51 câu Vận dụng cao - Hình học giải tích Oxyz có lời giải chi tiết ôn thi THPT năm 2021
Gửi bởi: HCEM - CNTT 5 tháng 4 2021 lúc 17:05:38 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:15:21 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 478 | Lượt Download: 13 | File size: 1.522965 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
HÌNH TỌA ĐỘ OXYZ
Câu
1:
Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
A 2; 2; 4 , B 3; 3; 1
điểm
P : 2x y 2z 8 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2MA
A. 135 .
B. 105 .
C. 108 .
2
và
mặt
phẳng
3MB2 bằng:
D. 145 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 1 . Biết rằng tồn tại duy nhất
điểm S a; b; c khác gốc tọa độ để SA , SB , SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a ,
b và c .
A.
16
.
9
B.
4
.
81
C.
4
.
9
D.
16
.
81
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3; 4 . Gọi P là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
xOx , yOy , zOz lần lượt tại các điểm D , E , F sao cho OD 2OE m2 2m 2 OF 0 , trong đó m là
tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng P thỏa mãn yêu cầu trên.
Tập hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?
A. 7.
B. 3.
C. 15.
D. 4.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4 và đường thẳng d :
x 1 y 2 z
.
1
1
2
Biết rằng tồn tại điểm M a; b; c d sao cho MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a b 3c bằng
A. 10.
B.
35
.
3
C. 11.
D.
1
.
2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD với S 1; 1;6 , A 1; 2; 3 , B 3;1; 2 ,
D 2; 3; 4 . Gọi I là tâm mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng SAD .
21
3 3
6
3
.
B. d
.
C. d
.
D. d
.
2
2
2
2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 4x 4y 2z 7 0 và đường
A. d
thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 2m y 4mz 4 0 và 2x my 2m 1 z 8 0. Khi m
thay đổi các giao điểm của dm và S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r
142
.
15
B. r
92
.
3
C. r
23
.
3
D. r
586
.
15
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 3; 2;0 , C 1; 2; 4 . Gọi M là
điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với mặt phẳng ABC các góc bằng nhau; N là
điểm thay đổi nằm trên mặt cầu S : x 3 y 2 z 3
2
2
2
1
. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN
2
bằng:
A.
2
.
2
B.
5.
C.
2.
D.
3 2
.
2
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;0; 3 , B 0; 3;0 , C 3;0;0 ,
D 3; 3; 3 . Hỏi có bao nhiêu điểm M x; y; z (với x, y , z nguyên) nằm trong tứ diện.
A. 4 .
B. 1 .
C. 10 .
D. 7 .
x y 1 z 1
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và điểm A 1;1;1 . Hai điểm
2
1
1
B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng OAB vuông góc OAC . Gọi điểm B là hình chiếu
vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC . Biết quỹ tích các điểm B là một đường tròn cố định, tính
bán kính r của đường tròn này.
A. r
60
.
10
B. r
3 5
.
10
C. r
70
.
10
D. r
3 5
.
5
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;1;1 ; B 1; 2; 1 ; C 1; 2; 2 và mặt phẳng
: x 2 y 2z 1 0 .
Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA2 MB2 2 MB.MC bằng
A.
25
.
4
B.
17
.
4
C.
13
.
2
D.
11
.
2
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 3; 3;1 và B 4; 4;1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt
phẳng P : z 2. Giá trị nhỏ nhất của 3MA2 4 MB2 bằng
A. 245.
B. 189.
C. 231.
D. 267.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng
Q : x 2 y z 8 0
P , Q , R
và
R : x 2y z 4 0.
Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng
lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T AB2
A. 72 3 3.
P : x 2y z 1 0,
B. 96.
C. 108.
144
AC
D. 72 3 4.
Câu 13: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ
nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của
quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4.
Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng
A. 6.
B. 14.
C. 12.
D. 10.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm M x; y; z sao cho x y z 3
là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó
A. V 54.
B. V 72.
C. V 36.
D. V 27.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2; 3; 2 , C 0; 1;1. Mặt cầu S có bán kính
R 6 và tiếp xúc với mặt phẳng ABC tại trọng tâm G của tam giác ABC. Mặt cầu S nhận điểm nào
dưới đây làm tâm?
A. M 3;1; 4 .
B. N 5; 3; 4 .
C. P 5; 3; 4 .
D. Q 3; 1; 4 .
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C ' có A x0 ;0;0 ,
B x0 ;0;0 , C 0;1;0 và B' x0 ;0; y0 , trong đó x0 , y 0 là các số thực dương và thoả mãn x0 y0 4 . Khi
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B' C lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ có bán kính
R bằng bao nhiêu?
A. R 17 .
B. R
29
.
4
C. R 17 .
D. R
29
.
2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm M x; y; z sao cho x y z 3
là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó
A. V 54.
B. V 72.
C. V 36.
D. V 27.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a,b,c khác 0
và a 2b 2c 6. Biết rằng khi a,b,c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt
phẳng P cố định. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng P
B. d 3.
A. d 1.
D. d 3.
C. d 2.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA a , SB b, SC c. Một mặt phẳng đi qua trọng tâm của ABC ,
cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A, B, C . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
3
.
a b2 c 2
B.
2
2
a b c
2
2
2
.
C.
1
1
1
.
2
2
SA SB SC 2
2
.
a b2 c 2
9
.
a b2 c 2
D.
2
2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 3. Một mặt phẳng tiếp
xức với mặt cầu
T
S
và cắt Ox, Oy, Oz tương ứng tại A, B, C. Tính giá trị của biểu thức
1
1
1
.
2
2
OA
OB OC 2
A. T
1
3
.
1
B. T .
3
1
C. T .
9
D. T 3.
6
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2; 3;0 , B 0; 2;0 , M ; 2; 2 và đường
5
x t
thẳng d : y 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng
z 2 t
A. 2 3.
B. 4.
C. 2.
2 6
.
5
D.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 ngoại tiếp khối
2
2
bát diện H được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều S.ABCD và S.ABCD (đều có đáy là tứ giác ABCD).
Biết rằng đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD là giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng
P : 2x 2y z 8 0. Tính thể tích khối bát diện H
665
34
A. V H .
B. V H
.
81
9
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
68
1330
C. V H .
D. V H
.
9
81
S : x2 y2 z2 4x 2y 6z 5 0 và mặt phẳng
P : 2x 2y z 16 0. Điểm M, N di động lần lượt trên S và P . Khi đó giá trị nhỏ nhất của đoạn MN
là:
A. 8.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 3 , véc – tơ u 6; 2; 3 và đường thẳng d :
x 4 y 1 z 2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với giá của u và cắt d .
3
2
5
x 1 y 1 z 3
x 1 y 5 z 1
A.
.
B.
.
2
3
6
2
3
2
x 1 y 4 z 5
x 2 y 5 z 1
C.
.
D.
.
1
3
4
3
3
4
P : x y 2z 1 0 và
S là mặt cầu có tâm thuộc Ox, đồng thời S cắt mặt phẳng P theo giao
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
Q : 2x y z 1 0. Gọi
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có duy nhất một mặt cầu S thỏa mãn điều kiện bài toán
A. r
3 2
.
2
B. r
10
.
2
C. r 3.
D. r
14
.
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 6; 3; 4 , B a; b; c . Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm của
đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz , Oyz . Biết rằng M,N,P nằm trên đoạn AB sao
cho AM MN NP PB. Tính giá trị của tổng a b c
A. a b c 11.
B. a b c 11.
D. a b c 17.
D. a b c 17.
P : 2x y z 2 0,
Q : x 2y z 2 0, R : x y 2z 2 0, T : x y z 0. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc T
và tiếp xúc với P , Q , R ?
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm O 0;0;0 , A 1;0;0 , B 0;1;0 , và C 0;0;1 .
Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều các mặt phẳng OAB , OBC , OCA , ABC ?
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 2;0;0 , B 0; 4; 2 , C 2; 2; 2 . Gọi d là
đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC , S là điểm di động trên đường thẳng d, G và
H lần lượt là trọng tâm của ABC , trực tâm của SBC. Đường thẳng GH cắt đường thẳng d tại S. Tính
tích SA.SA
9
3
A. SA.SA .
B. SA.SA .
C. SA.SA 12.
D. SA.SA 6.
2
2
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 (đvdt) và hai đáy là
hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng , có phương trình lần lượt là : x 2 y 3z a 0 và
: 3x 6 y 9 z b 0 a , b
, b 3a . Hỏi nếu thể tích khối lăng trụ bằng 5 14 thì khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. 3a b 14.
B. a
b
42.
3
C. 3a b 14.
D. a
b
14.
3
x t
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 và 2 mặt phẳng P , Q lần
z t
lượt có phương trình x 2 y 2 z 3 0 ; x 2 y 2 z 7 0 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I thuộc
đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q .
2
2
2
4
4
B. x 3 y 1 z 3
9
9
2
2
2
2
2
2
4
4
C. x 3 y 1 z 3
D. x 3 y 1 z 3
9
9
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2; 3
A. x 3 y 1 z 3
2
2
2
và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
1
1
1
có giá trị nhỏ nhất
2
2
OA OB OC 2
A. P : x 2y 3z 14 0
B. P : x 2 y 3z 11 0
C. P : x 2y z 14 0
D. P : x y 3z 14 0
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;1;1 , B 3;0; 1 , C 0; 21; 19 và mặt cầu
S : x 1 y 1 z 1
2
2
2
1 . M a, b, c là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức
T 3MA2 2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c
A. a b c
14
5
B. a b c 0
C. a b c
12
5
D. a b c 12
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 4 z2 5 . Tìm tọa độ điểm
2
A thuộc trục Oy, biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vec-tơ pháp tuyến lần lượt là các vec-tơ
đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
thuộc đường thẳng d?
x1 y 2 z
. Điểm nào sau đây
1
1
3
C. P 1; 1; 3
B. N 1; 2;0
A. Q 1; 0; 2
A 0; 2; 0
D.
A 0; 8; 0
A 0; 0; 0
C.
A 0; 6; 0
A 0; 0; 0
B.
A 0; 8; 0
A 0; 2; 0
A.
A 0; 6; 0
D. M 1; 2;0
59 32 2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ; ; và mặt cầu S có phương trình
9 9
9
x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0. Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu S , trong đó
A , B , C là các tiếp điểm. Mặt phẳng ABC có phương trình là px qy z r 0. Giá trị của biểu thức
p q r bằng
A. 4.
B. 4.
C. 1.
D. 36.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 2; 3;1 , B 1; 2;0 , C 1;1; 2 .
Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x 2 y 13 z 9
.
1
8
5
x 3 y 21 z 14
D.
.
1
8
5
x 1 y 5 z 4
.
1
8
5
x 1 y 11 z 6
C.
.
1
8
5
A.
B.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x2 y 1 z1
và
1
1
2
x3 y 1 z 3
. Viết phương trình mặt phẳng P chứa d và tạo với tam giác một góc 30. có
1
1
2
dạng: x ay bz c 0 với a, b, c khi đó giá trị a b c là
:
A. 8
Câu
39:
B. -8
Trong
không
gian
C. 7
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
D. -7
cho
A 2; 11; 5
và
mặt
phẳng
P : 2mx m 1 y m 1 z 10 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với
P và cùng đi qua A. Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.
2
A. 2 2.
2
B. 5 2.
C. 7 2.
D. 12 2.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
: x 2 y 2z 1 0
: 2 x 4 y 5z 2 0 ,
và : 4x my z n 0 . Để ba mặt phẳng đó có chung giao tuyến thì tổng m n
bằng
A. 4
C. 8
B. 8.
D. 4.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 , D 1;1;1. Kí hiệu
d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d là lớn nhất. Hỏi đường
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 2;1 .
B. N 5;7; 3 .
D. Q 7;13; 5 .
C. P 3; 4; 3 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 8;1;1 . Mặt phẳng P qua M cắt các tia
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B, C thỏa mãn OA2 OB2 OC 2 đạt giá trị nhỏ nhất có dạng là
P :
ax by cz 12 0. Khi đó a b c là:
A. 9.
B. 9.
D. 11.
C. 11.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3; 1; 3 , B 3;0; 1 , C 1; 3;1 và mặt phẳng
P : 2x 4y 3z 19 0. Tọa độ điểm
M a; b; c thuộc P sao cho MA 2 MB 5 MC đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó a b c bằng:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
S : x
2
Oxyz ,
D. 7.
cho
: 2x 2y z 14 0,
mặt cầu
y2 z2 2x 4y 6z 11 0. Mặt phẳng P // cắt S theo thiết diện là một hình tròn có diện
tích 16. Khi đó phương trình mặt phẳng P là:
A. 2x 2 y z 14 0.
B. 2 x 2 y z 4 0.
C. 2x 2 y z 16 0.
D. 2 x 2 y z 4 0.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2; 3 , B 1;1; 2 , C 0; 3; 5 . Xác định
điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho: MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là:
A. 0.
B.
5.
C. 5.
D. 6.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 2; 1; 2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa
độ O xuống mặt phẳng P . Số đo góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q có phương trình y z 0
là:
A. 90.
B. 60.
C. 45.
D. 30.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A 2; 1; 1 , B 0; 3; 1 và mặt phẳng
P : x y z 3 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho 2MA MB
A. M 4; 1; 0 .
B. M 1; 4; 0 .
C. M 4; 1; 0 .
có giá trị nhỏ nhất.
D. M 1; 4; 0 .
x 3 t
x 2 y 1 z 2
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho d :
và d : y 2 t , t . Viết
1
1
1
z 5
phương trình chính tắc của đường vuông góc chung của d và d .
x 1 y 2 z 3
.
1
1
1
x 1 y 2 z 3
C.
.
1
2
2
A.
x 1 y 2 z 1
.
1
1
2
x 1 y 2 z 3
D.
.
1
1
2
B.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0; 2 , B 0; 1; 2 và mặt phẳng
P : x 2y 2z 12 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho MA MB nhỏ nhất?
A. M 2; 2;9 .
6 18 23
B. M ; ; .
11 11 11
7 7 31
C. M ; ; .
6 6 4
2 11 18
D. M ; ; .
5 5 5
x 1 2t
x 2 t
, d : y 1 2t và mặt
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y t
z 1 3t
z 2t
phẳng P : x y z 2 0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P , cắt d và d có phương trình là
x 1 y 1 z 1
.
1
1
4
x 1 y 1 z 4
D.
.
2
2
2
x 3 y 1 z 2
.
1
1
1
x 2 y 1 z 1
C.
.
1
1
1
A.
B.
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và các điểm A 3; 2; 4 ,
B 5; 3;7 . Mặt cầu S thay đổi đi qua A, B và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn C có
bán kính r 2 2. Biết tâm của đường tròn C luôn nằm trên một đường tròn cố định C1 . Bán kính của
C là
1
A. r1 14 .
B. r1 12 .
C. r1 2 14 .
D. r1 6 .
HÌNH TỌA ĐỘ OXYZ
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2; 4 , B 3; 3; 1 và mặt
phẳng P : 2x y 2z 8 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất
của 2 MA2 3MB2 bằng:
A. 135 .
B. 105 .
C. 108 .
D. 145 .
Lời giải
2 2 xI 3 3 xI 0
xI 1
Lấy điểm I thoả mãn 2 IA 3IB 0 . Ta có 2 2 yI 3 3 yI 0 yI 1
zI 1
2 4 zI 3 1 zI 0
DISCOVERY
Ta áp dụng phương pháp
giải của bài toán tổng quát
để giải các bài toán tương
tự ở dưới đây.
Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz, cho ba điểm
mặt phẳng
Gọi điểm
nằm
trên mặt phẳng
sao
cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
tổng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C.
Suy ra I 1;1;1 .
2 MI . 2 IA 3IB 5MI 2 IA
2
Ta có 2 MA2 3MB2 2 MI IA 3 MI IB
5 MI 2 2 IA2 3IB2
2
2
2
3IB2 (do 2 IA 3IB 0 ).
Với điểm I 1;1;1 thì IA2 và IB2 không đổi. Suy ra 2 MA2 3MB2 nhỏ nhất khi
MI nhỏ nhất MI P hay MI d I ; P
2 1 1 2.1 8
22 1 2 2
2
3.
Có IA2 27 và IB2 12.
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 3MB2 bằng
5MI 2 2IA2 3IB2 5.32 2.27 3.12 135.
Bài toán tổng quát: Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,..., An . Tìm điểm M sao
cho biểu thức P 1 MA12 2 MA22 ... n MAn2
a. Đạt giá trị nhỏ nhất, với 1 2 ... n 0.
b. Đạt giá trị lớn nhất, với 1 2 ... n 0.
Phương pháp giải:
Gọi I là điểm thỏa mãn 1 .IA1 2 .IA2 ... n .IAn 0 . Điểm I tồn tại và duy nhất
n
nếu
i 1
i
0. Khi đó P 1 MI IA1
2
2 MI IA2
2
... n MI IAn
2
n
1 2 ... n .MI 2 2 1 .IA1 2 .IA2 ... n .IAn i .IAi2
n
Do
.IA
i 1
i
2
i
i 1
không đổi nên
a. Nếu 1 2 ... n 0 thì P nhỏ nhất MI nhỏ nhất.
b. Nếu 1 2 ... n 0 thì P lớn nhất MI lớn nhất.
Đáp án A.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 1 .
Biết rằng tồn tại duy nhất điểm S a; b; c khác gốc tọa độ để SA , SB , SC đôi một
vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a , b và c .
A.
16
.
9
Lời giải
B.
4
.
81
C.
4
.
9
D.
16
.
81
Cách 1: Ta có AS a 1; b; c , BS a; b 2; c , CS a; b; c 1 .
STUDY TIP
1) Trong không gian, cho
tam giác
có ba góc
nhọn. Khi đó, tồn tại đúng
hai điểm
và
sao cho
các tứ diện
và
là các tứ diện vuông
tại
và
và
. Đồng thời,
đối xứng với nhau
qua mặt phẳng
.
2) Trong không gian
cho điểm
,
và
mp
.
Gọi H và M’ lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M lên
và điểm đối xứng với M
qua
. Khi đó:
AS.BS 0
a 2 b 2 c 2 a 2b 0
a; b; c 0; 0; 0
2
2
2
Theo giả thiết, ta có BS.CS 0 a b c a c 0
8 4 8
a ; b; c ; ;
a 2 b 2 c 2 2b c 0
9 9 9
CS. AS 0
16
8 4 8
Do S O nên chọn a; b; c ; ; . Suy ra a2 b2 c 2 .
9
9 9 9
x y z
Cách 2: Ta có ABC : 1 ABC :2 x y 2 z 2 0 .
1 2 1
OABC là tứ diện vuông tại O . Gọi O là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng
ABC thì O chính là điểm S . Khi đó, dễ dàng tính được S 89 ; 94 ; 98 .
Do vậy, a2 b2 c 2
16
.
9
Đáp án A.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3; 4 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua M và cắt các trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại các điểm D , E , F sao cho
OD 2OE m2 2m 2 OF 0 , trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp
với
.
các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng P thỏa mãn yêu cầu trên. Tập
hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?
A. 7.
B. 3.
C. 15.
D. 4.
Lời giải
P có phương trình a x 2 b y 3 c z 4 0 ax by cz 2a 3b 4c .
Đặt p m2 2m 2 , p 0 . Do D , E , F khác O nên abc 0 và k 2a 3b 4c 0.
k
k
k
Do vậy D ;0;0 , E 0; ;0 , F 0;0; . Lại do OD 2OE pOF nên
c
a
b
a b c
1 2 p
hay
.
1 2 p
a b c
Xảy ra các trường hợp sau:
STUDY TIP
Cho ba số dương p, q, r và
điểm
với
. Để đếm số mặt
phẳng đi qua M và cắt các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A,
B, C sao cho
thì ta đếm số giá
trị khác 0 trong các giá trị
sau:
.
+) a , b , c cùng dấu. Do đó
a b c
. Suy ra k 4 p 1 a .
1 2 p
+) a, b cùng dấu nhưng trái dấu với c . Khi đó
a b
c
.
1 2
p
Suy ra k 4 p 1 a 0, a 0 nên trường hợp này tồn tại một mặt phẳng P
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+) a, c cùng dấu nhưng trái dấu với b . Khi đó
a
b c
.
1
2 p
Suy ra k 4 p 2 a 0, a 0 nên trường hợp này cũng tồn tại một mặt phẳng
P thỏa mãn yêu cầu bài toán.
a b c
+) b, c cùng dấu nhưng trái dấu với a . Khi đó . Suy ra k 4 2 p a .
1 2 p
Do p 1 và 2 p không đồng thời bằng không nên để chỉ có đúng 3 mặt phẳng
m2 2 m 1 0
p 1 0
2
S 0;1; 2 .
thỏa mãn yêu cầu bài toán thì
2 p 0 m 2m 0
Suy ra số tập hợp con khác rỗng của S là 23 1 7 .
Đáp án A.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4 và đường
thẳng d :
x 1 y 2 z
. Biết rằng tồn tại điểm M a; b; c d sao cho
1
1
2
MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a b 3c bằng
A. 10.
B.
35
.
3
C. 11.
1
.
2
D.
Lời giải
Cách 1: M d nên M 1 t; t 2; 2t .
STUDY TIP
Cho
là một điểm cố định
và
là điểm thay đổi. Khi
đó
(1): Nếu
di động trên
đường thẳng
cố định thì
ngắn nhất khi và chỉ
khi
là hình chiếu vuông
góc của
trên .
(2): Nếu
di động trên
mặt phẳng
khi
cố định thì
ngắn nhất khi và chỉ
là hình chiếu vuông
góc của
trên
.
(3): Nếu
di động trên
mặt cầu
cố định thì
đó I là tâm của
2
Dấu bằng xảy ra khi t 2 hay M 1;0; 4 . Suy ra 2a b 3c 10 .
Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn AB thì I 0; 3; 3 và
MA2 MB2 2 MI 2
1
AB2 .
2
Ta có MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất hay
M là hình chiếu vuông góc của I trên d .
M d nên M 1 t; t 2; 2t . Ta có IM d IM.ud 0
11 t 1t 5 2 2t 3 0 t 2 . Suy ra M 1;0; 4 .
Cách 3: Gọi P là điểm thỏa mãn PA PB 0 (tương ứng với biểu thức
ngắn nhất hoặc dài
nhất khi và chỉ khi
là
giao điểm của đường thẳng
với mặt cầu
Ta có MA2 MB2 12t 2 48t 76 12 t 2 28 28 .
, trong
MA2 MB2 ) thì P 0; 3; 3 . Khi đó MA2 MB2 2 MP 2 PA2 PB2 .
Ta có MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MP đạt giá trị nhỏ nhất hay
M là hình chiếu vuông góc của P trên d .
Làm như cách 2, ta cũng tìm được M 1;0; 4 .
.
Đáp án A.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD với
S 1; 1;6 , A 1; 2; 3 , B 3;1; 2 , D 2; 3; 4 . Gọi I là tâm mặt cầu S ngoại tiếp hình
chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng SAD .
A. d
S
6
.
2
B. d
21
.
2
C. d
3 3
.
2
D. d
3
.
2
Lời giải
Cách 1: Ta có AS 0; 3; 3 , AB 2; 1; 1 , AD 1;1;1 .
I
A
B
D
C
Nhận xét rằng AS AB, AS AD, AB AD .
Lấy điểm C trong mặt phẳng ABD sao cho ABCD là hình chữ nhật.
Khi đó, BC SAB ,CD SAD . Các điểm A, B, D cùng nhìn SC dưới góc 90º
5 1 9
Do vậy, tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm I ; ; của SC .
2 2 2
STUDY TIP
Khi xác định tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp hoặc
lăng trụ ta có thể làm theo
hai hướng:
+ Hướng 1: Dùng điều kiện
tâm cách đều các đỉnh đi
đến giải hệ phương trình.
+ Hướng 2: Dựa vào tính đặc
biệt của hình như: Hình
chóp đều, hình chóp có các
đỉnh cùng nhìn một cạnh
dưới một góc vuông.
1
1
6
Khoảng cách d d I ; SAD d C , SAD CD
.
2
2
2
Cách 2: Gọi I a; b; c là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Ta có
a 12 b 12 c 6 2 a 12 b 2 2 c 3 2
IS IA
2
2
2
2
2
2
IS IB a 1 b 1 c 6 a 3 b 1 c 2
IS IC
2
2
2
2
2
2
a 1 b 1 c 6 a 4 b 2 c 3
5
a 2
6b 6c 24
1
5 1 9
4 a 4b 8c 24 b I ; ; .
2
2 2 2
6 a 6b 6c 9
9
c 2
Ta lại có SA 0; 3; 3 , AD 1;1;1 . Suy ra, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
SAD là n SA, AD 6; 3; 3 . Phương trình mặt phẳng SAD là
2 x 1 y 2 z 3 0 2x y z 3 0 .
Do đó, d d I , SAD
5 1 9
2. 3
2 2 2
6
6
.
2
Đáp án A.
Câu
6:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
cho
mặt
cầu
(S) : x2 y2 z2 4x 4y 2z 7 0 và đường thẳng dm là giao tuyến của hai
mặt phẳng x 1 2m y 4mz 4 0 và 2x my 2m 1 z 8 0. Khi m thay
đổi các giao điểm của dm và S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính
r của đường tròn đó.
A. r
142
.
15
B. r
92
.
3
C. r
23
.
3
D. r
586
.
15
Lời giải
STUDY TIP
Với hai mặt phẳng
S có tâm I 2; 2;1 , bán kính R 4 .
Các điểm trên d có tọa độ thỏa mãn x 1 2m y 4mz 4 0 và
2x my 2m 1 z 8 0
m
Do đó x (1 2m)y 4mz 4 2 2x my (2m 1)z 8 0
khi đó, giao tuyến của
luôn nằm trên mặt
phẳng có phương trình:
với
.
5x y 2 z 20 0 .
Suy ra dm luôn nằm trong mp P : 5x y 2z 20 0 cố định khi m thay đổi.
Mà d I , P
14
30
4 P cắt S theo giao tuyến là đường tròn tâm H
bán kính r R2 d 2 I , P 16
196
142
.
225
15
Đáp án A.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 3; 2;0 ,
C 1; 2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp
với mặt phẳng ABC các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu
S : x 3 y 2 z 3
2
A.
2
2
.
2
B.
2
1
. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN bằng:
2
5.
C.
2.
D.
3 2
.
2
Lời giải
Do đường thẳng MA , MB , MC hợp với mặt phẳng ABC các góc bằng nhau
nên hình chiếu của M lên ABC là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Ta có
AB 2; 2;0 , AC 2; 2; 4 AB.AC 0 AB AC. Do đó, tâm đường tròn ngoại
tiếp ABC là trung điểm H 1; 2; 2 của BC .
Điểm M nằm trên đường thẳng qua H vuông góc với
ABC
nhận
u AB, AC 1; 1;1 là vectơ chỉ phương.
Mặt cầu S có tâm I 3; 2; 3 bán kính R
dI,
IH , u
u
2
2
2 R nên không cắt S .
Gọi K là hình chiếu của I trên .
Với mọi M , N S , MN IM IN IM R IK R 2
Do vậy, MN nhỏ nhất bằng
IK với mặt cầu S .
2
2
.
2
2
2
khi và chỉ khi M K , N là giao điểm của đoạn
2
Đáp án A.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A 0;0; 3 , B 0; 3;0 , C 3;0;0 , D 3; 3; 3 . Hỏi có bao nhiêu điểm M x; y; z (với
x, y , z nguyên) nằm trong tứ diện.
A. 4 .
B. 1 .
C. 10 .
D. 7 .
Lời giải
Cách 1:
Phương trình các mặt phẳng
ABC : x y z 3 0; ACD : x y z 3 0;
ABD : x y z 3 0 ; BCD : x y z 3 0 .
D; M cung phia doi voi ABC
C ; M cung phia doi voi ABD
Điểm M x; y; z nằm trong tứ diện
B; M cung phia doi voi ADC
A; M cung phia doi voi BCD
STUDY TIP
Cho mặt phẳng
x y z 3 3 3 3 3 0
x y z 3 0
x y z 3 3 0 0 3 0
x y z 3 0
x y z 3 0 3 0 3 0
x y z 3 0
x yz3 0033 0
x y z 3 0
1
2
.
3
4
Cộng vế với vế 1 và 2 ; 3 và 4 ta được 0 x 3 x 1; 2 .
Các điểm
không nằm
trên
. Khi đó:
+
nằm cùng phía đối
với
khi
Với x 1 thay vào 1 và 2 ta được 2 y z 4 y z 3 .
Với x 1 thay vào 3 và 4 ta được 2 y z 2 y z 1;0;1 .
Từ đó xác định được các cặp y; z là 1; 2 , 2;1 .
Do đó, ta được hai điểm là 1;1; 2 , 1; 2;1 .
+
nằm khác phía đối
với
khi
Với x 2 thay vào 1 và 2 ta được 1 y z 5 y z 2; 3; 4 .
Với x 2 thay vào 3 và 4 ta được 1 y z 1 y z 0 .
Từ đó xác định được các cặp y; z là 1;1 , 2; 2 . Do đó, ta được hai điểm là
2;1;1 , 2; 2; 2 .
Vậy có 4 điểm thỏa mãn.
Cách 2: Dễ thấy tứ diện ABCD đều.
Gọi M a; b; c là điểm thỏa mãn bài toán.
Khi đó, VABCD VMABC VMBCD VMCDA VMABD .
Do các mặt của tứ diện có diện tích bằng nhau nên
d D, ABC d M , ABC d M , BCD d M , ABD d M , ADC
6
3
d1
3
d2
3
d3
3
d4
3
d1 d2 d3 d4 6 .
Mà di là các số nguyên dương nên có các bộ d1 , d2 , d3 , d4 thỏa mãn là
1;1; 2; 2 , 1; 2;1; 2 , 1; 2; 2;1 , 2; 2;1;1 , 2;1; 2;1 , 2;1;1; 2 , 1;1;1; 3 , 1;1; 3;1 ,
1; 3;1;1 , 3;1;1;1 .
Kiểm tra các trường hợp chỉ có bốn điểm thỏa mãn.
Đáp án A.
x y 1 z 1
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và
2
1
1
điểm A 1;1;1 . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng
OAB vuông góc OAC . Gọi điểm B là hình chiếu vuông góc của điểm B lên
đường thẳng AC . Biết quỹ tích các điểm B là một đường tròn cố định, tính bán
kính r của đường tròn này.
A. r
60
.
10
B. r
3 5
.
10
C. r
70
.
10
D. r
3 5
.
5
Lời giải
Ta có ud 2; 1; 1 là vectơ chỉ phương của d. Mà OA.ud 0 OA d
Lại có H 0;1; 1 d và OH.ud 0 nên H là hình chiếu của O lên đường thẳng d
OH.OA 0 OH OA OA OBC OB OA OB OAC
A
Cách 1: Gọi K là trực tâm ABC , suy ra OK AH.
B’
Suy ra điểm B’ thuộc đường tròn đường kính AK, đường tròn này vẽ trong mặt
phẳng A, d .
K
C
O
H
B
FOR REVIEW
Bài toán bên được xây
dựng từ ý tưởng của bài
toán quỹ tích của hình học
không gian:
Bài toán gốc: Cho hai
đường thẳng d, d’ chéo
nhau và vuông góc với
nhau. Giả sử A là điểm cố
định trên đường thẳng d.
Với mỗi điểm B thay đổi
trên d’ sao cho hai mặt
phẳng
và
vuông góc với nhau. Gọi B’
là chân đường cao kẻ từ B
của
Chứng minh
rằng B’ thuộc đường tròn
cố định.
x 1 t
K 1 t ; 1; 1 2t
Khi đó phương trình đường thẳng AH là y 1
z 1 2t
2
3
1
3 5
Mà OK.AH 0 1 t 2 4t 0 t K ; 1; AK
.
5
5
5
5
AK 3 5
.
2
10
Cách 2: Vì B’ là hình chiếu của B lên AC nên AB OB, suy ra B’ thuộc mặt cầu
Vậy r
S , đường kính AO.
2
2
2
1
1
1
3
Phương trình mặt cầu S : x y z .
2
2
2
4
Mà B A, d : 2x 5y z 6 0 nên B’ thuộc đường tròn C , C S A, d .
Từ đó tính được r
3 5
.
10
Đáp án B.
Câu
10:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz , cho
ba
điểm
A 0;1;1 ; B 1; 2; 1 ; C 1; 2; 2 và mặt phẳng : x 2y 2z 1 0 . Xét điểm M
thay đổi thuộc mặt phẳng
,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA2 MB2 2 MB.MC bằng
A.
25
.
4
B.
17
.
4
C.
13
.
2
D.
11
.
2
Lời giải
Chú ý: Để giải quyết bài toán cực trị hình học không gian này ta thường dùng kiến
STUDY TIP
Cách tìm tâm tỉ cự I trong
các bài toán mở rộng:
Ta có:
thức liên quan đến tâm tỉ cự:
* Tâm tỉ cự: Trong không gian, cho hệ n điểm A1 , A2 ,..., An và n số thực t1 , t2 ,..., tn
t
1
t2 ... tn t 0 . Khi đó tồn tại duy nhất một điểm I trong không gian thỏa
mãn t1 IA1 t2 IA2 ... tn IAn 0. Điểm I như thế gọi là tâm tỉ cự của hệ A i điểm,
ứng với có hệ số ti i 1, n .
* Bài toán cơ bản: Trong không gian Oxyz, cho n điểm A1 , A2 ,..., An và n số thực
t1 , t2 ,..., tn t1 t2 ... tn t 0 . Cho đường thẳng d (hoặc mặt phẳng P ). Tìm
điểm M thuộc đường thẳng d (hoặc mặt phẳng P ) sao cho:
Khi đó lấy I thỏa mãn
a) t1 .MA1 t2 .MA2 ... tn .MAn nhỏ nhất.
b) T t1 MA12 t2 MA22 ... tn MAn2 nhỏ nhất khi t 0 (lớn nhất khi t 0).
Phương pháp giải: Gọi I thỏa mãn t1 IA1 t2 IA2 ... tn IAn 0.
Khi đó ta biến đổi: t1 .MA1 t2 .MA2 ... tn .MAn t.MI
t1 MA12 t2 MA22 ... tn MAn2 t.MI 2 t1 .IA12 t 2 .IA22 ... tn .IAn2
Do đó điểm M cần tìm chính là hình chiếu của điểm I lên đường thẳng d (hoặc mặt
phẳng P ).
3 7 1
Lấy I thỏa mãn IA 2IB IC 0 I ; ; .
4 4 4
MA 2 MB2 2 MB.MC 4 MI 2 IA 2 IB2 2 IB.IC
4d 2 I , IA 2 IB2 2 IB.IC
Vậy MA2 MB2 2 MB.MC
25 27 33 11
4
8
8
2
Đáp án D.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 3; 3;1 và B 4; 4;1 . Xét điểm
M thay đổi thuộc mặt phẳng P : z 2. Giá trị nhỏ nhất của 3MA2 4 MB2 bằng
A. 245.
Lời giải
B. 189.
C. 231.
D. 267.
Ta tìm điểm I thỏa mãn 3IA 4 IB 0 .
Cách 1:
STUDY TIP
Trong không gian Oxyz, cho
hai điểm A, B và mặt phẳng
Các bước tìm điểm M
trên
sao cho
(với
):
nhỏ nhất
+ Tìm điểm I thỏa mãn
3 xI 3 4 xI 4 0
7 xI 7
xI 1
3IA 4 IB 0 3 yI 3 4 yI 4 0 7 yI 7 yI 1 I 1;1;1 .
7 z 7
z 1
I
I
3 zI 1 4 zI 1 0
Cách 2:
2
3 MA2 4 MB2 3 MI IA 4 MI IB
;
.
1
3OA 4OB I 1;1;1 .
7
Ta có
2
7 MI 2 2 3IA 4 IB 3IA2 4 IB2
7 MI 2 3IA2 4 IB2 .
+ Tìm M là hình chiếu của I
trên
3IA 4 IB 0 3 OA OI 4 OB OI 0 OI
Vậy 3MA2 4 MB2 nhỏ nhất MI 2 nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên mặt
phẳng P M 1;1; 2 .
Khi đó MA2 41, MB2 27 3 MA2 4 MB2 231.
Chú ý: Nếu I là điểm thỏa mãn aIA bIB 0 ( a b 0 ) thì:
1
xI a b ax A bxB
1
1
OI
aOA bOB y I
ay A byB .
ab
ab
1
zI a b az A bz B
Chú ý:
Trong không gian Oxyz cho điểm M a; b; c .
+ Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng x x0 là M1 x0 ; b; c ;
+ Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng y y0 là M2 a; y0 ; c ;
+ Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng z z0 là M3 a; b; z0 ;
Đáp án C.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng
P : x 2y z 1 0, Q : x 2y z 8 0 và R : x 2y z 4 0. Một đường
thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng P , Q , R lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T AB2
A. 72 3 3.
Lời giải
C’
R
B. 96.
Dễ thấy mặt phẳng P nằm giữa hai mặt phẳng Q và R ; ba
mặt phẳng P , Q , R đôi một song song với nhau.
C
Trên mặt phẳng P lấy điểm M 1; 0; 0 .
Gọi B, C lần lượt là hình chiếu của A trên hai mặt phẳng Q và R . Ta có:
1 2.0 0 8
1 2.0 0 4
AB d A; Q d M ; Q
Q
B’
B
D. 72 3 4.
C. 108.
d
A
P
144
AC
AC d A; R d M ; R
Suy ra AB 3 AC
Khi đó T AB2
Ta áp dụng bất đẳng thức
Cauchy cho ba số dương
để tìm giá trị nhỏ nhất của
T
3 6
.
2
6
.
2
6
6
AB
BB
3
. Đặt CC x x 0 BB 3x .
AC
CC
AB2 AB2 BB2
STUDY TIP
3
27
x2 .
9 x2 và AC AC 2 CC 2
2
2
144 27
9x2
AC 2
3
9 x2
2
144
3
x2
2
72
72
3
x2
2
3
x2
2
3
72
72
T 3. 9 x 2 .
.
108.
3
2
3
3
2
2
x
x
2
2
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 9 x2
2
72
3
x2
2
x
10
.
2
Đáp án C.
Câu 13: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của
một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức
tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một
điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4.
Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng
A. 6.
B. 14.
C. 12.
D. 10.
Lời giải
z
Hai bức tường và nền nhà mà quả bóng tiếp xúc tạo thành một hệ trục tọa độ
O
x
Oxyz như hình vẽ. Mỗi quả bóng coi như một mặt cầu có tâm I a; b; c .
I
y
Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền nhà nên chúng tiếp xúc
với ba mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz và Oxz .
Tức là d I ; Oxy d I ; Oyz d I ; Oxz R c a b 0 . Suy ra I a; a; a .
Gọi M x; y; z là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức tường và
STUDY TIP
nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4. Suy ra M 1; 2; 4 .
Phương trình
có hai
nghiệm dương phân biệt
chứng tỏ rằng có hai
mặt cầu thỏa mãn bài toán
và bán kính của hai mặt cầu
này lần lượt bằng
và
Điểm M nằm trên quả bóng khi IM R a IM 2 a2
a 1 a 2 a 4 a2 2a2 14a 21 0
2
2
2
Phương trình có 7 0 nên có hai nghiệm a1 , a2 và a1 a2 7 (theo định
lý Vi-ét). Khi đó tổng đường kính của hai quả bóng là 2 a1 a2 14.
Đáp án B.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm
M x; y; z sao cho x y z 3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối
đa diện đó
A. V 54.
F
D. V 27.
Lời giải
z
D
y
A
O
C
C. V 36.
B. V 72.
x
B
E
x
y
z
1 . Suy ra tập hợp các điểm M x; y; z là 8
3 3
y
y z
x y z
x
z
x
mặt chắn có phương trình: 1;
1;
1;
3 3 3
3 3 3
3 3 3
x y z
x y
z
x y z
x y z
x y z
1;
1; 1;
1;
1.
3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
Các mặt chắn này cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A 3; 0; 0 , B 3; 0; 0 ,
Ta có x y z 3
3
C 0; 3;0 , D 0; 3;0 , E 0;0; 3 , F 0;0; 3 .
MEMORIZE
Từ đó, tập hợp các điểm M x; y; z thỏa mãn x y z 3 là các mặt bên của
Khối bát diện đều cạnh
bằng a có thể tích được tính
theo công thức
bát diện đều EACBDF (hình vẽ) cạnh bằng 3 2.
3 2 .
Thể tích khối bát diện đều là V
3
3
2
36 (đvtt).
Đáp án C.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2; 3; 2 , C 0; 1;1.
Mặt cầu S có bán kính R 6 và tiếp xúc với mặt phẳng ABC tại trọng tâm
G của tam giác ABC. Mặt cầu S nhận điểm nào dưới đây làm tâm?
A. M 3;1; 4 .
Lời giải
STUDY TIP
Học sinh có thể giải câu này
nhanh hơn bằng cách kiểm
tra xem vectơ
nào cùng
phương với vectơ pháp
tuyến
mặt phẳng
chọn câu đó.
của
thì ta
B. N 5; 3; 4 .
C. P 5; 3; 4 .
D. Q 3; 1; 4 .
Mặt phẳng ABC có vectơ pháp tuyến là n AB, AC 6; 3; 6 .
Tâm I của (S) thuộc đường thẳng đi qua trọng tâm G 1; 1;0 và vuông góc
x 1 2t
mặt phẳng ABC , phương trình : y 1 t .
z 2t
Suy ra I 1 2t; 1 t; 2t , IG 6 t 2.
Với t 2 I 5; 3; 4 P.
Với t 2 I 3;1; 4 .
Đáp án C.
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng
ABC.A' B' C ' có A x0 ;0;0 , B x0 ;0;0 , C 0;1;0 và B' x0 ;0; y0 , trong đó
x0 , y 0 là các số thực dương và thoả mãn x0 y0 4 . Khi khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC ' và B' C lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ có bán
kính R bằng bao nhiêu?
A. R 17 .
D. R
C. R 17 .
29
.
2
Gọi O là trung điểm của AB, suy ra O 0;0;0 .
C’
y0
Ta có AB 2x0 ;0;0 , OC 0;1;0 AB.OC 0 AB OC .
A’
B
29
.
4
Lời giải
z
B’
B. R
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên. Với A x0 ;0;0 , B x0 ;0;0 , C 0;1;0 ,
y
-x0
C
x0
A
x
STUDY TIPS
Trong không gian tọa độ
Oxyz, khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau AB
và CD được tính theo công
thức:
d AB, CD
AB, CD .AC
AB, CD
B' x0 ;0; 4 x0 , A x0 ;0; 4 x0 , C 0;1; 4 x0 do x0 y0 4 và 0 x0 , y0 4 .
Có AC x0 ;1; 4 x0 , BC x0 ;1; x0 4 AC , BC 2 x0 8; 0; 2 x0 .
AC x0 ;1; 0 AC, BC .AC x0 2 x0 8 2 x0 x0 4 .
d AC; BC
AC, BC .AC
2 x0 x0 4
2
2
AC, BC
4 4 x0 4 x0
x0 4 x0
4 x
0
2
x
,
2
0
do x0 0; 4 .
Với 0 x0 4 , ta có 4 x0 x02
Như vậy d AC ; BC
AM GM
4 x x 2x 4 x .
x 4 x
x 4 x 1
.
2x 4 x 2
4
x
x
2
0
0
2
0
2
2
0
0
2
0
0
2
0
0
0
0
0
Dấu “=” xảy ra khi x0 4 x0 x0 2 y0 .
Khi đó A 2;0;0 , B 2;0;0 ,C 0;1;0 , B' 2;0; 2 . Giả sử phương trình mặt cầu
ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là S : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 .
Ta có hệ phương trình sau:
a 0
2 2 0 2 0 2 2a.2 2b.0 2c.0 d 0
4a d 4
2
3
2 0 2 0 2 2a 2 2b.0 2c.0 d 0
4
a
d
4
b
2
2 2
2
0 1 0 2 a.0 2b.1 2c.0 d 0
2b d 1
c 1
2
4a 4c d 8
2
2
2 0 2 2a 2 2b.0 2c.2 d 0
d 4
29
3
Vậy mặt cầu S có tâm I 0; ;1 và bán kính R a2 b2 c 2 d
.
2
2
Đáp án D.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm
M x; y; z sao cho x y z 3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối
đa diện đó
A. V 54.
Lời giải
B. V 72.
C. V 36.
D. V 27.
Ta có x y z 3
F
z
D
A
O
C
B x
E
y
x
3
y
3
z
3
1 . Suy ra tập hợp các điểm M x; y; z là 8
y
y z
x y z
x
z
x
1;
1;
1;
3 3 3
3 3 3
3 3 3
x y z
x y
z
x y z
x y z
x y z
1;
1; 1;
1;
1.
3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
mặt chắn có phương trình:
Các mặt chắn này cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A 3; 0; 0 , B 3; 0; 0 ,
C 0; 3;0 , D 0; 3;0 , E 0;0; 3 , F 0;0; 3 .
STUDY TIPS
Khối bát diện đều cạnh bằng
a có thể tích được tính theo
a3 2
công thức: V
.
3
Từ đó, tập hợp các điểm M x; y; z thỏa mãn x y z 3 là các mặt bên của
bát diện đều EACBDF (hình vẽ) cạnh bằng 3 2.
3 2 .
Thể tích khối bát diện đều là V
3
2
3
36 (đvtt).
Đáp án C.
Câu
18:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
xét
các
điểm
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a,b,c khác 0 và a 2b 2c 6. Biết rằng khi a,b,c
thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng P
cố định. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng P
A. d 1.
B. d 3.
D. d 3.
C. d 2.
Lời giải
1. Tìm tọa độ tâm I ngoại tiếp tứ diện OABC
STUDY TIPS
Một số điều cần ghi nhớ:
1. Để xác định tâm của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
S.A1A2 ...An , ta xác định
giao điểm của trục của đa
giác đáy và mặt phẳng trung
trực của một cạnh bên bất kì.
Trong đó:
– Trục của đa giác đáy là
đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy, và vuông góc với
mặt phẳng chứa đa giác đáy.
– Mặt phẳng trung trực của
một cạnh bên là mặt phẳng
vuông góc và chứa trung
điểm của cạnh bên đó.
2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz, nếu ba điểm A, B, C có
tọa độ lần lượt là
0; b;0 , 0;0;c
a;0;0 ,
thì tâm của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
a b c
OABC là I ; ; .
2 2 2
a b
Gọi M là trung điểm của AB thì M ; ; 0 . Đường thẳng d là trục của ABC
2 2
nên d đi qua M và nhận vectơ chỉ phương k 0; 0;1 .
a
x 2
b
Phương trình tham số của đường thẳng d : y t
2
z t
.
c
Gọi N là trung điểm của OC thì N 0; 0; .
2
Mặt phẳng P là mặt phẳng trung trực của OC nên P đi qua M và nhận vectơ
pháp tuyến là k 0; 0;1 .
c
Phương trình tổng quát của mặt phẳng P : z .
2
Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là giao điểm của đường thẳng
a b c
d và mặt phẳng P , tức I ; ; .
2 2 2
2. Tìm mặt phẳng P là quỹ tích của tâm I và tính d O; P
STUDY TIPS
Cho điểm M x0 ; y 0 ; z0 và
P : Ax By
mặt phẳng
Cz D 0 ,
A
2
B2 C2 0 .
Khoảng cách từ điểm M đến
mặt phẳng P là:
A 2 B2 C 2
a 2 xI
a
b
c
Ta có xI ; yI ; zI b 2 yI
2
2
2
c 2 z I
Mà a 2b 2c 6 nên 2 xI 2.2 y I 2.2 zI 6 xI 2 y I 2 zI 3 0.
Vậy điểm I luôn nằm trên một mặt phẳng có định có phương trình là
d M; P
Ax0 By0 Cz0 D
P : x 2y 2z 3 0.
.
Vậy d O; P
0 2.0 2.0 3
12 22 2 2
1.
Đáp án A.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA a , SB b, SC c. Một mặt phẳng đi
qua trọng tâm của ABC , cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A, B, C . Tìm giá
trị nhỏ nhất của
A.
1
1
1
.
2
2
SA SB SC 2
3
.
a b2 c 2
2
B.
2
a b c
2
2
2
.
C.
2
.
a b2 c 2
2
D.
9
.
a b2 c 2
2
Lời giải
Giả sử SA xSA; SB ySB; SC zSC
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC GA GB GC 0.
3GS SA SB SC 0
SG
y
SA SB SC
x
z
SG .SA .SB .SC 1
3
3
3
3
3
3
Do ABC đi qua G nên ba vectơ GA; GB; GC đồng phẳng
Suy ra tồn tại 3 số i; m; n, i 2 m2 n2 0 sao cho i.GA m.GB n.GC 0
i m n .GS i.SA m.SB n.SC 0
SG
i
m
n
.SA
.SB
.SC 2
imn
imn
imn
Do SG; SA; SB; SC không đồng phẳng nên từ 1 và 2 ta có
y
x
i
m
z
n
;
;
3 imn 3 imn 3 imn
x y z imn
1 x y z 3.
3
imn
Ta có
1
1
1
x2 y 2 z2
SA2 SB2 SC 2 a2 b2 c 2
x y z
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số thực ; ; và a; b; c ta
a b c
x2 y 2 z 2
2
có 2 2 2 a2 b2 c 2 x y z
b
c
a
x y z
1
1
1
3
2
2
2
2
2
2
2
SA SB SC
a b c
a b2 c 2
2
Dấu “=” xảy ra khi
y
x
z
2 2.
2
a
b
c
Đáp án D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 3.
Một mặt phẳng tiếp xức với mặt cầu S và cắt Ox, Oy, Oz tương ứng tại
A, B, C. Tính giá trị của biểu thức T
1
A. T
3
1
1
1
.
2
2
OA
OB OC 2
1
B. T .
3
.
1
C. T .
9
D. T 3.
Lời giải
Ox A a; 0; 0
x y z
x y z
Gọi Oy B 0; b; 0 : 1 hay : 1 0.
a b c
a b c
Oz
C
0;
0;
c
Mặt cầu S có tâm I 0;0;0 , bán kính R 3 .
Do tiếp xúc với S nên d I , R
1
1 1 1
a2 b2 c 2
Suy ra T
3
1 1 1
1
2 2
.
2
a
b
c
3
1
1
1
1 1 1 1
2 2 2 .
2
2
2
3
OA
OB OC
a
b
c
Đáp án B.
Câu
21:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
điểm
x t
6
A 2; 3;0 , B 0; 2;0 , M ; 2; 2 và đường thẳng d : y 0 . Điểm C thuộc
5
z 2 t
d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng
A. 2 3.
B. 4.
C. 2.
D.
2 6
.
5
Lời giải
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi tổng AC BC
STUDY TIPS
Bất đẳng thức vectơ: Cho
u a; b ,v x; y thì ta có
u v uv
Dấu “=” xảy ra u,v
cùng phương
a b
.
x y
nhỏ nhất.
2
AC 2 t 2 9
Do C d C t ; 0; 2 t
BC t 2 2 t 2 2 2 1 t 2 4
Suy ra AC BC
Đặt
u
2t 2 2
2t 2 2; 3
và
9
v 2
2
2 2t
2t ; 2 .
4 .
2
Áp dụng bất đẳng thức
u v u v , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng ta được:
2t 2 2
2
9
2 2t
2t 2 2
Dấu “=” xảy ra
2 2t
2
7 6
Vậy CM 0 2
5 5
4 2 5
2
2
2
27.
7
3
3
t2 3
7
t . Suy ra C ; 0; .
2
1t 2
5
5 5
2
2
3
2 2.
5
Đáp án C.
Câu
22:
Trong
S : x 1
2
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
y 2 z 2 9 ngoại tiếp khối bát diện H được ghép từ hai khối
2
chóp tứ giác đều S.ABCD và S.ABCD (đều có đáy là tứ giác ABCD). Biết rằng
đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD là giao tuyến của mặt cầu S và mặt
phẳng P : 2x 2y z 8 0. Tính thể tích khối bát diện H
665
B. V H
.
81
34
A. V H .
9
1330
D. V H
.
81
68
C. V H .
9
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 , bán kính R 3. Nhận xét thấy S, I , S
S
thẳng hàng và SS ABCD . Khi đó SS 2R 6. Ta có:
I
D
A
đó.
C
B
1
1
V H VS. ABCD VS. ABCD d S; ABCD .SABCD d S; ABCD .SABCD
3
3
1
1
d S; ABCD d S; ABCD .SABCD .SS.SABCD 2SABCD .
3
3
Từ giả thiết suy ra ABCD là hình vuông, gọi a là cạnh của hình vuông
Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng r và ngoại tiếp hình vuông ABCD.
S’
Suy ra 2r AC a 2 r
2
a 2
. Từ d I ; P r 2 R 2
2
2
2
8
17 a 2
2 17
r R2 d I ; P 32
a
.
3
2
3 2
3
2
Vậy V H 2SABCD
2 17 68
2a 2.
.
3 2
9
2
Đáp án C.
Câu
S : x
23:
2
Trong
không
gian
Oxyz,
cho
mặt
cầu
y z 4x 2y 6z 5 0 và mặt phẳng P : 2x 2y z 16 0. Điểm
2
2
M, N di động lần lượt trên S và P . Khi đó giá trị nhỏ nhất của đoạn MN là:
A. 8.
B. 3.
C. 2.
Lời giải
S có tâm I 2; 1; 3 bán kính R
4 1 9 5 3
D. 5.
d I; P
STUDY TIPS
Nếu S C
d I ; P R
MNmax d I ; P R
MNmin
4 2 3 16
2 2 1
2
2
2
5 R S C
MNmin d I ; P R 5 3 2
Với x 2 ta có 32018 1 2.S S
I
32018 1
.
2
M
N
P
Đáp án C.
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 3 , véc – tơ u 6; 2; 3 và
x 4 y 1 z 2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
3
2
5
A , vuông góc với giá của u và cắt d .
đường thẳng d :
x 1 y 5 z 1
.
2
3
2
x 2 y 5 z 1
D.
.
3
3
4
x 1 y 1 z 3
.
2
3
6
x 1 y 4 z 5
C.
.
1
3
4
A.
Lời giải
B.
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với giá của u
P : 6 x 1 2 y 2 3 z 3 0 P : 6x 2y 3z 1.
Gọi B P d B 4 3t;1 2t; 2 5t
B P 6. 4 3t 2 1 2t 3 2 5t 1 t 1 B 1; 1; 3 .
Đường thẳng đi qua A 1; 2; 3 và B 1; 1; 3 có vtcp u AB 2; 3; 6 .
:
x 1 y 1 z 3
.
2
3
6
Đáp án A.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : x y 2z 1 0 và Q : 2x y z 1 0. Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc
Ox, đồng thời S cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 2 và cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
bằng r. Xác định r sao cho chỉ có duy nhất một mặt cầu S thỏa mãn điều kiện
bài toán
A. r
3 2
.
2
B. r
10
.
2
C. r 3.
D. r
14
.
2
Lời giải
Giả sử mặt cầu S có tâm I a; 0; 0 Ox, bán kính R 0. Khi đó phương trình
mặt cầu S là x a y 2 z 2 R2 .
2
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của I trên P và Q , khi đó:
IH d I ; P
a1
6
và IK d I ; Q
2a 1
6
.
STUDY TIPS
Cho mặt cầu S có tâm I,
bán kính R. Mặt phẳng
cắtmaặt cầu S theo giao
tuyến là một đường tròn
bán kính bằng r thì:
R2 d2 I; r2 .
a 12
4 R2
6
2
2
2
2
2
Do IH 4 R và IK r R nên
2
2a 1
r 2 R2
6
a 1
2
2a 1
4
2
r 2 a 1 24 2a 1 6r 2
2
2
6
6
2
a 2a 2r 8 0 .
2
Để có duy nhất một mặt cầu S thì phương trình phải có một nghiệm
9
3
1 2r 2 8 0 r 2 . Do r 0 nên r
.
2
2
Đáp án A.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 6; 3; 4 , B a; b; c . Gọi M,N,P
lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ
Oxy , Oxz , Oyz .
Biết
rằng
M,N,P
nằm
trên
đoạn
AM MN NP PB. Tính giá trị của tổng a b c
A. a b c 11.
B. a b c 11.
C. a b c 17.
Lời giải
AB
sao
cho
D. a b c 17.
Các phương trình Oxy : z 0; Oyz : x 0; Oxz : y 0. Giả sứ
M xM ; yM ; 0 , N xN ; 0; zN , P 0; yP ; zP . Theo giả thiết ta có M là trung điểm của
6 xN 3 4 zN
AN nên ta có M
; ;
.
2
2
2
4 zN
3
Do z M 0 nên
0 zN 4 M xM ; ; 0 và N xN ; 0; 4 .
2
2
x 2 y 3 zP
Lại có N là trung điểm của MP nên N M ; P
; .
4
2
2
2 yP 3
3
0
y
0
y
3
P 2 Khi đó P 0; ; 8 .
Mà N
nên 4
z
2
P 4
z 8
zN 4
P
2
6 xN
xM
3
2 2 xM xN 6 xM 4 . Vậy
Từ
M 4; ; 0 , N 2; 0; 4 .
2
xM 2 xN 0
xN 2
x xM
N
2
xB 6 2 2 6
a 2
Mặt khác AB 2 AN yB 3 2 0 3 B 2; 3; 12 b 3 .
c 12
zB 4 2 4 4
Vậy a b c 2 3 12 11.
Đáp án B.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng
P : 2x y z 2 0, Q : x 2y z 2 0, R : x y 2z 2 0,
T : x y z 0. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc T và tiếp xúc với
P , Q , R ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Giả sử mặt cầu S có tâm I a; b; c T : a b c 0 .
Theo bài ra: d I ; P d I ; Q d I ; R
2a b c 2
6
a 2b c 2
6
a b 2c 2
6
a b
3a 2 3b 2
3a 3b 4
3a 2 3c 2
a c
a b c 0
3a 3c 4
a b c 0
I 0; 0; 0
TH1: a b
a c
Tương tự cho các trường hợp còn lại.
Đáp án D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm O 0;0;0 , A 1;0;0 ,
B 0;1;0 và C 0;0;1 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều các mặt phẳng OAB ,
OBC , OCA , ABC ?
A. 1.
Lời giải
B. 4.
C. 5.
D. 8.
OAB Oxy
OCD Oyz
. Gọi P a; b; c là tọa độ điểm cần tìm.
Ta có
CDA Oxz
ABC : x y z 1
Theo đề bài, ta cần có a b c
a b c 1
.
3
Có tất cả 8 trường hợp và đều có nghiệm. Cụ thể:
a b c
a b c
.
+ a b c
a b c
a b c
+ Mỗi trường hợp trên kết hợp với c
a b c 1
3
sinh ra hai trường hợp.
Đáp án D.
Câu
29:
Trong
không gian
với
hệ
tọa độ
Oxyz, cho các điểm
A 2;0;0 , B 0; 4; 2 , C 2; 2; 2 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc
với mặt phẳng ABC , S là điểm di động trên đường thẳng d, G và H lần lượt là
trọng tâm của ABC , trực tâm của SBC. Đường thẳng GH cắt đường thẳng d
tại S. Tính tích SA.SA
3
A. SA.SA .
2
Lời giải
9
B. SA.SA .
2
C. SA.SA 12.
D. SA.SA 6.
Nhận thấy AB BC CA 2 6 nên ABC đều. Do G là trọng tâm của ABC
S
nên CG AB, mà CG SA CG SAB CG SB. Lại có CH SB (H là trực
tâm của SBC ) nên SB CHG . Suy ra SB GH.
Gọi M là trung điểm của BC.
A
C
H
G
M
S’
Ta có BC SA, BC AM BC SAM BC GH.
Như vậy GH SBC GH SM hay SH SM SSH SMA.
Suy ra ASG ∽ AMS
B
S
AS AG
AM AS
2
H
A
S’
2
2
2 AB 3 2 2 6. 3
AS.AS AM.AG AM. AM .
.
12.
3
3 2 3
2
Đáp án C.
M
G
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình lăng trụ có diện tích đáy bằng
5 (đvdt) và hai đáy là hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng , có phương
trình lần lượt là : x 2 y 3z a 0 và : 3x 6 y 9z b 0 a, b
, b 3a .
Hỏi nếu thể tích khối lăng trụ bằng 5 14 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3a b 14.
B. a
b
42.
3
C. 3a b 14.
D. a
b
14.
3
Lời giải
Ta có : x 2y 3z a 0 3x 6y 9z 3a 0.
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ, do // nên h d ;
Ta có V S.h 5 14 5.
b 3a
3 14
3a b 42 a
b 3a
3 14
.
b
14.
3
Đáp án D.
x t
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 và 2
z t
mặt
phẳng
P , Q
lần
lượt
có
phương
trình
x 2 y 2z 3 0 ;
x 2 y 2 z 7 0 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I thuộc đường thẳng d,
tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q .
A. x 3 y 1 z 3
4
9
2
2
2
4
C. x 3 y 1 z 3
9
2
2
2
B. x 3 y 1 z 3
4
9
2
2
2
4
D. x 3 y 1 z 3
9
2
2
2
Lời giải
Ta có I d I t; 1; t . Do mặt cầu S tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q
nên ta có d I ; P d I ; Q
t 2 2t 3
3
t 2 2t 7
3
1 t 5 t t 3 I 3; 1; 3 .
Mặt cầu S có bán kính là R d I ; P
x 3 y 1 z 3
2
2
2
2
. Vậy phương trình mặt cầu S là
3
4
.
9
Đáp án B.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng P
đi qua điểm M 1; 2; 3 và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác
với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
A. P : x 2y 3z 14 0
1
1
1
có giá trị nhỏ nhất
2
2
OA OB OC 2
B. P : x 2 y 3z 11 0
D. P : x y 3z 14 0
C. P : x 2y z 14 0
Lời giải
Xét tứ diện vuông OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nên hình chiếu của
O lên mặt phẳng
ABC
chính là trực tâm H
của tam giác ABC và
d O; ABC h
Ta có
1
1
1
1
1
1
1
, nên
có giá trị nhỏ nhất khi
2
2
2
2
2
2
h
OA OB OC 2
OA OB OC
d O; ABC lớn nhất.
Mặt khác d O, ABC OM , M P . Dấu “=” xảy ra khi H M hay mặt
phẳng P đi qua M 1; 2; 3 và có vectơ pháp tuyến là OM 1; 2; 3 .
Vậy P :1 x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2 y 3z 14 0 .
Đáp án D.
Câu
33:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
ba
điểm
A 0;1;1 , B 3;0; 1 , C 0; 21; 19 và mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 .
2
2
2
M a, b, c là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức T 3MA2 2 MB2 MC 2
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c
A. a b c
14
5
B. a b c 0
C. a b c
12
5
D. a b c 12
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 và bán kính R 1 . Gọi E là điểm thoả mãn hệ thức
3EA 2EB EC 0 E(1; 4; 3) .
2
2
Ta có T 3MA2 2 MB2 MC 2 3 ME EA 2 ME EB ME EC
6 ME2 3EA2 2 EB2 EC 2 2 ME 3EA 2 EB EC
2
T 6 ME2 3EA2 2 EB2 EC 2 . Do EA, EB, EC không đổi nên T nhỏ nhất khi
ME nhỏ nhất
M là một trong hai giao điểm của đường thẳng IE và mặt cầu S .
x 1
Ta có IE 0; 3; 4 Phương trình IE : y 1 3t t
z 1 4t
. Giao điểm của IE và
mặt cầu S thỏa mãn phương trình:
8 1
M1 1; ;
2
2
2
1 5 5
2
1 1 1 3t 1 1 4t 1 1 25t 1 t 5
2 9
M2 1; ;
5 5
8 1
2 9
Ta có M1 1; ; M1E 4 và M2 1; ; M2 E 6 . Vậy M1 E M 2 E và
5 5
5 5
8 1
biểu thức T 3MA2 2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi M 1; ;
5 5
8
1
14
a 1, b , c a b c .
5
5
5
Đáp án A.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x y 4
2
2
z2 5 . Tìm tọa độ điểm A thuộc trục Oy, biết rằng ba mặt
phẳng phân biệt qua A có các vec-tơ pháp tuyến lần lượt là các vec-tơ đơn vị của
các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11
A 0; 2; 0
A.
A 0; 6; 0
A 0; 0; 0
B.
A 0; 8; 0
A 0; 2; 0
D.
A 0; 8; 0
A 0; 0; 0
C.
A 0; 6; 0
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 0; 4;0 và bán kính R 5 . Điểm A Oy A 0; b;0 . Khi
đó ba mặt phẳng theo giả thiết đi qua A và có phương trình tổng quát lần lượt là
STUDY TIPS
Nếu mặt cầu S tâm I, bán
kính R cắt mặt phẳng P
: x 0 , : y b 0 và : z 0 .
2
1
3
Nhận thấy d I ; 1 d I ; 3 0 nên mặt cầu
theo giao tuyến là đường
,
thì ta có công thức:
diện tích của hai hình tròn đó là S1 S3 2R2 10 .
tròn C tâm H, bán kính r
IH2 d2 I; P R2 r2
1
3
S
cắt các mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn lớn có tâm I, bán kính R 5 . Tổng
Suy ra mặt cầu S cắt 2 theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là
S3 11 S1 S2 11 10 . Bán kính đường tròn này là r
b 2
. Vậy
d I ; 3 R2 r 2 2 4 b
b 6
S3
1.
A 0; 2; 0
.
A 0; 6; 0
Đáp án A.
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x1 y 2 z
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?
1
1
3
B. N 1; 2;0
A. Q 1; 0; 2
C. P 1; 1; 3
D. M 1; 2;0
Đáp án D.
59 32 2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ; ; và mặt
9 9
9
cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0. Từ điểm M kẻ các
tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu S , trong đó A , B , C là các tiếp điểm. Mặt
phẳng ABC có phương trình là px qy z r 0. Giá trị của biểu thức p q r
bằng
A. 4.
B. 4.
C. 1.
D. 36.
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 5.
50 50 25
25
Ta có IM ; ; IM .
9
9
3
9
20
.
3
Suy ra tọa độ của A , B , C thỏa mãn phương trình
Do đó MA MB MC IM 2 R2
2
2
2
59
32
2 400
x y z
9
9
9
9
118
64
4
101
x y z
0.
9
9
9
9
Do vậy tọa độ của A , B , C thỏa mãn hệ phương trình
x2 y 2 z 2
2
118
64
4
101
2
2
x y z
0
x y z
9
9
9
9
x2 y 2 z 2 2x 4 y 6z 11 0
2 x 2 y z 4 0
2
.
2
2
x y z 2 x 4 y 6 z 11 0
Như vậy tọa độ của A , B , C thỏa mãn phương trình 2x 2 y z 4 0 nên mặt
phẳng ABC có phương trình là 2x 2 y z 4 0.
Suy ra p 2; q 2; r 4 . Vậy p q r 4.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS viết được phương trình 2x 2 y z 4 0 nên suy ra
p 2; q 2; r 4.
Phương án C: Sai do HS xác định p 2; q 2; r 1.
Phương án D: Sai do HS xác định sai hình chiếu vuông góc H của M trên mặt
phẳng ABC .
Cụ thể H được xác định dựa vào hệ thức vectơ IH
R2
IM nên
IM
91 64 14
H ; ; .
9
9
9
Do đó viết được phương trình mặt phẳng ABC là 2 x 2 y z 36 0.
Suy ra p 2; q 2; r 36.
Đáp án B.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 2; 3;1 , B 1; 2;0 , C 1;1; 2 . Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác
ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x 1 y 5 z 4
.
1
8
5
x 1 y 11 z 6
C.
.
1
8
5
A.
x 2 y 13 z 9
.
1
8
5
x 3 y 21 z 14
D.
.
1
8
5
B.
Lời giải
Ta có AB 3; 1; 1 , AC 1; 2; 3 nên mặt phẳng ABC có một vectơ
pháp tuyến là AB, AC 1; 8; 5 .
Suy ra ABC có phương trình là x 8 y 5z 17 0.
Gọi H x; y; z là trực tâm của tam giác ABC . Ta có
CH x 1; y 1; z 2 ; BH x 1; y 2; z .
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên
BH . AC 0
BH AC
x 2 y 3z 3
2 29 1
x; y ; z ; ; .
CH AB CH .AB 0 3x y z 2
15 15 3
H ABC
H ABC x 8 y 5z 17
2 29 1
Suy ra H ; ; .
15 15 3
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ABC nên nhận AB, AC 1; 8; 5
làm một vectơ chỉ phương. Suy ra phương trình đường thẳng d là
2
29
1
y
z
15
15
3.
1
8
5
x
Dễ thấy điểm M 2; 13;9 thuộc đường thẳng d nên phương án đúng là B.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A, C và D: Sai do HS tìm tọa độ trực tâm H thiếu điều kiện H ABC
và chỉ kiểm tra hai điều kiện BH AC ; CH AB.
Đáp án B.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
d:
x2 y 1 z1
x3 y 1 z 3
và :
. Viết phương trình mặt phẳng
1
1
2
1
1
2
P
chứa d và tạo với tam giác một góc 30. có dạng: x ay bz c 0 với
a, b, c
A. 8
Lời giải
khi đó giá trị a b c là
B. -8
C. 7
D. -7
- Gọi vectơ pháp tuyến của P là n a; b; c 0
- d P n.ud 0 a b c 0 c a b (1)
- có vectơ chỉ phương u 1; 1; 2 , góc giữa và P là 30 nên
sin 30
n.u
n . u
Thế (1) vào (2)
d
a b 2c
1
(2)
2
a2 b2 c 2 . 12 12 4
3 ab
6. 2a 2b 2ab
2
2
4.9 a 2 b2 2 ab 6 2 a 2 2b2 2 ab
1
2
1
b 2 a
a b
24 a 24b 60 ab 0
2
a 2b
a 2
2
2
- Với b 2a c a b a. Chọn a 1 n 1; 2; 1 P : x 2y z 5 0
- Với a 2b c b. Chọn b 1 n 2; 1; 1 P : 2x y z 2 0
Đáp án B.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2; 11; 5 và mặt phẳng
P : 2mx m
2
1 y m2 1 z 10 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt
cầu cố định tiếp xúc với P và cùng đi qua A. Tìm tổng bán kính của hai mặt
cầu đó.
D. 12 2.
C. 7 2.
B. 5 2.
A. 2 2.
Lời giải
Gọi I a; b; c , r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu
r d I;P
b c m
2
2ma b c 10
m
2
1
2
b c r 2 m2 2ma b c r 2 10 0 (1)
2
b c r 2 m 2ma b c r 2 10 0 (2)
- Xét phương trình (1):
Do P luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định với mọi m nên
b c r 2 0
b r 2 5
a 0
S : x2 y 5 r 2
a 0
c 5
b c r 2 10 0
Do A S 4 11 5 r 2
2
2
z 5 r 2
2
r 2 2
r 2 r 2 12 2r 40 0
r 10 2
- Xét phương trình (2): ta làm tương tự như trên không thỏa đề bài.
Vậy tổng bán kính 2 mặt cầu là 12 2.
Đáp án D.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
: 2 x 4 y 5z 2 0 , : x 2 y 2 z 1 0
và : 4x my z n 0 . Để ba
mặt phẳng đó có chung giao tuyến thì tổng m n bằng
A. 4
C. 8
B. 8.
D. 4.
Lời giải
Nhìn vào phương trình , để tính m n ta cần có y 1 .
x 1
: 2 x 5 z 2 0
Cho y 1
.
z 0
: x 2 z 1 0
Thay vào , ta được m n 4.
Đáp án A.
Câu
41:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
4
điểm
A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 , D 1;1;1. Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao
cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d là lớn nhất. Hỏi đường thẳng d
đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 2;1 .
B. N 5;7; 3 .
C. P 3; 4; 3 .
D. Q 7;13; 5 .
Lời giải
Ta thấy D ABC : 2x 3y z 6 0
d A , d AD
Ta có: d B, d BD d A , d d B, d d C , d AD BD CD
d C , d CD
x 1 2t
Dấu “=” xảy ra khi d ABC tại điểm D d : y 1 3t N 5;7; 3 d
z z t
Đáp án B.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 8;1;1 . Mặt phẳng
P qua M cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn OA OB OC
đạt giá trị nhỏ nhất có dạng là P : ax by cz 12 0. Khi đó a b c là:
2
B. 9.
A. 9.
C. 11.
Lời giải
Giả sử P cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại a, b, c 0
P :
8 1 1
x y z
1 qua M 8; 1; 1 1
a b c
a b c
8 1 1
OA2 OB2 OC 2 a2 b2 c 2 2x 2x
a b c
D. 11.
2
2
a2
STUDY TIPS
Phương trình mặt phẳng
qua A a;0;0 , B 0, b,0 ,
C 0; 0; c với a.b.c 0 là
x y z
1 gọi là phương
a b c
trình mặt phẳng dạng đoạn
chắn
2
8x 8x 2 x x 2 x x
3
3
b c 3 3 8 x 3 x 2 3 x 2 (Cô – si) (*)
a
a
b b
c c
2 8x
a a
a 2 3 x
3 x 6
3
b 2 x
b x
a 12
b
c 3 x
Dấu “=” xảy ra khi
x
b 6
c 2
c 6
4 1 1 1
c
8 1 1
3 x 3 x 3 x
0
a b c
x y z
1 x 2 y 2 z 12 0
12 6 6
Bạn có thể thế x vào (*) để tìm min.
P :
Đáp án A.
Câu
43:
Trong
không
gian
với
hệ
A 3; 1; 3 , B 3;0; 1 , C 1; 3;1 và mặt phẳng
tọa
độ
Oxyz ,
cho
P : 2x 4y 3z 19 0.
Tọa độ điểm M a; b; c thuộc P sao cho MA 2 MB 5 MC đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó a b c bằng:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Lời giải
3 2. 3 5. 1
1
x
8
1 2.0 5. 3
Gọi I x; y; z thỏa mãn IA 2 IB 5IC 0 y
2
8
3 2. 1 5.1
0
z
8
I 1; 2; 0
Ta có MA 2 MB 5 MC MI IA 2 MI 2 IB 5 MI 5 IC
8 MI IA 2 IB 5 IC 8 MI
MA 2 MB 5 MC min 8 MI min
M
M là hình chiếu của I lên P
Gọi là đường thẳng qua I 1; 2; 0 và vuông góc với P : 2x 4 y 3z 19 0
I
P
∆
x 1 2t
có vectơ chỉ phương là 2; 4; 3 : y 2 4t
z 3t
Thế vào P 2 1 2t 4 2 4t 3 3t 19 0 t 1
x 1
y 2 M 1; 2; 3 a b c 6
z 3
Đáp án C.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho : 2x 2y z 14 0, mặt
cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0. Mặt phẳng P // cắt S theo thiết
diện là một hình tròn có diện tích 16. Khi đó phương trình mặt phẳng P là:
A. 2x 2 y z 14 0.
B. 2 x 2 y z 4 0.
C. 2x 2 y z 16 0.
D. 2 x 2 y z 4 0.
Lời giải
I
5
P
H
P // P : 2x 2y z c 0 c 14
S có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R 5
Hình tròn thiết diện C có S 16 Bán kính r 4
Gọi H là hình chiếu của I lên P H là tâm của C IH d
2.1 2.2 3 c
2 2 1
2
2
2
I ; P
R2 r 2 3
c 14 (l)
P : 2x 2 y z 4 0
3 c5 9
c 4
Đáp án D.
Câu
45:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
Oxyz ,
3
điểm
A 1; 2; 3 , B 1;1; 2 , C 0; 3; 5. Xác định điểm M trên mặt phẳng Oxy sao
cho: MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là:
A. 0.
Lời giải
B.
5.
C. 5.
D. 6.
Gọi G là trọng tâm ABC , ta có: G 0; 0; 2 .
MA MB MC 3 MG 3 MG nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của G
trên Oxy .
M 0;0;0 MG 2 3MG 6.
Đáp án D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 2; 1; 2 là hình chiếu
vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng P . Số đo góc giữa mặt phẳng
P và mặt phẳng Q có phương trình y z 0 là:
B. 60.
A. 90.
D. 30.
C. 45.
Lời giải
nP OH 2; 1; 2 , nQ 0; 1; 1 cos
nP .nQ
nP . nQ
3
3 2
1
2
45.
Đáp án C.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A 2; 1; 1 , B 0; 3; 1
và mặt phẳng
P : x y z 3 0.
Tìm tọa độ điểm M thuộc
P
sao cho
2MA MB có giá trị nhỏ nhất.
A. M 4; 1; 0 .
B. M 1; 4; 0 .
C. M 4; 1; 0 .
D. M 1; 4; 0 .
Lời giải
Gọi I a; b; c là điểm thỏa mãn 2 IA IB 0, suy ra I 4; 1; 3 .
Ta có 2 MA MB 2 MI 2 IA MI IB MI 2 MA MB MI MI .
Do đó 2MA MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I trên P
Đường thẳng đi qua I và vuông góc với P là d :
x4 y 1 z 3
1
1
1
x 4 y 1 z 3
Tọa độ hình chiếu M của I trên P thỏa mãn: 1
1
1 M 1; 4; 0
x y z 3 0
Đáp án D.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho d :
x 2 y 1 z 2
và
1
1
1
x 3 t
d : y 2 t , t . Viết phương trình chính tắc của đường vuông góc chung
z 5
của d và d .
x 1 y 2 z 3
.
1
1
1
x 1 y 2 z 3
C.
.
1
2
2
A.
Lời giải
STUDY TIP
Cách viết phương trình
đường vuông góc chung của
hai đường thẳng d và
Bước 1: Lấy hai điểm A và B
lần lượt thuộc hai đường đã
cho (tọa độ theo tham số).
Bước 2: Giải điều kiện
tìm ra t và
x 1 y 2 z 1
.
1
1
2
x 1 y 2 z 3
D.
.
1
1
2
B.
Hai đường thẳng d và d lần lượt có vectơ chỉ phương là
u 1; 1; 1 và u 1; 1; 0 .
Lấy A 2 t;1 t; 2 t d và B 3 t ; 2 t ; 5 d
AB 1 t t; t t 1; t 3 .
AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d và d khi và chỉ khi
1 t t t t 1 t 3 0
3t 3 0
t 1
AB u
.
2t 2 0
t 1
AB u
1 t t t t 1 0. t 3 0
Khi đó AB 1; 1; 2 và A 1; 2; 3 AB :
x 1 y 2 z 3
.
1
1
2
Đáp án D.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0; 2 ,
B 0; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2y 2z 12 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc P
sao cho MA MB nhỏ nhất?
A. M 2; 2;9 .
6 18 23
B. M ; ; .
11 11 11
7 7 31
C. M ; ; .
6 6 4
2 11 18
D. M ; ; .
5 5 5
Lời giải
Ta có 1 2.0 2.2 12 . 0 2. 1 2.2 12 54 0 .
Suy ra hai điểm A, B nằm cùng phía so với mặt phẳng P .
STUDY TIP
Phương pháp là xét vị trí
tương đối của các điểm A, B
so với mặt phẳng
1. Nếu A, B khác phía so với
thì
nhỏ nhất
bằng AB khi và chỉ khi
2. Hai điểm A, B nằm cùng
phía so với mặt phẳng
thì ta lấy đối xứng điểm A
qua
ta được điểm
Khi đó
và B ở khác phía
so với
và
Dấu
bằng
Áp dụng phương pháp tổng quát ở STUDY TIP ta thấy để MA MB nhỏ nhất
thì M là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P , trong đó A’ là điểm
đối xứng của A qua P .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P .
x 1 t
, t . Gọi I là giao điểm của d và mặt phẳng P , suy ra
Suy ra d : y 2t
z 2 2t
I 1 t; 2t; 2 2t d và I là trung điểm của AA.
Mặt khác I P 1 t 2.2t 2. 2 2t 12 0 t 1.
Suy ra I 0; 2; 4 A 1; 4;6 .
xảy
ra
khi
Đường thẳng AB đi qua A 1; 4;6 và B 0; 1; 2 có phương trình
x t
AB : y 1 3t , t
z 2 4t
CASIO
M t; 1 3t; 2 4t AB .
Mặt khác M P AB t 2. 1 3t 2. 2 4t 12 0 t
Thế điểm M vào
2
.
5
2 11 18
Vậy M ; ; .
5 5
5
loại B.
Nhập máy
Đáp án D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
Sử dụng lệnh CALC với
các đáp án A, C, D → Chọn
đáp án có kết quả nhỏ nhất
x 1 2t
x 2 t
d : y t
, d : y 1 2t và mặt phẳng P : x y z 2 0. Đường thẳng
z 1 3t
z 2t
vuông góc với mặt phẳng P , cắt d và d có phương trình là
STUDY TIP
Tổng quát: Viết phương
trình đường thẳng ∆ vuông
góc với mặt phẳng
cắt
hai đường thẳng d và
trước.
cho
Gọi
tọa độ
điểm A theo t,
tọa độ điểm B theo
Đường thẳng ∆ vuông góc
với mặt phẳng
và
x 3 y 1 z 2
.
1
1
1
x 2 y 1 z 1
C.
.
1
1
1
A.
nên
cùng phương suy ra
được t và
Tìm được tọa
độ A và B suy ra phương
trình đường thẳng ∆.
x 1 y 1 z 1
.
1
1
4
x 1 y 1 z 4
D.
.
2
2
2
B.
Lời giải
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 1;1;1 .
Gọi là đường thẳng cần tìm và A d , có A d nên A 1 2t; t; 1 3t ;
gọi B d , có B d nên B 2 t; 1 2t; 2t .
Ta có AB t 2t 3; 2t t 1; 2t 3t 1 .
Do P nên AB, n cùng phương
3t t 4
t 1
A 1; 1; 4
.
B
3;1;
2
2t 4t 2
t 1
t 2t 3 2t t 1 2t 3t 1
1
1
1
Đường thẳng đi qua điểm B và có vectơ chỉ phương n 1;1;1 nên có phương
x 3 y 1 z 2
.
1
1
1
trình
Đáp án A.
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P :
x y z 3 0 và các điểm A 3; 2; 4 , B 5; 3;7 . Mặt cầu S thay đổi đi qua A,
B và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính r 2 2.
Biết tâm của đường tròn C luôn nằm trên một đường tròn cố định C1 . Bán
kính của C1 là
A. r1 14 .
C. r1 2 14 .
B. r1 12 .
Lời giải
B
Ta có AB 2;1; 3 nên phương trình đường thẳng AB là
A
x 3 2t
y 2 t t
z 4 3t
I
I1
C
P
D. r1 6 .
D
M
.
Gọi M AB P thì tọa độ điểm M thỏa mãn hệ phương trình
x M 3 2t
yM 2 t
z M 4 3t
x y z 3 0
M
M
M
STUDY TIP
Công thức
“
” khiến
ta nhớ đến kiến thức về
phương tích của một điểm
M nằm bên ngoài đường
tròn
:
“Nếu
đường
3 2t 2 t 4 3t 3 0 6t 6 0 t 1 M 1;1;1 .
Có MA
3 1 2 1 4 1
2
2
2
14
5 1 3 1 7 1 2 14 .
là tâm của đường tròn C và MI cắt đường tròn C tại 2 điểm C và D.
và MB
2
2
2
thẳng d qua M (nằm ngoài
đường tròn) và cắt đường
Gọi I1
tròn
Ta có MC.MD MA.MB 14.2 14 28
tại hai điểm A, B
thì tích số
không
đổi và
(r là bán kính đường tròn)”.
1
MI1 r MI1 r 28
MI12 r 2 28 MI1 28 2 2
2
6.
Do M 1;1;1 nên điểm M cố định. Khi đó tâm I1 của đường tròn C luôn nằm
trên đường tròn cố định có tâm M, bán kính r1 MI 1 6 .
Đáp án D.