Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 10

85a649a331571d3e99c79c5d44572b9e
Gửi bởi: hoangkyanh0109 28 tháng 4 2017 lúc 2:48:39 | Được cập nhật: 19 giờ trước (12:51:22) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 559 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Phần mộtGIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. các đại phân tử. B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.Câu 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng có cấu tạo phức tạp. B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan.C. tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống.D. cả A, B, C.Câu 3. Tác giả của hệ thống giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫnđược sử dụng làA. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. Uytakơ.Câu 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống giới bao gồm A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.Câu 5. Giới nguyên sinh bao gồm A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. Câu 6. Vi sinh vật bao gồm các dạng A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi rút. B. vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh .C. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm .1D. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh .Câu 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt kín.Câu 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt kín. Câu 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật là A. vi tảo. B. tảo lục. C. tảo lục đơn bào. D. tảo lục đa bào nguyên thuỷ. Câu 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vậtkhông xương sống làA. cơ thể đối xứng bên và có bộ xương ngoài. B. cơ thể đối xứng bên và có bộ xương trong. C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài. D. có bộ xương trong và cột sống. Câu 12. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.B. động vật đơn bào nguyên thuỷ. C. động vật nguyên sinh. D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ. *Câu 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn là A.Thuộc nhóm nhân sơ. B. Sinh sản bằng bào tử. C. Phagơ có thể xâm nhập vào cơ thể. D. Hình thành hợp tử từng phần.Câu 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bàoCác cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…2A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4. C. 5->2->3->1->4. D. 5->2->3->4->1.Câu 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:A. có khả năng thích nghi với môi trường.B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.D. phát triển và tiến hoá không ngừng.Câu 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờA. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.C. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sangthế hệ khác.Câu 17. Tập hợp các sinh vật sống rừng Quốc gia Cúc Phương là A. quần thể sinh vật.B. cá thể sinh vật.C. cá thể và quần thể.D. quần xã sinh vật .Câu 18. Những con rùa hồ Hoàn Kiếm là:A. quần thể sinh vật.B. cá thể snh vật.C. cá thể và quần thể.D. quần xã và hệ sinh thái.Câu 19. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:A. giới ngành lớp bộ họ chi loài.3B. loài bộ họ chi lớp ngành giới.C. loài chi- họ bộ lớp ngành giới.D. loài chi bộ họ lớp ngành giới.Câu 20. Giới khởi sinh gồm:A. virut và vi khuẩn lam.B. nấm và vi khuẩn.C. vi khuẩn và vi khuẩn lam.D. tảo và vi khuẩn lam.Câu 21. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là:A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.B. Giới nguyên sinh, giới thực vật giới nấm, giới động vật.C. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.Câu 22. Giới động vật gồm những sinh vậtA đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứngnhanh.D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phảnứng nhanh.Câu 23. Giới thực vật gồm những sinh vậtA. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm.B. đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.C. đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năngphản ứng chậm.D. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm. Câu 24. Nấm men thuộc giớiA. khởi sinh.4B. nguyên sinh.C. nấm.D. thực vật.Câu 25. Địa là sinh vật thuộc giớiA. khởi sinh.B. nấm.C. nguyên sinh.D. thực vật.Câu 26. Thực vật có nguồn gốc từA. vi khuẩn.B.nấm.C. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.D. virut.Câu 27. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vậtkhông xương sống làA. cơ thể đối xứng bên và có bộ xương ngoài. B. cơ thể đối xứng bên và có bộ xương trong. C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài. D. có bộ xương trong và cột sống.Câu 28. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ. B. động vật đơn bào nguyên thuỷ. C. động vật nguyên sinh. D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ. ----------------------------------------------------------5Phần thứ hai: SINH HỌC TẾ BÀOChương I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO(Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất)Câu 29 Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:A. C, H, O, P. B. C, H, O, C. O, P, C, N. D. H, O, N, P. Câu 30 Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng củacác đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. B. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. C. có cấu hình điện tử vòng ngoài với điện tử (cùng lúc tạo nên liên kết cộng hoátrị với nguyên tử khác).D. Cả A, B, .*Câu 31. Các nguyên tố vi lư ợng thư ờng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.D. chúng chỉ cần cho thực vật một vài giai đoạn sinh tr ưởng nhất định.Câu 32: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nênA. lipit, enzym.B. prôtêin, vitamin.C. đại phân tử hữu cơ.D. glucôzơ, tinh bột, vitamin.* Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng đầu lá và mép lá bị hoá trắngsau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tốkhoáng A. kali.B. can xi.C. magie.6D. photpho.* Khi cây trồng thiếu phụtpho sẽ dẫn tớiA. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.C. ức chế quá trình tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.D. hiện tượng đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn lại.* Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tớiA. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.C. ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.D. hiện tượng đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn lại.* Khi cây trồng thiếu magie sẽ dẫn tớiA. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.C ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.D. hiện tượng đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn lại.* Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tới7A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtphohữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.C ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượngmonosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôteinkém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.D hiện tượng đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồixoăn lại.Câu 33. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ làA- Cacbon.B- Hydro.C- Oxy.D- Nitơ.*Câu 34. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người làA. ni tơ.B. các bon.C. hiđrrô.D phốt pho.Câu 35. Các chức năng của cácbon trong tế bào làA. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào.B. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.C. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.D. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.Câu 36. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì A. cấu tạo từ nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .B. chúng có tính phân cực.C. có thể tồn tại nhiều dạng vật chất khác nhau.D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. 8Câu 37. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 38. Nước đá có đặc điểmA- các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên tục.B- các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo.C- các liên kết hyđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng.D- không tồn tại các liên kết hyđrô.Câu 39. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nướcA. rất nhỏ.B. có xu hướng liên kết với nhau.C. có tính phân cực.E. dễ tách khỏi nhau.Câu 40. Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kếtA.tĩnh điện.B. cộng hoá trịC. hiđrô.D. este.Câu 41. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 42. Nước có tính phân cực doA. cấu tạo từ oxi và hiđrô.B. electron của hiđrô yếu.C. đầu có tích điện trái dấu.9D. các liên kết hiđrô luôn bền vữngCâu 43. Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. B. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. D. sức căng bề mặt của nước tăng cao. *Câu 44. Khi tìm kiếm sự sống các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hếttìm kiếm xem đó có nước hay không vìA. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiếnhành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.Câu 45. Cácbonhiđrat là hợp chất hưũ cơ được cấu tạo bởi các nguyên tốA. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P. Câu 46. Các bon hyđrát gồm các loạiA. đường đơn, đường đôi.B. đường đôi, đường đa.C. đường đơn, đường đa.D. đường đôi, đường đơn, đường đa.* Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chấtA. chỉ có bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưngriêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ.B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn.C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.D. và C.Câu 47. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat làA- glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.10