Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

64 đề thi ôn thi THPT Quốc gia chọn lọc

4b621d97e69b27f439df6fe729d1ac35
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 20 tháng 4 2021 lúc 14:13:11 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 6:36:56 | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 267 | Lượt Download: 7 | File size: 94.790052 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

meta

1   

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang 

2   

Đề KSCL giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 cụm trường THPT TP Nam Định 

3   

Đề kiểm định Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh 

4   

Đề thi KSCL lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh 

5   

Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 4 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Bình Thuận 

6   

Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

7   

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định 

8   

Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường chuyên KHTN – Hà Nội 

9   

Bài thi giữa kỳ 2 Giải tích 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Phù Cừ – Hưng Yên

10   

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Giang 

11   

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Việt Đức – Hà Nội 

12   

Đề KSCL Toán 12 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

13   

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh 

14   

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Nam

15   

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM 

16   

Đề thi khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 trường Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình 

17   

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải 

Dương 

18   

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội 

19   

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Gia Định – TP HCM 

20   

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 trường THPT C Nghĩa Hưng – Nam Định 

21   

Đề thi 8 tuần HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 

22   

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Trấn Biên – Đồng Nai 

23   

Đề kiểm tra số 2 HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương

24   

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ

25   

Đề thi chọn HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng 

26   

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre 

27   

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2019 sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh 

28   

Đề KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán 12 lần 2 trường Lê Xoay – Vĩnh Phúc

29   

Đề kiểm tra định kì Toán 12 năm 2019 trường Nguyễn Khuyến – TP. HCM (03/03/2019) 

30   

Đề KSCL Toán 12 THPT năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Phú Thọ

31   

Đề kiểm tra Toán 12 bài số 5 năm 2018 – 2019 trường Quang Trung – Hà Nội 

32   

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường An Thới – Kiên Giang 

33   

Đề kiểm tra tập trung Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Định Quán – Đồng Nai 

34   

Đề thi HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 cụm trường THPT huyện Yên Dũng – Bắc Giang 

35   

Đề thi chọn HSG Toán 12 chuyên năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai 

36   

16 đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Hình học 12 chương 3 có đáp án

37   

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình 

Dương 

38   

Tuyển tập đề thi thử và học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX4 – 2019) 

39   

Tuyển tập đề thi thử và giữa học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX3 – 2019) 

40   

Đề thi chọn HSG Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai 

41   

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng 

42   

Đề thi KSCL lần 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Cộng Hiền – Hải Phòng 

43   

Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Cộng Hiền – Hải Phòng 

44   

Đề thi KSCL Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hóa 

45   

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Tây Ninh

46   

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình 

47   

Bộ đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Giải tích 12 chương 3 có đáp án

48   

Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Trị

49   

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Long An 

50   

Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT thành phố Đà Nẵng 

51   

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

52   

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Kỳ Anh – Hà Tĩnh

53   

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 có đáp án – Nguyễn Bảo Vương

54   

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quãng Ngãi 

55   

Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Hậu Lộc 1 – Thanh Hóa 

56   

Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội 

57   

Kiểm tra định kỳ Toán 12 tháng 02/2019 trường Nguyễn Khuyến – TP. HCM 

58   

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Trấn Biên – Đồng Nai 

59   

Đề thi tháng 2/2019 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang 

60   

Đề thi công bằng Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường chuyên KHTN – Hà Nội 

61   

Đề KSCL Toán 12 ôn thi THPTQG năm 2018 – 2019 trường chuyên Vĩnh Phúc lần 3 

62   

Kiểm tra định kỳ HK2 Toán 12 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Lương Định Của – Cần Thơ

63   

Nội dung khảo bài Toán 12 

64   

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An 

65   

Đề thi HSG Toán 12 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh 

66   

Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đông Sơn 1 – Thanh Hóa 

Trang 1 -  

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG 

TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 

MÔN TOÁN LỚP 12 

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) 

 

 

(Đề có 2 trang)

 

Họ tên: .................................................................................................... Lớp: ...................

 

 

 

Câu 61:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  (1;0; 2)

A

,  (2;1; 1)

B

và  (1; 2;2)

.  Hãy tìm tọa độ trọng 

tâm  của  ABC

A. 

4 1 1

;

;

3 3 3

− −

B. 

4 1 2

;

;

3 3 3

C. 

1

1;1;

3

D. 

1 1 1

; ;

3 3 3

Câu 62: Cho mặt cầu 

( )

2

2

2

:

2

4

6

0

S x

y

z

x

y

z m

+

+

+

+

+ =

. Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng 

( )

:

2

2 1 0

P x

y

z

+

− =

A. m = 3. 

B. 

3

= −

C. 

2

= −

D. m = 2. 

Câu 63: Cho mặt cầu 

( )

2

2

2

:

2

4

6

0

S x

y

z

x

y

z m

+

+

+

+

+ =

. Tìm m để (S) cắt mặt phẳng 

( )

: 2

2 1 0

P

x y

z

− −

+ =

theo 

giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 

4

π

A. m = 10. 

B. m = 9. 

C. m = 3. 

D. 

3

= −

Câu 64: Phương trình mặt cầu tâm 

(

)

2; 3;4

I

và đi qua 

(

)

4; 2;2

A

là: 

A. 

(

) (

) (

)

2

2

2

2

3

4

3

x

y

z

+

+

+ −

=

B. 

(

) (

) (

)

2

2

2

2

3

4

9

x

y

z

+

+

+ +

=

C. 

(

) (

) (

)

2

2

2

2

3

4

3

x

y

z

+

+

+ +

=

D. 

(

) (

) (

)

2

2

2

2

3

4

9

x

y

z

+

+ −

=

Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng 

( )

:

2

0

P x

y z

+ =

và đường thẳng 

1

1

2

:

4

3

1

x

y

z

d

+

+

=

=

Tìm giao điểm của (P) và d.  

A. 

(

)

1; 1;2 .

− −

B. 

(

)

1;1;1 .

M

C. 

(

)

3;2;1 .

M

D. Kết quả khác  

Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm 

(2;3;0)

A

và vuông góc với mặt phẳng  ( ) :

3

5 0

P x

y z

+

− + =

.  

A. 

1 3

3

1

x

t

y

t

z

t

=

+

 =

 = −

.  

B. 

2

3 3

x

t

y

t

z

t

=

+

 = +

 = −

.  

C. 

2

3 3

x

t

y

t

z

t

=

+

 = +

 =

D. 

1 2

3 3

1

x

t

y

t

z

=

+

 = +

 = −

Câu 67:  Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng 

1

2

:

2

1

2

x

y z

==

và điểm 

(

)

2;5;3

M

. Mặt 

phẳng 

( )

P

chứa  ∆ sao cho khoảng cách từ  đến 

( )

P

lớn nhất có phương trình là : 

A. 

4

1 0

x

y z

− + =

.  

B. 

4

1 0

x

y z

+

− + =

.  

C. 

4

3 0

x

y z

+ − =

.  

D. 

4

3 0

x

y z

+

+ − =

.  

Câu 68:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ 

(

)

(

)

1;2;3 ,

2; 1;2 ,

a

b

=

=





(

)

2;1; 1

=−



. Tìm tọa độ của 

vectơ 

3

2

m

a

b c

=

+





 

A. 

(

)

3;9;4

= −



B. 

(

)

5;5;12

=



C. 

(

)

3;9; 4

=−



D. 

(

)

3; 9;4

= − −



Câu 69:  Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng 

( )

: 2

1 0

P

x y

+ − =

. Mặt phẳng 

( )

P

có một vectơ 

pháp tuyến là  

A. 

(

)

2;1; 1

=

.  

B. 

(

)

2; 1;1

= − −

.  

C. 

(

)

2;1;0

=

.  

D. 

(

)

1;2;0

=

.  

Câu 70: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm 

(

)

1;4;2

và có thể tích 

972

V

π

=

.  Khi đó phương trình của 

mặt cầu (S) là: 

A. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

4

2

9

x

y

z

+

+

+ −

=

B. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

4

2

9

x

y

z

+

+

+ −

=

C. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

4

2

81

x

y

z

+

+

+ +

=

D. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

4

2

81

x

y

z

+

+

+ −

=

Câu 71:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  (2; 1;6)

,  ( 3; 1; 4)

− − −

, (5; 1;0)

và  (1;2;1)

D

. Tính thể 

tích của tứ diện  ABCD 

A.  40 . 

B.  30 . 

C.  60 . 

D.  50 . 

Câu 72:  Phương trình chính tắc của đường thẳng qua N(-2;1;2) có vecto chỉ phương 

( 1;3;5)

= −

A. 

2

1

2

1

3

5

x

y

z

+

+

=

=

B. 

2

1

2

1

3

5

x

y

z

+

=

=

C. 

2

1

2

1

3

5

x

y

z

=

=

D. 

2

1

2

1

3

5

x

y

z

+

=

=

Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  ( 1;1;3)

và hai đường thẳng 

1

3

1

:

3

2

1

x

y

z

+

=

=

Mã đề 101 

Trang 2 -  

1

:

1

3

2

x

y

z

+

===

. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với  ∆ và  ′

.  

A. 

1

13

x

t

y

t

z

t

=− −

 = −

 =

+

B. 

1

13

x

t

y

t

z

t

=− −

 = +

 =

+

C. 

1

1

1 3

x

t

y

t

z

t

=− −

 = +

 = +

D. 

13

x

t

y

t

z

t

= −

 = +

 =

+

Câu 74:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện  ABCD có tọa độ các điểm 

(

)

1;1;1

A

(

)

2;0;2

B

(

)

1; 1;0

− −

(

)

0;3;4

D

. Trên các cạnh  AB ,  AC ,  AD lần lượt lấy các điểm  , ,

B C D

′ ′ ′ sao cho 

4

AB

AC

AD

AB

AC

AD

+

+

=

và 

tứ diện 

AB C D

′ ′ ′

có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng 

(

)

B C D

′ ′ ′ là  

A. 16 40

44 39 0

x

y

z

+

=

B. 16 40

44 39 0

x

y

z

+

+

=

C. 16 40

44 39 0

x

y

z

+

+

=

D. 16 40

44 39 0

x

y

z

=

Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 

3

1

3

2

1

1

x

y

z

+

+

=

=

. Hỏi điểm nào 

sau đây thuộc đường thẳng d ?  

A.  Q( 2; 1; 1).

− − −

B.  P(2;1;1).

C.  M( 3; 1;3).

− −

D.  N(3;1; 3).

Câu 76:  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng 

( )

P

đi qua 

(

)

2;1; 1

và vuông góc với 

đường thẳng 

1

1

:

3

2

1

x

y z

d

+

=

=

.  

A.  3 2

7 0

x

y z

− − =

.  

B.  3 2

7 0

x

y z

− + =

.  

C.  2

7 0

x y z

− + − + =

.  

D.  2

7 0

x y z

− + − − =

.  

Câu 77: Tâm I và bán kính R của mặt cầu 

( ) (

) (

)

2

2

2

:

1

2

4

S

x

y

z

+

+

+

=

là: 

A. 

(

)

1;2;0 ,  

2

I

R

=

B. 

(

)

1; 2;0 ,  

2

I

R

=

C. 

(

)

1;2;0 ,  

4

I

R

=

D. 

(

)

1; 2;0 ,  

4

I

R

=

Câu 78: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 

1

2

4

1

5

2

3

:

;  :

3

1

2

1

3

1

x

y

z

x

y

z

d

d

+

+

=

=

=

=

. Gọi  ( ; ; )

I a b c

là tâm 

mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng 

1

2

;

d d

. Tính 

2

2

2

.

S a b c

=

+

+

A. 9

B.  6

C. Kết quả khác  

D. 4  

Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 

3

2

6

:

2

3

4

x

y

z

d

+

+

=

=

và đường thẳng ∆: 

2

5

4 .

1

2

2

x

y

z

+

=

=

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d và ∆.  

A. 

(

)

3; 2;6 .

− −

B. 

(

)

2; 5;4

C. 

(

)

1;1;10 .

D. 

(

)

1; 1; 10 .

− −

Câu 80:  Mặt phẳng đi qua ba điểm 

(

)

0;0;2

A

(

)

1;0;0

B

và 

(

)

0;3;0

C

có phương trình là:  

A. 

1

2 1 3

x y z

+ + =

.  

B. 

1

2 1 3

x y z

+ + =−

.  

C. 

1

1 3 2

x y z

+ + =−

.  

D. 

1

1 3 2

x y z

+ + =

.  

Câu 81:  Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz cho các điểm 

(

)

0;1;2

A

(

)

2; 2;1

B

(

)

2;0;1

. Phương trình mặt 

phẳng đi qua  và vuông góc với  BC là  

A. 

2 3 0

y

z

− +

− =

.  

B. 

2 5 0

y

z

+

− =

.  

C.  2

1 0

x y

− − =

.  

D.  2

1 0

x y

− + =

.  

Câu 82:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 

(

)

(

)

(

)

2; 1;3 ,

1; 3;2 ,

3;2; 4

a

b

c

=−

=−

= −

. Gọi  x



là vectơ thỏa mãn 

.

5, .

11, .

20

x a

x b

x c

=

=

=

 

 

 

. Tìm tọa độ  x



A. 

(

)

3;2; 2

=

B. 

(

)

2;3;1

=

C. 

(

)

1;3;2

=

D. 

(

)

2;3; 2

=

Câu 83:  Trong không gian  Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau

1

2 2

:

6 2

2

x

t

d

y

t

z

t

=

+

 = −

 =− +

  và 

2

4 '

:

1 3 '

2 2 '

x

t

d

y

t

z

t

=

+

 =− +

 =− −

. Phương trình mặt 

phẳng 

( )

P

chứa 

1

d

và 

( )

P

song song với đường thẳng 

2

d

là  

A. 

( )

: 2

6 0

P

x y

+ − =

.  

B. 

( )

:

5

8 16 0

P x

y

z

+

+

+

=

.  

C. 

( )

:

5

8 16 0

P x

y

z

+

+

=

.  

D. 

( )

:

4

6 12 0

P x

y

z

+

+

=

.  

Câu 84:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng 

( )

P

đi qua điểm 

(

)

3; 4;7

M

và chứa trục 

Oz

.  

A. 

( )

: 3

4

0

P

x

z

+

=

.  

B. 

( )

: 4

3

0

P

y

z

+

=

.  

C. 

( )

: 3

4

0

P

x

y

+

=

.  

D. 

( )

: 4

3

0

P

x

y

+

=

.  

Câu 85: Trong không gian cho đường thẳng 

1

2

1

2

3

3

x

y

z

+

=

=

. Hãy chỉ ra một vectơ 

không phải là vectơ chỉ phương 

của đường thẳng đã cho? 

 

A. (-2; 3; -3).  

B. (4; -6; 6).  

C. (1; 2; -1).  

D. (2; -3; 3).  

 

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG 

TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 

 

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 

MÔN TOÁN LỚP 12 

 Thời gian làm bài : 45 Phút 

 

 

 

Phần đáp án câu trắc nghiệm:  

 

101 

61 

62 

63 

64 

65 

66 

67 

68 

69 

70 

71 

72 

73 

74 

75 

76 

77 

78 

79 

80 

81 

82 

83 

84 

85 

 

       Trang 1/5 - Mã đề thi 132 

CỤM TRƯỜNG THPT 

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II 

 NĂM HỌC 2018-2019

 

Môn Toán - Lớp 12 

Thời gian làm bài: 90 phút 

Mã đề thi 

132 

Họ

 và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: .............................

 

Câu  1:

  Trong  không  gian  Oxyz,  cho  mặt  cầu 

2

2

2

( ) :

4

2

2

19

0

S

x

y

z

x

y

z

  và  mặt  phẳng 

( ) : 2

2

3

0

P

x

y

z

m

 

  

 với m là tham số. Gọi T  là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt

phẳng 

( )

P

 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng  6

. Tổng giá trị của tất cả các phần tử

thuộc T bằng

A.

4.

B.

24.

C.

-20.

D.

-16.

Câu 2:

 Đường thẳng 

1

x

 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây? 

A. 

2

1

.

1

x

y

x

 

B. 

2

1.

y

x

 

C. 

2

1

.

1

x

y

x

 

D. 

2

1

.

1

y

x

 

Câu 3:

 Hàm số 

2

2

3

x

y

 có đạo hàm là 

A. 

2

2

3

'

ln 3

x

y

.

B. 

2

2

2 .3

'

ln 3

x

x

y

.

C. 

2

2

'

2 .3

.ln 3

x

y

x

D. 

2

2

'

2 .3

x

y

x

Câu 4:

 Một lớp học có 38 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai bạn học sinh trong lớp? 

A.

406.

B.

703.

C.

360.

D.

38.

Câu 5:

 Cho hàm số 

1

( )

ln

4

x

f x

x

. Tính giá trị của biểu thức 

'(0)

'(3)

'(6) ....

'(2019)

P

f

f

f

f

A. 

1

4

B. 

2024

2023

C. 

2022

2023

D. 

2020

2023

Câu 6:

 Đồ thị trong hình bên là của hàm số 

( )

y

f x

 

 S là diện tích hình phẳng ( phần tô đậm trong hình) là 

A. 

0

1

2

0

( )

( )

S

f x dx

f x dx

B. 

1

2

( )

S

f x dx

C. 

2

1

0

0

( )

( )

S

f x dx

f x dx

D. 

0

1

2

0

( )

( )

S

f x dx

f x dx

Câu 7:

 Số nghiệm nguyên của bất phương trình 

1

2

log (

1)

3

x

  

 là 

A.

6.

B.

7.

C.

8.

D.

9.

Câu  8:

  Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m  thuộc  khoảng  (-2019;  2020)  để  hàm  số 

3

2

2

3(2

1)

6 (

1)

2019

y

x

m

x

m m

x

 đồng biến trên khoảng 

(2;

)



A.

2021.

B.

2020.

C.

2018.

D.

2019.

Câu  9:

  Trong  không  gian  Oxyz,  cho  điểm 

(2; 1; 3)

A

 

  và  mặt  phẳng 

( ) : 3

2

4

5

0

P

x

y

z

 

.  Mặt 

phẳng 

( )

Q

 đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là 

A.

( ) : 3

2

4

4

0

Q

x

y

z

 

.

B.

( ) : 3

2

4

4

0

Q

x

y

z

 

.


Document Outline