Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập tự luận về phản ứng hoá học

e57181d28e113d16d5d2fddd57655e2f
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 11 tháng 5 2018 lúc 18:06:58 | Được cập nhật: 7 giờ trước (17:37:25) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 766 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI TẬP
ẬP TỰ LUẬN PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1. Trong sốố những quá tr
trình dưới đây, cho biết đâu là hiện tượng
ợng hóa học, đâu llà hiện
tượng vật lý. Giải thích
a/ Lưu huỳnh
ỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc (khí lưu
ưu huỳnh
hu
đioxit)
b/ Thủy tinh nóng chảy được
ợc thổi th
thành bình cầu
c/ Trong lò nung đá vôi, canxicacbonat chuy
chuyển dần thành vôi sống
ống (canxi oxit)và
oxit)v khí cacbon
đioxit thoát ra ngoài
d/ Cồn
ồn để trong lọ không kín bị bay hhơi
Câu 2. Nêu dấu
ấu hiệu chính để phân biệt hiện ttượng vật lý và hiện tượng
ợng hóa học?
Khi đốt nến (làm bằng
ằng Parafin), nến chảy lỏng thấm vvào bấc.
ấc. Sau
Sau đó,
đó, nến
nến lỏng
lỏng chuyển
chuyển
thành hơi. Hơi nến
ến cháy trong không khí tạo ra khí cac bon đioxit vvàà hơi nước.

Hãy phân tích và chỉ ỉraraởởgiai
giaiđoạn
đoạnnnào diễn ra hiện tượng
ợng
vậtvật
lí, lí,
giai
giai
đoạn
đoạn
n nào diễn ra hiện
tượng
ợng hóa học. Cho biết: trong không khí có khí oxi vvà nến cháy làà do có chất
ch này tham gia.
Câu 3. Hiện tượng nào
ào sau đây đư
được gọi là hiện tượng vật lí? Hiện tượng
ợng hóa học?
a/ Người
ời ta điều chế nhôm nguyên
nguy chất từ quặng boxit Al2O3
b/ Nhôm nung nóng chảy
ảy để đúc xoong, nồi, chén
c/Nhôm đểể trong không khí lâu ngày
ng thành nhôm oxit
d/Khi cho nhôm vào dung dịch
ịch axitclohidric loãng,
lo
thu được khí hidro
e/ Người ta điện phân nước
ớc thu đđược oxi và hidro
f/ Người ta để nước
ớc biển bay hhơi thu được muối ăn
g/ để cốc nước
ớc trong tủ lạnh, nước
n
sẽ đông lại thành đá
h/ khí oxi tan một
ột phần nhỏ trong nnước nên giúp các sinh vật sống được
ợc trong nnước
i/ Cho quả trứng gà vào cốc
ốc chứa axit clohidric th
thì trứng nổi lên rồi chìm
ìm xu
xuống trong rất lạ mắt
k/ Người
ời nội trợ đập trứng ra tô để llàm món trứng rán
l/ Trứng để lâu ngày bị thối
m/ Khi bật bếp ga thì ìkhí
khítrong
trongbbếp ga cháy với ngọn lửa màuàuxanh
xanhnhnhạt tạo khí cacbonic và
hơi nước

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!

1

Câu 4. Viết phương trình chữ của các phản ứng hóa học trong các quá trình biến đổi sau:
a. Đốt cồn trong không khí tạo thành khí cacbonic và nước.
b. Đốt bột nhôm trong không khí, tạo thành nhôm oxit.
c. Điện phân nước, thu được khí hiđro và oxi.
Câu 5. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng axit cho
hidric tác dụng với canxicabonat chất có trong vỏ trứng tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon
đioxit thoát ra. Hãy chỉ ra dấu hiệu để biết phản ứng xảy ra. Ghi lại phương trình chữ của phản
ứng.
Câu 6. Trong thí nghiệm: Hòa tan và đun nóng thuốc tím (kali pemanganat)
Gia đoạn nào là hiện tượng vật lí? Giai đoạn nào là phản ứng hóa học? vì sao?
Viết PTC của PU trên?
Câu 7. Dùng hơi thở thổi vào trong ống nghiệm có đựng sẳn canxi hiđroxit xảy ra hiện tượng
gì? Hãy viết phương trình chữ của phản ứng trên (nếu có)?
Câu 8. Đổ dung dịch natri hiđroxit vào trong ống nghiệm đựng nước và trong ống nghiệm
đựng nước vôi trong xảy ra hiện tượng gì? Giải thích?
Câu 9. Nung đá vôi (CaCO3) người ta thu được 112 kg Canxioxit (CaO) và 88 kg khí
Cacbonic.
a. Hãy viết phương trình chữ.
b. Tính khối lượng của đá vôi cần dùng.
Câu 10. Nung 5 tấn đá vôi (canxi cacbonat) thu được 2,8 tấn vôi sống (canxi oxit). Tính khối
lượng khí thoát ra không khí.
Câu 11. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Fe + Cl 2  FeCl3
b. SO2 + O2 

SO3

c. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
d. FeCl3 + NaOH  Fe(OH)3 + NaCl
- Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên?
Câu 12. Lập các PTHH sau:
a/ KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2

b/ Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> NaOH

+ CaCO 3

c/ P + O2 -- P2O5
d/ Fe2O3 + CO - Fe + CO2
e/ KClO3 -- KCl + O 2
f/ CH4 + O2 --- CO2 + H2O
g/ CaCO3

+ HCl ------ CaCl2 + CO2 + H2O

h/ FexOy + HCl -------- FeCl2y/x

+ H 2O

Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe2O3 + CO -------- Fe + CO2
a/ Lập PTHH
b/ Khi cho 16,8kg CO tác dụng với 32kg Fe2O3 tạo ra 26,4kg CO2, tính khối lượng sắt thu
được.
c/ Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng trên.
Câu 14. Khi nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao trong lò nung, thu được canxi
oxit và khí CO2. Hãy cho biết khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào
so với chất rắn ban đầu?
Câu 15. Lập PTHH:
a/ FexOy + H2 -------- Fe

+ H2O

b/ C6H6 + O2 --- CO2 + H2O
c/ FeS2 + O2 - Fe2O3+ SO2
d/ CxHy + O2 --- CO2 + H2O
Câu 16. Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra P2O5
a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng
b.Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của 2 chất khác trong phản ứng
Câu 17. Biết rằng KL magie Mg tác dụng với axit sunfuaric2SO
H 4 tạo ra khí hidro H
2 và
magiesunfat MgSO4
a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng
b.Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 chất khác trong phản ứng

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3

Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + NaCl
a.Lập phương trình hóa học của phản ứng
b.Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng
Câu 19. Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu “?” Trong các
phương trình hóa học sau:
a. Cu + ? 

2CuO

b. Zn + ?HCl  ZnCl2 + H2
c.CaO + ?HNO3  Ca(NO3)2 + ?
Câu 20. Canxi cacbonat (CaCO 3) là thành phần chính của đá vôi, khi nung đá vôi xảy ra phản
ứng: CaCO3  CaO + CO 2
Biết rằng nung 280 kg đá vôi tạo ra 140 kg CaO và 110 kg CO2
a/ Viết công thức về khối lượng của các chất trong Phản ứng
b/ Tính tỉ lệ % về khối lượng CaCO 3 chứa trong đá vôi.
Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO 4 - Alx(SO4)y + Cu
a/ Xác định chỉ số x, y
b/ lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp
hợp chất
Câu 22: Nung 84 kg magie cacbonat (MgCO3), thu được m(kg) magie oxit và 44 kg khí
cacbonic
a) Lập PTHH của p/ư
b) Tính khối lượng magie oxit được tạo thành
Câu 23: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) R + O2  R2O3
b) R+ HCl  RCl2 + H2
c) R + H2SO4  R2(SO4)3 + H2
d) R + Cl2  RCl3
e) R + HCl  RCln + H2

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

4

Câu 24: Cho sơ đồ p/ư sau
a. Fe + Cl 2  FeCl3
b. SO2 + O2  SO3
c.

Na2SO4 + BaCl2  NaCl + BaSO4

d.

Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O

Lập phương trình của các P/Ư trên
Câu 25: Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôI xảy ra phản ứng hoá
học sau:
Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon đioxit
Biết rằng khi nung 280 kg đá vôI (CaCO3) tạo ra 140 kg vôI sống (CaO) và 110 kg khí cacbon
đioxit.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng
b) Tính khối lượng canxi cacbonat tham gia p/ư
c) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
a.Hiện tượng hóa học
b. Hiện tượng vật lí.
c. Hiện tượng hóa học.
d. Hiện tượng vật lí.
Câu 2.
Dựa vào dấu hiệu: có chất mới tạo ra hay không để phân biệt hiện tượng vật lí với hiện
tượng hóa học
+ Hiện tượng vât lý: nến chảy lỏng thấm vào bấc, nến lỏng chuyển thành hơi.
+ Hiện tượng hóa học: hơi nến cháy trong kk  khí cacbondioxit và hơi nước.
Câu 3.
Hiện tượng vật lí gồm các câu: b, f, g, h, k
Hiện tượng hóa học gồm các câu: a, c, d, e, I, l, m
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

5

Câu 4.
to
a/ Cồn + oxi 
khí cacbonic + nước

(chất tham gia) (sản phẩm)
to
b/ Nhôm + oxi 
nhôm oxit

(chất tham gia) (sản phẩm)
c/ Nước

to


(chất tham gia)

khí hiđro + khí oxi
(sản phẩm)

Câu 5.
Dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra là có sủi bọt khí
Phương trình chữ: axit clohidric + canxi cacbonat  canxi clorua + nước + cacbon đi oxit
Câu 6.
Ống nghiệm 1

Chất rắn tan, dd màu tím.-> Hiện tượng vật lí

Ống nghiệm 2: Chất không tan hết.->Hiện tượng hóa học
- Phương trình chữ:
to
Kali pemanganat 
Kalimanganat + manganđioxit + oxi

Câu 7.
Hiện tượng hóa học. Vì có xuất hiện chất không tan nước vôi trong vẩn đục
Canxi hiđroxit + cacbonic --> canxi cacbonat + nước
Câu 8.
Hiện tượng hóa học. Vì có xuất hiện chất không tan
Canxi hiđroxit + natri cacbonat  canxi cacbonat + natri hiđroxit
Câu 9.
a. Phương trình chữ:
to
Đá vôi 
canxioxit + khí cacbonic

b.Theo ĐL BTKL ta có:
m Đá vôi = m canxioxit + m khí cacbonic
 m Đá vôi = 112 + 88 = 200 kg
Câu 10.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

6

Theo ĐL BTKL ta có:
m Đá vôi = m canxioxit + m khí cacbonic
 m Khí = 5 tấn + 2,8 tấn = 2,2 tấn
Câu 11.
a. 2Fe + 3Cl 2 

2FeCl3

b. 2SO2 + O2  2SO3
c. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
d. FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3 NaCl
Câu 12.
a/ 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
b/ Na2CO3 + Ca(OH)2 

2NaOH

+ CaCO 3

c/ P + O2  P2O5
d/ Fe2O3 + 3CO 2Fe +3 CO2
e/ 2KClO3  2KCl + 3O2
f/ CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
g/ CaCO3

+2 HCl  CaCl2 + CO2 + H2O

h/ FexOy + 2yHCl  xFeCl2y/x

+ yH2O

Câu 14.
Vì khi nung đá vôi khí cacbonic thoát ra nên khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm.
PTHH : CaCO3 -------- > CaO + CO 2
Câu 15.
a/ FexOy + y H2  xFe

+ yH2O

b/ C6H6 + 15/2O2  6CO2 + 3H2O
c/ 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3+ 8SO2
d/ CxHy + (x +y/4)O2  xCO2 + y/2H2O
Câu 16.
4P + 5O2  2P2O5
số nguyên tử P : số phân tử
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

7

O2 = 4:5
số nguyên tử P : số phân tử
P2O5 = 4:2 = 2:1
Câu 17.
a/ Mg + H2SO4 H2 + MgSO4
b/ số nguyên tử Mg : số phân tử H2SO4 = 1:1
số nguyên tử Mg : số phân tử H2 = 1:1
số nguyên tử Mg : số phân tử MgSO4 = 1:1
Câu 18.
a. Na2CO3 + CaCl2 

CaCO3 + 2NaCl

b. Tỉ lệ số phân tử Na2CO3: số phân tử CaCl2: số phân tử CaCO3 : số phân tử NaCl = 1:1:1:2
Câu 19.
a. Cu + O 2 

2CuO

b. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
c.CaO + 2HNO3  Ca(NO3)2 + H2O
Câu 20.
a. Theo ĐL BTKL, ta có:

mCaCO3 mCaO  mCO2
b.

mCaCO3 (phản ứng ) = 140 + 110 = 250g

250
% CaCO3  .100%
89,3%
280

Câu 21.
a/. x =2 ; y = 3
b/.Phương trình
2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
+ Số Nguyên tử Al : Số nguyên tử Cu = 2:3

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

8

+ SốPhân tử CuSO4 : Số phân tử Al2(SO4)3 = 3:1
Câu 22:
a) PTHH
to


MgCO3

MgO + CO2

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng:
m MgCO3 = mMgO + mCO2
= 84 –44
= 40
Câu 23:
a) 4R + 3O2  2R2O3
b) R+ 2HCl  RCl2 + H2
c) 2R + 3H2SO4  R2(SO4)3 + 3H2
d) 2R + 3Cl2  2RCl3
e) R + 2nHCl  RCln + nH2
Câu 24:
a. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
b. 2SO2 + O2  2SO3
c.

Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4

d.

Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O

Câu 25:
a)

to
CaCO 3 
CaO + CO2

b) mCaCO3 = mCao + mCO2
= 140 + 110
= 250
c) %CaCO3 = (250: 280)*100 = 89,3%

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

9