (2Na, 1S, 4O)
=> PTK = 23 x 2 + 32 + 4 x 16 = 142
(nhớ là 1 có thể nhân hoặc không nhân).
- Tính PTK của Fe2(SO4)3
=> Fe2(SO4)3 = 56 . 2 + (32+16.4).3 = 400
- Tính PTK của Al(HCO3)3
=> Al(HCO3)3 = 27 + (1+12+16.3).3 = 210
Bài tập vận dụng
Bài 1
Tính phân tử khối của các phân tử sau:
a) Khí hidro (2H)
b) Ozon O3
c) Nước (2H; 1O)
d) Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H)
e) Magie photphat (3 Mg, 2P, 8O)
Bài 2
Tính PTK các chất có CTHH sau
a/ Al(OH)3
i/ K3PO4
b/ Ca3(PO4)2
j/ H2SO4
c/ Mg(NO3)2
k/ HNO3
d/ Fe(OH)2
l/ Al2(SO4)3
e/ AgNO3
m/ Ca(HCO3)2
f/ O2
n/ CO2
g/ Cl2
o/ P2O5
h/ Na2SO4
p/ Fe3O4
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
3